Có lẽ từ khi học Tiếng anh các bạn đã được học từ vựng liên quan đến tháng trong tiếng anh là gì? Vậy các bạn có biết September trong tiếng Anh được gọi là gì không? Các bạn có biết cách dùng của nó như thế nào không? Hãy cùng tham khảo bài viết này của StudyTienganh.vn để có thêm thật nhiều kiến thức mới nhé!
1. September trong tiếng Anh là gì?
Tiếng Việt : Tháng 9
Tiếng Anh : September
Tháng 9 : September (tiếng Anh ) , tháng này được gọi theo nghĩa từ của tiếng la tinh septem-số 7. Trong nhà nước la mã cổ đại thì đây là tháng thứ 7 đầu tiên của một năm lịch.
Ngoài ra các tháng trong Tiếng Anh đều có một ý nghĩa khác nhau và rất mới lạ. Trên đây chúng mình mới chỉ nêu ra ý nghĩa của September trong tiếng Anh, các bạn hãy chờ đợi những ý nghĩa của các tháng khác trong các bài viết sắp tới của Studytienganh.vn nhé!
September còn được viết tắt là “ Sep”, nó được sử dụng khi dùng trong văn viết hoặc giao tiếp của người bản ngữ.
( Hình ảnh minh họa về September trong tiếng Anh)
September được phát âm theo IPA là
US /sepˈtem·bər/
Các bạn có thể tra phát âm tại các cuốn từ điển nổi tiếng và uy tín để có thể luyện tập sao cho phát âm đúng nhất nhé!
2. Cách dùng giới từ đi cùng tháng
Đối với các tháng trong tiếng Anh, khi viết chúng ta sử dụng giới từ “IN” ở trước các tháng: In January, In February, in March,....
- Cách viết ngày tháng theo Anh Anh
- Ngày luôn viết trước tháng, số thứ tự vào phía sau ngày (st, th,nd,…) có thể có hoặc không. Dấu phẩy có thể được sử dụng trước năm (year), tuy nhiên cách dùng này không phổ biến. Giới từ of trước tháng có thể có hoặc không.
- 7 August 2020 hay 7th of August, 2020
- Cách viết ngày tháng theo Anh Mỹ
- Tháng luôn viết trước ngày và có mạo từ đằng trước ngày. Dấu phẩy được sử dụng trước năm.
- Ví dụ: August (the) 10(th), 2020 hay August 20, 2020
3. Các tháng trong năm
(Hình ảnh về các tháng trong năm bằng tiếng Anh)
Tên tháng |
Tiếng Anh |
Viết tắt |
Phiên âm |
Tháng 1 |
January |
Jan |
/‘dʒænjʊərɪ/ |
Tháng 2 |
February |
Feb |
/‘febrʊərɪ/ |
Tháng 3 |
March |
Mar |
/mɑːtʃ/ |
Tháng 4 |
April |
Apr |
/‘eɪprəl/ |
Tháng 5 |
May |
May |
/meɪ/ |
Tháng 6 |
June |
Jun |
/dʒuːn/ |
Tháng 7 |
July |
Jul |
/dʒu´lai/ |
Tháng 8 |
August |
Aug |
/ɔː’gʌst/ |
Tháng 9 |
September |
Sep |
/sep’tembə/ |
Tháng 10 |
October |
Oct |
/ɒk’təʊbə/ |
Tháng 11 |
November |
Nov |
/nəʊ’vembə/ |
Tháng 12 |
December |
Dec |
/dɪ’sembə/ |
4. Ví dụ về tháng 9 - “September” bằng tiếng Anh.
( Hình ảnh ví dụ về tháng 9 - September trong tiếng Anh)
- We usually go to their holiday home in September .
- Chúng tôi thường có kỳ nghỉ gia đình vào tháng 9.
- We're going to London on 1 September .
- Chúng tôi sẽ đến London vào ngày 1 tháng 9.
- We got married last September .
- Chúng tôi kết hôn vào tháng 9 năm ngoái.
- My daughter's birthday is in September too.
- Sinh nhật con gái tôi cũng vào tháng 9.
- September is a summer month in the US.
- Tháng 9 là một tháng mùa hè ở Hợp chủng quốc Hoa Kỳ.
- She is already planning her holiday for next September .
- Cô ấy đã lên kế hoạch cho kỳ nghỉ của cô ấy vào tháng 9 tới đây.
- There are 31 days in September , aren't there?
- Có 31 ngày trong tháng Chín, phải không?
- The school is closed for the whole of September .
- Trường đóng cửa trong cả tháng Chín.
- The definition of September is a month on the Gregorian calendar that is 31 days in length which comes after August and before October
- Định nghĩa của tháng 9 là một tháng trong lịch dương có độ dài 31 ngày, đến sau tháng 8 và trước tháng 10
Trên đây là những kiến thức về tháng 9 - September trong tiếng Anh và các ví dụ liên quan đến nó . Chúc các bạn có một buổi học hiệu quả và vui vẻ.