Sets Nghĩ A Set Of Là Gì Trong Tiếng Anh? Nghĩa Của Từ Set

Or you want a quick look: set

*

Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt
*
*
*

set
*

set /set/ danh từ bộa set of chair: một bộ ghếa set of artificial teeth: một bộ răng giảa carpentry set: một bộ đồ mộc (toán học) tập hợpset of points: tập hợp điểm (thể dục,thể thao) ván, xéc (quần vợt...)to win the first set: thắng ván đầu bọn, đám, đoàn, lũ, giớiliterary set: giới văn chương, làng vănpolitical set: giới chính trị, chính giới cành chiết, cành giăm; quả mới đậu (thơ ca) chiều tà, lúc mặt trời lặnset of day: lúc chiều tà chiều hướng, khuynh hướngthe set of the public feeling: chiều hướng, tình cảm của quần chúng, chiều hướng dư luận quần chúng hình thể, dáng dấp, kiểu cáchthe set of the hills: hình thể những quả đồi lớp vữa ngoài (của tường) cột gỗ chống hâm (mỏ than) lứa trứng tảng đá (để lát đường) (kỹ thuật) máy; nhóm máy; thiết bị (sân khấu) cảnh dựng máy thu thanh ((cũng) radio set wireless set); máy truyền hình ((cũng) television set) ngoại động từ set để, đặtto set foot on: đặt chân lênto set someone among the great writers: đặt ai vào hàng những nhà văn lớnto set pen to paper: đặt bút lên giấyto set a glass to one"s lips: đưa cốc lên môi bố trí, để, đặt lại cho đúngto set the (a) watch: bố trí sự canh phòngto set one"s clock: để lại đồng hồ, lấy lại đồng hồto set alarm: để đồng hồ báo thứcto set a hen: cho gà ấpto set eggs: để trứng gà cho ấpto set type: sắp chữ gieo, trồngto set send: gieo hạt giốngto set plant: trồng cây sắp, dọn, bày (bàn ăn)to set things in order: sắp xếp các thứ lại cho có ngăn nắpto set the table: bày bàn ăn mài, giũato set a razor: liếc dao cạoto set a chisel màu đụcto set saw: giũa cưa nắn, nối, buộc, đóng; dựng, đặt (niềm tin); định, quyết địnhto set a bone: nắn xươngto set a joint: nắn khớp xươngto set a fracture: bó chỗ xương gãyto set a stake in ground: đóng cọc xuống đấtto set one" heart (mind, hopes) on: trông mong, chờ đợi, hy vọng; quyết đạt cho được; quyết lấy cho đượcto set price on: đặt giá, định giáto set September 30 as the dead-line: định ngày 30 tháng 9 là hạn cuối cùngto set one"s teeth: nghiến răng; (nghĩa bóng) quyết chí, quyết tâmto set a scene: dựng cảnh (trên sân khấu) sửa, uốn (tóc) cho hoạt độngto set company laughing; to set company on a roar: làm cho mọi người cười phá lên bắt làm, ốp (ai) làm (việc gì); giao việc; xắn tay áo bắt đầu (làm việc)to set somebody to a task: ốp ai làm việc; giao việc cho aito set to work: bắt tay vào việcto set somebody to work at his English: bắt ai phải chăm học tiếng Anh nêu, giao, đặtto set a good example: nêu gương tốtto set someone a problem: nêu cho ai một vấn đề để giải quyếtto set the fashion: đề ra một mốt (quần áo)to set paper: đặt câu hỏi thi (cho thí sinh) phổ nhạcto set a poem to music: phổ nhạc một bài thơ gắn, dát, nạm (lên bề mặt)to set gold with gems: dát đá quý lên vàngto set top of wall with broken glass: gắn mảnh thuỷ tinh vỡ lên đầu tường nội động từ kết lị, se lại, đặc lại; ổn định (tính tình...)blossom sets: hoa kết thành quảtrees set: cây ra quảplaster sets: thạch cao se lạithe jelly has set: thạch đã đông lạihis character has set: tính tình anh ta đã ổn địnhface sets: mặt nghiêm lại lặnsun sets: mặt trời lặnhis star has set: (nghĩa bóng) hắn đã hết thời oanh liệt chảy (dòng