Số thứ tự trong tiếng anh thường được xem như những kiến thức căn bản và dễ dàng nhất. Tuy nhiên thì vẫn còn rất nhiều thứ thú vị liên quan đến các con số cần phải học để “master” tiếng anh đó. Vậy bài học này chúng ta cùng tìm hiểu về Số 11 trong tiếng anh trước nhé!
Hình ảnh minh hoạ
1. Số 11 tiếng anh là gì
Số 11 trong tiếng anh là eleven, được phiên âm là /əˈlev.ən/
Ví dụ:
-
Maybe you will believe that what I’m going to talk about is incredible. But it is the truth that 11 is the number that always causes me trouble.
-
Có thể bạn sẽ tin rằng những gì tôi sắp nói là không thể tin được. Nhưng sự thật 11 là con số luôn khiến tôi gặp rắc rối.
2. Từ / cụm từ chứa Eleven – số 11
Hình ảnh minh hoạ cho từ / cụm từ chứa Eleven
Từ / cụm từ |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
Eleven-plus / the eleven plus |
Kỳ thi phân loại dành cho học sinh 11 tuổi để tạo tiền đề cho chúng chọn trường học tiếp theo In some areas in England, this is called an exam which is for aged eleven children to take in order to know the suitable type of school they go to next (Ở một số khu vực ở Anh, đây được gọi là kỳ thi dành cho trẻ em mười một tuổi tham gia để biết loại trường phù hợp mà chúng sẽ đi học tiếp theo) |
|
Eleventh (ordinal number) |
Thứ mười một (số thứ tự thứ 11) |
|
The eleventh hour |
Giờ thứ mười một The eleventh hour refers to the very last moment or almost too late. Giờ thứ mười một đề cập đến thời điểm cuối cùng hoặc gần như quá muộn. |
|
Eleventh (noun) |
Phần mười một The noun “eleventh” refers to one of eleven equal parts of something. Danh từ "thứ mười một" dùng để chỉ một trong mười một phần bằng nhau của một cái gì đó. |
|
Elevenfold |
Lớn gấp mười một lần |
|
First eleven |
Mười một hàng đầu There are eleven best players in football or cricket who are often chosen to play in a certain position as long as they are not injured. ( Có mười một cầu thủ xuất sắc nhất trong bóng đá hoặc cricket thường được chọn để chơi ở một vị trí nhất định miễn là họ không bị thương.) |
|
Elevenses |
“elevenses” refers to a drink and / or a small amount to eat between breakfast and lunch. ("Elevenses" dùng để chỉ đồ uống và / hoặc một lượng nhỏ để ăn giữa bữa sáng và bữa trưa.) |
3. Các thành ngữ bao gồm Eleven – số 11
Hình ảnh minh hoạ cho các thành ngữ với “Eleven – số 11”
Thành ngữ |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
11 Downing Street |
11 phố Downing Địa chỉ nơi ở của Chancellor of the Exchequer Vương quốc Anh, được sử dụng theo cách mở rộng để chỉ Chancellor of the Exchequer hoặc bộ phận ngân khố của Vương quốc Anh. (Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh.) |
|
film at 11 / more at 11 |
Phim lúc 11
|
|
Eleventh-hour decision |
Quyết định vào lúc cuối cùng, quyết định vào những giây phút cuối cùng có thể Một quyết định được đưa ra rất muộn trong một quá trình hoặc vào thời điểm cuối cùng có thể. Quyết định của giờ thứ mười một hiếm khi thỏa mãn hoặc mang kết quả tốt. |
|
Vậy chúng ta đã tìm hiểu được kha khá, mà cũng có thể nói là tương đối đầy đủ về “Số 11 trong tiếng anh”. Hy vọng bài học này sẽ giúp ích cho các bạn thật nhiều trong việc học tiếng anh. Chúc các bạn học tập tốt và mãi yêu thích tiếng anh nhé!