” Take Account Of Là Gì ? Ý Nghĩa Và Cách Sử Dụng Take Into Account Là Gì vuidulich.vn

Or you want a quick look: Account là gì?

Khi bắt đầu học tiếng anh, bạn sẽ luôn phải gặp khó khăn trong vấn đề học từ vựng vì rất dễ bị nhầm lẫn và những câu thành ngữ có ý nghĩa đặc biệt. Vậy bạn đã từng hiểu rõ take into account là gì hay chưa? Những ngữ pháp nào thường được sử dụng kết hợp? Để giải đáp cho bạn tất cả những thắc mắc, cùng với đó là hệ thống toàn bộ ngữ nghĩa của từ và cụm từ account, giúp bạn lấy lại kiến thức một cách nhanh chóng.

Bạn đang xem: Take account of là gì


Account là gì?

Từ vựng “Account” ở hình thức danh từ

Chỉ một sự thanh toán, chi trả cho các khoản nợ về việc mua hàng hóa hay dịch vụ nào đó. Bao gồm hai cụm từ thường sử dụng trong văn viết cũng như giao tiếp hàng ngày: Render an account( chi trả bằng một khoản tiền) và cast account( thống kê, tính toán chi tiết)

Ex: He have to render an account before he checks in the room and use service of hotel.

Xem thêm: Bản Chất Giai Cấp Của Đảng Cộng Sản Việt Nam Là Gì, Đảng Cộng Sản Việt Nam Ở Đâu Trên Thế Giới

READ  Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt. vuidulich.vn

(Anh ta cần phải thanh toán một khoản tiền trước khi nhận phòng và sử dụng các loại dịch vụ tại khách sạn)


********My mother is very careful when working, with every incident she always takes into account the possible consequences and tries to fix it.

Thành ngữ hay về Account

√ To balance the account: mang nghĩa chỉ các nghiệp vụ trong khoản thu chi

√ By/ from all accounts: Bởi hoặc từ các thông tin tài khoản thu thập được

√ By one’s own account: Theo nhận định, đánh giá của bản thân

√ To call someone to account for/ over something: xin phép, yêu cầu, đề nghị ai giải thích một vấn đề nào đó

√ To settle accounts with someone: Trả đũa một ai đó

√ To put/ turn something to good account: sử dụng một thứ gì đó một cách thông minh, đạt hiệu quả tốt

√ To take account of something: Chú ý, quan tâm đến điều gì, chiếu cố một vấn đề nào đó

√ To buy something on account: mua một thứ gì đó nhưng chưa trả tiền, mua chịu hàng hóa

√ To leave something out of account: không chú ý, để tâm đến một vấn đề gì cả

√ On someone’s account: đặt lợi ích của ai đó trên hết, vì lợi ích của người khác

√ On account of something/ On this/ that account: Nguyên nhân vì một điều gì đó, vì lý do này/ đó

√ On no account: Chả liên quan đến một lý do nào, hoàn toàn không có lý do

READ  Come From là gì và cấu trúc cụm từ Come From trong câu Tiếng Anh vuidulich.vn

√ Of great/ small account: có sức ảnh hưởng to lớn/ nhỏ, mức độ quan trọng lớn/ nhỏ

√ There’s no accounting for something: rất khó để nói rõ một vấn đề nào đó, một điều khó mà giải thích hiểu được

Sau khi đã liệt kê đầy đủ những cụm từ liên quan đến account thường xuất hiện trong các đề thi toeic và ngữ pháp khác. Bạn sẽ không còn phải thắc mắc “take into account là gì” nữa, bởi cách sử dụng ứng với từng ngữ cảnh là hoàn toàn khác nhau. Hy vọng bài viết trên sẽ hữu ích cho việc tổng hợp kiến thức tiếng anh của bạn, xin cảm ơn.

See more articles in the category: wiki

Leave a Reply