Or you want a quick look: 1. Soạn bài Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ, ngắn 1
Qua nội dung soạn bài Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ trang 10 SGK Ngữ văn 8, tập 1, các em sẽ được làm quen với các cấp độ của từ ngữ, hiểu được thế nào là từ ngữ nghĩa rộng, từ ngữ nghĩa hẹp và luyện tập củng cố thông qua hệ thống bài tập.
Mục Lục bài viết:
1. Soạn bài Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ, ngắn 1.
2. Soạn bài Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ, ngắn 2.
1. Soạn bài Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ, ngắn 1
I. TỪ NGỮ NGHĨA RỘNG, TỪ NGỮ NGHĨA HẸP
a. Nghĩa của các từ: “chim, thú, cá” hẹp hơn nghĩa của từ “động vật”. Bởi lẽ, từ “động vật” đã bao hàm nghĩa của các từ “chim, thú, cá”.
b.
– Nghĩa của các từ: “voi, hươu” hẹp hơn nghĩa của từ “thú”. Bởi lẽ, từ “thú” đã bao hàm nghĩa của các từ “voi, hươu”
– Nghĩa của các từ: “tu hú, sáo” hẹp hơn nghĩa của từ “chim”. Bởi lẽ, từ “chim” đã bao hàm nghĩa của các từ “tu hú, sáo”
– Nghĩa của các từ: “cá rô, cá thu” hẹp hơn nghĩa của từ “cá”. Bởi lẽ, từ “cá” đã bao hàm nghĩa của các từ “ cá rô, cá thu”.
c.
– Từ “thú” có nghĩa rộng hơn các từ “voi, hươu” và hẹp hơn nghĩa của từ “động vật”.
– Từ “chim” có nghĩa rộng hơn các từ “tu hú, sáo” và hẹp hơn nghĩa của từ “động vật”
– Từ “cá” có nghĩa rộng hơn các từ “cá rô, cá thu” và hẹp hơn nghĩa của từ “động vật”.
II. LUYỆN TẬP
Câu 1.
a. Tags