Sneak Out là gì và cấu trúc cụm từ Sneak Out trong câu Tiếng Anh vuidulich.vn

Or you want a quick look:

Hiện nay, với những bạn mới bắt đầu hoặc chưa có nhiều kiến thức về tiếng anh thì việc giải nghĩa và sử dụng từ vựng trong câu sẽ tương đối khó khăn. Thời gian qua, cụm từ được tìm kiếm nhiều nhất đó chính là Sneak out. Đây là cụm từ rất dễ xuất hiện trong thực tế. Do đó, để hiểu đúng nghĩa Sneak out là gì cũng như cách sử dụng từ thì bạn đừng bỏ qua bài viết chi tiết dưới đây nhé!

1. Sneak Out  nghĩa là gì?

Sneak Out được dịch nghĩa sang tiếng việt là lẻn ra, lén lút đi ra, rời khỏi một cách lén lút hay rời đi lặng lẽ mà không bị bắt.

 

Sneak out có nghĩa là gì?

 

Sneak Out phát âm trong tiếng anh theo hai cách cụ thể dưới đây:

 

Theo Anh - Anh: [ sni:k aut ]

Theo Anh - Mỹ: [ snik aʊt ]

 

2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Sneak Out trong câu tiếng anh

 

Sneak Out đóng vai trò là một cụm động từ trong câu được dùng để thoát khỏi một nơi nào đó một cách yên tĩnh, lén lút, kín đáo hoặc kín đáo hoặc đi ra khỏi một nơi lặng lẽ và bí mật  

 

sneak out (of some place)

 

Ví dụ:

  • She has to wait until everyone is asleep before she can sneak out to meet me
  • Cô ấy phải đợi cho đến khi mọi người đã ngủ rồi mới có thể lẻn ra gặp tôi.
READ  ' The Punisher Là Ai

 

Ngoài ra, Sneak Out còn được sử dụng để tránh (nhiệm vụ, một nhiệm vụ, v.v.) bằng cách lén lút hoặc lén lút.

 

 sneak out of

 

Ví dụ:

  • Mery managed to sneak out of the room without the teacher noticing me.
  • Mery cố gắng lẻn ra khỏi phòng mà không bị giáo viên nhận ra.

 

sneak out là gì

Cách dùng cụm từ Sneak out trong câu

 

3. Ví dụ Anh Việt về cụm từ Sneak out

 

Để hiểu hơn về ý nghĩa Sneak out là gì cũng như cách sử dụng từ thì bạn đừng bỏ qua những ví dụ cụ thể dưới đây mà Studytienganh chia sẻ nhé!


 

  • We've been together for 3 years now but sometimes he sneaks out late at night to be with me.
  • Chúng tôi đã ở bên nhau được 3 năm nhưng thỉnh thoảng anh ấy vẫn lén đi chơi khuya để ở bên tôi.
  •  
  • He helped me sneak out of the house when I just couldn't deal with my parents.
  • Anh ấy đã giúp tôi lẻn ra khỏi nhà khi tôi vừa không thể đối phó với bố mẹ mình.
  •  
  • During class, my best friend and I sneaked out through the back door to hang out.
  • Trong giờ học, tôi và bạn thân của tôi lẻn ra cửa sau để đi chơi.
  •  
  • It's already 10pm but he still sneaks out to meet his girlfriend.
  • Đã 10h tối nhưng anh ấy vẫn lén đi gặp bạn gái mình.
  •  
  • The children sneaked out into the garden to play without their parents' permission.
  • Bọn trẻ lẻn ra vườn chơi khi chưa được bố mẹ cho phép.
  •  
  • We were in a building and saw them put on their shoes ready to sneak out.
  • Chúng tôi đang ở trong một tòa nhà và thấy họ đi giày sẵn sàng lẻn ra ngoài.
  •  
  • When the teacher was giving a lecture, Jack and Mery sneak out to buy food.
  • Khi giáo viên đang giảng bài, Jack và Mery lẻn ra ngoài để mua đồ ăn.
  •  
  • She sneaked out of the meeting room while the manager was giving a presentation.
  • Cô ấy lẻn ra khỏi phòng họp trong khi người quản lý đang thuyết trình.
  •  
  • That student was fined for intentionally sneaking out during class time.
  • Học sinh đó bị phạt vì cố tình lẻn ra ngoài trong giờ học.
  •  
  • This time, if you are given a task, do not try to sneak out like last time.
  • Lần này, nếu bạn được giao nhiệm vụ, đừng cố lẻn ra ngoài như lần trước.
  •  
  • My friends asked me to sneak out to play but I refused.
  • Bạn bè rủ tôi lẻn ra ngoài đi chơi nhưng tôi đã từ chối.
  •  
  • Some young people nowadays will sneak out of the house at night to go out with friends.
  • Một số bạn trẻ hiện nay sẽ lén ra khỏi nhà vào ban đêm để đi chơi với bạn bè 
  •  
  • The two cousins sneaked out of the house, going out through the back way.
  • Hai anh em họ lẻn ra khỏi nhà, đi ra theo lối sau.
READ  Giáp Thân Là Sinh Năm Bao Nhiêu ? Tuổi Thân Là Con Gì? Tuổi Thân Sinh Năm Bao Nhiêu

 

sneak out là gì

Ví dụ về Sneak out trong câu

 

4. Một số cụm từ liên quan 

 

Studytienganh sẽ chia sẻ thêm cho bạn một số cụm từ khác của Sneak:


 

Cụm từ

Cách dùng

Ví dụ

sneak in

Vào (một nơi nào đó) một cách yên tĩnh, lén lút, kín đáo hoặc kín đáo để không bị phát hiện

  • She managed to sneak in through the back door.
  • Cô ấy đã lẻn vào được bằng cửa sau

Sneak up on

để tiếp cận ai đó một cách lặng lẽ và làm người đó ngạc nhiên. Hoặc nếu một sự kiện hoặc ngày nào đó rình rập bạn, nó sẽ đến trước khi bạn sẵn sàng đón nhận.

  • I'd sneak up on him and give him a surprise.
  • Tôi sẽ lén theo dõi anh ấy và cho anh ấy một bất ngờ.

sneak on

nói với ai đó chẳng hạn như cha mẹ hoặc giáo viên về điều gì đó mà người khác đã làm sai, vì bạn muốn gây rắc rối cho người đó

  • A man sneaked on me.
  • Một người đàn ông lén theo dõi tôi.

 

Như vậy bài viết trên đã cung cấp chi tiết cho bạn về Sneak out là gì ? Bên cạnh đó là cách dùng và các ví dụ cụ thể để giúp bạn hiểu hơn về ý nghĩa của cụm từ này. Studytienganh hy vọng rằng qua đây bạn có thể sử dụng từ trong câu một cách thành thạo nhất.

READ  Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt vuidulich.vn
See more articles in the category: wiki

Leave a Reply