Or you want a quick look: 1. Thẻ kho (sổ kho) là gì?
Sổ kho (Thẻ kho) là mẫu sổ dùng dùng để theo dõi số lượng nhập, xuất, tồn, kho từng thứ nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, sản phẩm, hàng hoá ở từng kho. Mời các bạn tham khảo.
- Mẫu S11-H: Sổ quỹ tiền mặt
- Mẫu S12-H: Sổ tiền gửi ngân hàng, kho bạc
- Mẫu S13-H: Sổ theo dõi tiền mặt, tiền gửi bằng ngoại tệ
1. Thẻ kho (sổ kho) là gì?
Thẻ kho (sổ kho) là loại giấy tờ thường được lập bởi kế toán, quản lý kho, theo đó thì nội dung của thẻ kho sẽ bao gồm nội dung ghi chép về số lượng của hàng hóa nhập vào và số lượng hàng hóa bị tồn đọng ở trong kho.
Ngoài ra, thẻ kho cũng được sử dụng để ghi lại tất cả các thông tin về nguyên vật liệu như công cụ, dụng cụ, sản phẩm có cùng nguồn gốc. Mỗi thẻ kho sẽ chứa thông tin từng loại sản phẩm, hàng hóa, công cụ được ghi chép vào ở thời điểm cuối ngày.
2. Mẫu sổ kho theo Thông tư 200
Đơn vị:…………………… Địa chỉ:………………….. | Mẫu số S12-DN (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) |
Thẻ kho (Sổ kho)
Ngày lập thẻ:………………..
Tờ số……………………………
– Tên, nhãn hiệu, quy cách vật tư: ………………………………………………
– Đơn vị tính: …………………………………………………………………………
– Mã số: ………………………………………………………………………………..
Số | Ngày, tháng | Số hiệu chứng từ | Diễn giải | Ngày nhập, xuất | Số lượng | Ký xác nhận của kế toán | |||
TT | Nhập | Xuất | Nhập | Xuất | Tồn | ||||
A | B | C | D | E | F | 1 | 2 | 3 | G |
Cộng cuối kỳ | x | x |
– Sổ này có … trang, đánh số từ trang 01 đến trang …
– Ngày mở sổ: …
Ngày….. tháng…. năm ……. | ||
Người ghi sổ (Ký, họ tên) | Kế toán trưởng (Ký, họ tên) | Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) |
3. Mẫu sổ kho theo Thông tư 133/2016
Đơn vị: ………………………….. Địa chỉ: …………………………… | Mẫu số S08-DNN (Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính) |
THẺ KHO (SỔ KHO)
Người lập thẻ:…….
Tờ số………………
– Tên, nhãn hiệu, quy cách vật tư:…………………………………………………..
– Đơn vị tính:……………………………………………………………………………..
– Mã số:…………………………………………………………………………………….
Số TT | Ngày, tháng | Số hiệu chứng từ | Diễn giải | Ngày nhập, xuất | Số lượng | Ký xác nhận của kế toán | |||
Nhập | Xuất | Nhập | Xuất | Tồn | |||||
A | B | C | D | E | F | 1 | 2 | 3 | G |
Cộng cuối kỳ | x | x |
– Sổ này có … trang, đánh số từ trang 01 đến trang …
– Ngày mở sổ: …
Người lập biểu (Ký, họ tên) | Kế toán trưởng (Ký, họ tên) | Ngày … tháng … năm … Người đại diện theo pháp luật (Ký, họ tên, đóng dấu) |
4. Mẫu S21-H Sổ kho theo Thông tư 107/2017
Đơn vị: ………………….. Mã QHNS: ……………… | Mẫu số: S21-H (Ban hành kèm theo Thông tư số 107/2017/TT-BTC ngày 10/10/2017 của Bộ Tài chính) |
SỔ KHO
(Thẻ kho)
Ngày lập thẻ: ……………..Số tờ:…………
– Tên vật liệu, dụng cụ: ………………………….. Đơn vị tính: ………………………
– Quy cách, phẩm chất: …………………………. Mã số: …………………………….
Ngày, tháng ghi sổ | Chứng từ | Diễn giải | Ngày nhập, xuất | Số lượng | Ghi chú (ký xác nhận của kế toán) | ||||
Ngày, tháng | Số hiệu chứng từ | ||||||||
Nhập | Xuất | Nhập | Xuất | Tồn | |||||
A | B | C | D | E | F | 1 | 2 | 3 | G |
Tồn đầu năm | |||||||||
Cộng cuối năm | |||||||||
Số lũy kế | x | x |
– Sổ này có … trang, đánh số từ trang 01 đến trang …
– Ngày mở sổ: ……………………………………………
NGƯỜI LẬP SỔ (Ký, họ tên) | KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, họ tên) | Ngày … tháng… năm…. THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục Thuế – Kế toán – Kiểm toán trong mục biểu mẫu nhé.