nước)tide sets in: nước triều lêncurrent sets strongly: dòng nước chảy mạnh bày tỏ (ý kiến dư luận)opinion is setting against it: dư luận phản đối vấn đề đó vừa vặn (quần áo) định điểm được thua ấp (gà)to set about: bắt đầu, bắt đầu làmto set against so sánh, đối chiếu làm cho chống lại với, làm cho thù địch vớito set apart dành riêng ra, để dành bãi, bãi bỏ, xoá bỏ, huỷ bỏto set at xông vào, lăn xả vàoto set back vặn chậm lại (kim đồng hồ) ngăn cản, cản trở bước tiến củato set by để dànhto set down đặt xuống, để xuống ghi lại, chép lại cho là, đánh giá là, giải thích là; gán choto set forth công bố, đưa ra, đề ra, nêu ra, trình bày lên đườngto set forwart giúp đẩy mạnh lênto set in bắt đầuwinter has set in: mùa đông đã bắt đầuit sets in to rain: trời bắt đầu mưa trở thành cái mốt, trở thành thị hiếu đã ăn vào, đã ăn sâu vào thổi vào bờ (gió); dâng lên (thuỷ triều)to set off làm nổi sắc đẹp, làm tăng lên, làm nổi bật lên; làm ai bật cười, làm cho ai bắt đầu nói đến một đề tài thích thú bắt đầu lên đườngto set on khích, xúi tấn côngto set out tô điểm, sắp đặt, trưng bày, phô trương, phô bày, bày tỏ, trình bày bắt đầu lên đườngto set to bắt đầu lao vào (cuộc tranh luận, cuộc đấu tranh)to set up yết lên, nêu lên, dựng lên, giương lên đưa ra (một thuyết); bắt đầu (một nghề); mở (trường học), thành lập (một uỷ ban, một tổ chức) gây dựng, cung cấp đầy đủhis father will set him up as an engineer: cha anh ta sẽ cho anh ta ăn học thành kỹ sưI am set up with necessary books fot the school year: tôi có đủ sách học cần thiết cho cả năm bắt đầu (kêu la, phản đối) bình phục tập tành cho nở nangto set up for (thông tục) làm ra vẻhe sets up for a scholar: anh ta làm ra vẻ học giảto set upon nh to set on to set at defiance (xem) defianceto set someone at ease làm cho ai yên tâm, làm cho ai đỡ ngượngto set libertyto set free thả, trả lại tự doto set at nought chế giễu, coi thườngto set the axe to bắt đầu phá, bắt đầu chặtto set byto set store byto set much by đánh giá caoto set oneself to do something quyết tâm làm việc gìto set one"s face like a flint vẻ mặt cương quyết, quyết tâmto set one"s hand to a document ký một văn kiệnto set one"s hand to a task khởi công làm việc gìto set one"s life on a chance liều một keoto set someone on his feet đỡ ai đứng dậy (nghĩa bóng) dẫn dắt ai, kèm cặp aito set on foot phát động (phong trào)to set the pace (xem) paceto set by the ears (at variance; at loggerheads) làm cho mâu thuẫn với nhau; làm cho cãi nhauto set price on someone"s head (xem) priceto set right sắp đặt lại cho ngăn nắp, sửa sang lại cho chỉnh tềto set shoulder to wheel (xem) shoulderto set someone"s teeth on edge (xem) edgeto set the Thames on fire (xem) fireto set one"s wits to another"s đấu trí với aito set one"s wits to a question cố gắng giải quyết một vấn đề tính từ nghiêm nghị, nghiêm tranga set look: vẻ nghiêm trang cố định, chầm chậm, bất độngset eyes: mắt nhìn không chớp đã định, cố ý, nhất định, kiên quyết, không thay đổiset purpose: mục đích nhất địnhset time: thời gian đã định đã sửa soạn trước, sẵn sànga set speech: bài diễn văn đã soạn trướcset forms of prayers: những bài kinh viết sẵnto get set: chuẩn bị sẵn sàng đẹpset fair: đẹp, tốt (thời tiết)
See more articles in the category: wiki
READ  "Hoa Lan" trong tiếng anh: Định nghĩa, ví dụ vuidulich.vn

Leave a Reply