TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT BIẾN TẦN YASKAWA V1000 TIẾNG VIỆT
Các thông số cài đặt cơ bản của biến tần Yaskawa V1000 tiếng việt ,Mọi người xem bảng bên dưới nhé.
Cần tài liệu chuyên sâu hơn vui lòng gọi 0938 416 567 – Mr Bụi để được hỗ trợ nhé !
THÔNG SỐ CƠ BẢN BIẾN TẦN YASKAWA V1000STTNhómThông sốChức năngMô tảMặc định1A1A1-00Chọn ngôn ngữ0: English01: Japanese2 : German3 : French4 : ItalianA1-01Mức truy cập thông số0 : chỉ cho phép giám sát22 : các thông sốđược đọc và cài đặtA1-02Lựa chọn phương pháp điều khiển0 : điều khiển V/f không có PG22 : điều khiển vector vòng hở5 : điều khiển vector vòng hở cho motor PMA1-03Cài đặt về mặc định0: không sử dụng01110: cài về các điều kiện đã thiết lập ở O2-032220: cài về chế độ mặc định 2 dây3330: cài về chế độ mặc định 3 dây5550: Reset lỗi OPE042B1B1-01Cài đặt tham chiếu0: tham chiếu trên trong biến tần11: tham chiếu từ biến trở ngoài2: tham chiếu từ mạng truyền thông3: tham chiếu từ card mở rộng4: tham chiếu từ xung ngõ vàoB1-02Cài đặt lệnh hoạt động0: Run/Stop trên biến tần11: Run/Stop từ nút nhấn ngoài2: tham chiếu từ mạng truyền thông3: tham chiếu từ card mở rộngB1-03Chọn chế độ dừng0: dừng theo thời gian cài đặt01: dừng tự do2: Thắng DCB1-04Chế độ chạy ngược0: cho phép chạy ngược01: không cho phép chạy ngượcB1-14Đảo pha đầu ra0: không đảo pha01: đảo pha đầu raB3-01Tự động dò tìm tốc độ0: Không cho phép01: Cho phépB3-24Dò tìm theo chế độ0: Theo dòng điện01: Theo tốc độ3C1C1-01Thời gian tăng tốc 11 ~ 6000 s10.0 sC1-02Thời gian giảm tốc 1C1-03Thời gian tăng tốc 21 ~ 6000 s10sC1-04Thời gian giảm tốc 24C6C6-01Chọn chế độ tải0: tải nặng ( heavy duty )01: tải nhẹ ( nomal duty )C6-02Cài đặt tần số sóng mang1: 2 KhzNên chọn tần số nhỏ nhất2: 5 Khz3: 8 Khz4: 10 Khz5: 12.5 Khz6: 15 Khz7: Swing PWM18: Swing PWM29: Swing PWM35D1D1-01 ~Giá trị 16 cấp tốc độ0 ~ 400 Hz… D1-16D1-17Tần số chạy nhấp0 ~ 400 Hz6 Hz6D2D2-01Giới hạn trên của tần số tham chiếu0 ~ 110%100.00%D2-02Giới hạn dưới của tần số tham chiếu0 ~ 110%0.00%7E1E1-01Nhập giá trị điện áp đầu vàoE1-04Giới hạn tần số ngõ ra lớn nhấtE1-06Tần số cơ bảnE1-09Tần số ngõ ra nhỏ nhất8E2E2-01Dòng điện định mức của motorE2-02Độ trượt định mức motorE2-04Số cực của motor2 ~ 484E2-11Công suất định mức motor9H1H1-01 ~Cài đặt chức năng ngõ vào S1 ~ S70 ~ 9FTham khảo manual… H1-0710H2H2-01Cài đặt chân đa chức năng006: Drive ReadyH2-02Cài đặt ngõ ra P1 ( open collector )0 ~ 192H2-03Cài đặt cho ngõ ra P2 ( open collector )1 ~ 19211H3H3-01Chọn mức tín hiệu ngõ vào analog A10: 0 – 10V (0 ~ 100% )01: 0 – 10V (-100% ~ 100%)H3-02Chọn chức năng ngõ vào analog A10 ~ 410H3-09Chọn mức tín hiệu cho ngõ vào A20: 0 – 10V (0 ~ 100% )21: 0 – 10V (-100% ~ 100%)2: 4 ~ 20mA3: 0 ~ 20mAH3-10Chọn chức năng ngõ vào analog A20 ~ 41012L1L1-01Cài đặt chức năng bảo vệ quá tải cho motor0 : tắt chức năng bảo vệ quá tải1: bảo vệ quá tải đối với động cơ thường2: bảo vệ ở dải tốc độ 1: 103: Bảo vệ ở dải tốc độ 1: 100 ( vector control13L2L2-01Chế độ mất nguồn tạm thời0 : Không cho phép02: cho phép đến khi nào CPU còn điện14L8L8-05Bảo vệ mất pha đầu vào0: Tắt bảo vệ mất pha đầu vào1: bật bảo vệ mất pha đầu vàoL8-07Bảo vệ mất pha đầu ra0: Tắt bảo vệ mất pha đầu ra1: bật bảo vệ mất pha đầu raL8-09Bảo vệ chạm đất0: Tắt bảo vệ chạm đất1: bật bảo vệ mất chạm đất15U1U1-01Giám sát tần số đang tham chiếuTruy cập trong mode MonitorU1-02Giám sát tần số đang chạyTruy cập trong mode MonitorU1-03Giám sát dòng điện đang chạyTruy cập trong mode Monitor16U3U3-01 ~ U3-10Lịch sử 10 lỗi xảy ra gần nhấtTruy cập trong mode Monitor
Mọi yêu cầu hỗ trợ kỹ thuật & báo giá vui lòng gọi:
NGUYỄN VĂN TRÚC BỤI (Mr) Tp. Kinh doanh Mobile: 0909 629558 – 0938 416 567 Skype: nguyenvantrucbui Email: ris937610@gmail.com Gmail: Buinvt@gmail.com