Sổ kho (Thẻ kho) là mẫu sổ dùng dùng để theo dõi số lượng nhập, xuất, tồn, kho từng thứ nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, sản phẩm, hàng hoá ở từng kho. Mời các bạn tham khảo.
- Mẫu S11-H: Sổ quỹ tiền mặt
- Mẫu S12-H: Sổ tiền gửi ngân hàng, kho bạc
- Mẫu S13-H: Sổ theo dõi tiền mặt, tiền gửi bằng ngoại tệ
1. Thẻ kho (sổ kho) là gì?
Thẻ kho (sổ kho) là loại giấy tờ thường được lập bởi kế toán, quản lý kho, theo đó thì nội dung của thẻ kho sẽ bao gồm nội dung ghi chép về số lượng của hàng hóa nhập vào và số lượng hàng hóa bị tồn đọng ở trong kho.
Ngoài ra, thẻ kho cũng được sử dụng để ghi lại tất cả các thông tin về nguyên vật liệu như công cụ, dụng cụ, sản phẩm có cùng nguồn gốc. Mỗi thẻ kho sẽ chứa thông tin từng loại sản phẩm, hàng hóa, công cụ được ghi chép vào ở thời điểm cuối ngày.
2. Mẫu sổ kho theo Thông tư 200
Đơn vị:…………………… Địa chỉ:………………….. | Mẫu số S12-DN (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) |
Thẻ kho (Sổ kho)
Ngày lập thẻ:………………..
Tờ số……………………………
– Tên, nhãn hiệu, quy cách vật tư: ………………………………………………
– Đơn vị tính: …………………………………………………………………………
– Mã số: ………………………………………………………………………………..
Số | Ngày, tháng | Số hiệu chứng từ | Diễn giải | Ngày nhập, xuất | Số lượng | Ký xác nhận của kế toán | |||
TT | Nhập | Xuất | Nhập | Xuất | Tồn | ||||
A | B | C | D | E | F | 1 | 2 | 3 | G |
Cộng cuối kỳ | x | x |
– Sổ này có … trang, đánh số từ trang 01 đến trang …
– Ngày mở sổ: …
Ngày….. tháng…. năm ……. | ||
Người ghi sổ (Ký, họ tên) | Kế toán trưởng (Ký, họ tên) | Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) |
3. Mẫu sổ kho theo Thông tư 133/2016
Đơn vị: ………………………….. Địa chỉ: …………………………… | Mẫu số S08-DNN (Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính) |
THẺ KHO (SỔ KHO)
Người lập thẻ:…….
Tờ số………………
– Tên, nhãn hiệu, quy cách vật tư:…………………………………………………..
– Đơn vị tính:……………………………………………………………………………..
– Mã số:…………………………………………………………………………………….
Số TT | Ngày, tháng | Số hiệu chứng từ | Diễn giải | Ngày nhập, xuất | Số lượng | Ký xác nhận của kế toán | |||
Nhập | Xuất | Nhập | Xuất | Tồn | |||||
A | B | C | D | E | F | 1 | 2 | 3 | G |
Cộng cuối kỳ | x | x |
– Sổ này có … trang, đánh số từ trang 01 đến trang …
– Ngày mở sổ: …
Người lập biểu (Ký, họ tên) | Kế toán trưởng (Ký, họ tên) | Ngày … tháng … năm … Người đại diện theo pháp luật (Ký, họ tên, đóng dấu) |
4. Mẫu S21-H Sổ kho theo Thông tư 107/2017
Đơn vị: ………………….. Mã QHNS: ……………… | Mẫu số: S21-H (Ban hành kèm theo Thông tư số 107/2017/TT-BTC ngày 10/10/2017 của Bộ Tài chính) |
SỔ KHO
(Thẻ kho)
Ngày lập thẻ: ……………..Số tờ:…………
– Tên vật liệu, dụng cụ: ………………………….. Đơn vị tính: ………………………
– Quy cách, phẩm chất: …………………………. Mã số: …………………………….
Ngày, tháng ghi sổ | Chứng từ | Diễn giải | Ngày nhập, xuất | Số lượng | Ghi chú (ký xác nhận của kế toán) | ||||
Ngày, tháng | Số hiệu chứng từ | ||||||||
Nhập | Xuất | Nhập | Xuất | Tồn | |||||
A | B | C | D | E | F | 1 | 2 | 3 | G |
Tồn đầu năm | |||||||||
Cộng cuối năm | |||||||||
Số lũy kế | x | x |
– Sổ này có … trang, đánh số từ trang 01 đến trang …
– Ngày mở sổ: ……………………………………………
NGƯỜI LẬP SỔ (Ký, họ tên) | KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, họ tên) | Ngày … tháng… năm…. THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục Thuế – Kế toán – Kiểm toán trong mục biểu mẫu nhé.