Step Out là gì và cấu trúc cụm từ Step Out trong câu Tiếng Anh vuidulich.vn

Or you want a quick look:

Chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu qua rất nhiều chủ đề khác nhau, bài viết hôm nay StudyTiengAnh sẽ mang đến cho các bạn một cụm từ vừa thân thuộc vừa lạ lẫm được dùng trong cuộc sống. Việc tìm hiểu rõ thêm nhiều cụm từ tiếng Anh sẽ giúp ích cho kiến thức sinh hoạt và công việc các bạn thêm rất nhiều. Cụm từ này mang một nghĩa trong nhiều trường hợp, rất đáng để chúng ta cùng nhau tìm hiểu sâu về nó. Không nói nhiều nữa sau đây là tất tần tật về cụm từ STEP OUT trong Tiếng Anh là gì nhé. Cùng nhau tìm hiểu xem cụm từ này có những cách sử dụng như thế nào nhé!!!

1. Step out là gì?

 

step out là gì

Hình ảnh minh họa

 

 

STEP OUT là một cụm từ khá phổ biến và thông dụng trong tiếng Anh.  Bạn có thể sử dụng cấu trúc này trong khá nhiều câu giao tiếp trong Tiếng Anh. Vì vậy nên việc thông thạo nó là một việc cần thiết.STEP OUT thuộc loại cụm động từ có cách phát âm Anh - Anh là /step aʊt/ Cụm từ STEP OUT nghĩa phổ biến là "Rời nơi nào đó nhanh chóng trong một thời gian ngắn" hãy cùng theo dõi những ví dụ dưới đây để biết STEP OUT ứng dụng như thế nào nhé! 

READ  Ngô Sĩ Liên là ai? Tiểu sử danh nhân văn hóa Ngô Sĩ Liên


2. Một số ví dụ về Step out

 

 

Hình ảnh minh họa

 

  • Mr. Jame just stepped out of the office to get the mail.

  • Ông Jame vừa bước ra khỏi văn phòng để lấy thư.

  •  
  • We have stepped out for a drink water

  • Chúng tôi vừa rời đi nhanh chóng để uống nước

  •  
  • He can even pause and rewind live TV if he step out of the room

  • Anh ấy thậm chí có thể tạm dừng và tua lại chương trình truyền hình trực tiếp nếu anh ấy bước ra khỏi phòng

  •  
  • Imagine your delight to step out into a howling sleet storm!

  • Hãy tưởng tượng niềm vui của bạn khi bước ra ngoài một cơn bão mưa tuyết!

  •  
  • She looked up to see a shocked Taylor Swift step out of his room.

  • Cô nhìn lên và thấy Taylor Swift bàng hoàng bước ra khỏi phòng của mình.

  •  
  • You can rewind live TV if you step out of the room.

  • Bạn có thể tua lại chương trình truyền hình trực tiếp nếu bước ra khỏi phòng.

  •  
  • If they have hardwood floors, use rugs to add softness and help divide the room by defining seating or dressing space, or simply to pad their step out of bed in the morning.

  • Nếu họ có sàn gỗ cứng, hãy sử dụng thảm để tăng thêm độ mềm mại và giúp phân chia căn phòng bằng cách xác định chỗ ngồi hoặc không gian thay đồ, hoặc đơn giản là để đệm bước ra khỏi giường vào buổi sáng.

  •  
  • We may need to step out of our part-time job for a while and rejoin at a later date.

  • Chúng tôi có thể cần phải rời khỏi công việc bán thời gian một thời gian và tham gia lại vào một ngày sau đó.

  •  
  • What kind of look do you want to have when you step out of the Mercedes?

  • Bạn muốn có diện mạo như thế nào khi bước ra khỏi chiếc Mercedes?

  •  
  • If he happens to own several coats, he can step out of the classic comfort zone and opt for something a bit more out of left field

  • Nếu anh ta tình cờ sở hữu một vài chiếc áo khoác, anh ta có thể bước ra khỏi vùng thoải mái cổ điển đó và chọn thứ gì đó ngoài lĩnh vực bên trái hơn một chút.

READ  Anh Thư là ai? Thông tin mới nhất về diễn viên Anh Thư


3. Một số cụm từ tiếng Anh liên quan 

 

Step out là gì?

 

Hình ảnh minh họa

 

Step aside: rời bỏ công việc, vị trí để người khác đảm nhận

 

Ví dụ:

  • This year, everyone thinks that the prime minister should step aside so that someone new can lead the party into the election.

  • Trong năm nay mọi người nghĩ rằng bộ trưởng nên rời vị trí của mình để người mới có thể dẫn dắt buổi tiệc bầu cử.

 

Step back: Xem xét cái gì ở một khía cạnh khác

 

Ví dụ:

  • They should step back and try to see how their customers will view the scheme.

  • Họ nên nhìn lại vấn đề và cố xem khách hàng của họ sẽ xem xét kế hoạch này như thế nào.

 

Step down: Rời bỏ công việc, vị trí để người khác đảm nhận

 

Ví dụ:

 

 Step forward: Yêu cầu giúp đỡ

 

Ví dụ: 

  • When he had the accident, a lot of people stepped forward to help him.

  • Khi anh ấy gặp tai nạn, rất nhiều người đã yêu cầu giúp đỡ anh ấy.

 

Qua bài viết trên,  StudyTiengAnh đã giúp các bạn tìm hiểu một cụm động từ được dùng khá phổ biến với tất cả mọi người từ các trang mạng xã hội đến giao tiếp hằng ngày, hy vọng rằng bạn đã hiểu được STEP OUT là gì và ứng dụng trong câu thực tế như thế nào? Từ vựng trong tiếng Anh rất quan trọng, vì vậy bạn hãy cố gắng trau dồi và nâng cao hiểu biết về vốn từ, đặc biệt là những từ vựng thông dụng để nhanh chóng cải thiện và nâng cao khả năng tiếng Anh của mình nhé!

READ  Top 10+ đặc sản Hưng Yên nổi tiếng gần xa bạn nên biết
See more articles in the category: wiki

Leave a Reply