Self Esteem là gì và cấu trúc cụm từ Self Esteem trong câu Tiếng Anh vuidulich.vn

Or you want a quick look:

Từ / cụm từ

Ý nghĩa

Ví dụ

Self-respect

Tự trọng

 

(cảm giác tôn trọng bản thân cho thấy bạn đánh giá cao bản thân)

  • She didn’t follow that task since she felt like she was being asked to take away her self-respect.

  • Cô ấy đã không làm theo nhiệm vụ đó vì cô ấy cảm thấy như bị yêu cầu tước bỏ lòng tự trọng của mình.

Dignity

Phẩm giá, sự đàng hoàng

 

(hành vi điềm tĩnh, nghiêm túc và có kiểm soát khiến mọi người tôn trọng bạn; tầm quan trọng và giá trị mà một người có, khiến người khác tôn trọng họ hoặc khiến họ tôn trọng bản thân)

Self-worth

Giá trị bản thân

 

(giá trị mà bạn mang lại cho cuộc sống và thành tựu của mình)

  • It is apparent that a large number of people derive their self-worth from work.

  • Rõ ràng là một số lượng lớn mọi người có được giá trị bản thân từ công việc.

READ  Từ Ca Sĩ, Nhạc Sĩ Phương Uyên Sinh Năm Bao Nhiêu

Morale

Tinh thần

 

(mức độ tự tin mà một người hoặc một nhóm người cảm thấy, đặc biệt là khi ở trong một tình huống nguy hiểm hoặc khó khăn)

  • Understandably, at least a couple of victories or even one only will be of great help in improving the team’s morale considerably.

  • Có thể hiểu, ít nhất một vài chiến thắng hoặc thậm chí chỉ một chiến thắng sẽ giúp ích rất nhiều trong việc cải thiện tinh thần của cả đội đáng kể.

Assurance / Confidence

Sự tự tin

Self-assured / Self-confident / Confident

Tự tin

 

(tự tin vào khả năng của bản thân)

  • From that interview, she showed to be a not only self-assured but only mature student.

  • Từ cuộc phỏng vấn đó, cô ấy đã thể hiện là một sinh viên không chỉ tự tin mà còn trưởng thành.

Egotism

Tự cao tự đại

 

(chỉ nghĩ về bản thân và coi mình tốt hơn và quan trọng hơn những người khác)

  • It is the fact that he became world-famous when he was 17 years old only that stimulated the actor’s egotism.

  • Việc anh ấy trở nên nổi tiếng thế giới khi mới 17 tuổi đã kích thích tính tự cao tự đại của nam diễn viên.

READ  "Cần Tây" trong tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ. vuidulich.vn

Conceit

Tự cao, tự phụ

 

(trạng thái quá tự hào về bản thân và hành động của mình)

Vanity

Tự phụ, lòng tự cao tự đại, sự phù phiếm

 

(thực tế là bạn quá quan tâm đến ngoại hình hoặc thành tích của mình)

  • What makes him want that job is purely his vanity and ambition.

  • Điều khiến anh ấy muốn có công việc đó hoàn toàn là sự phù phiếm và tham vọng của anh ấy.

Narcissism

Tự kiêu

 

(Thói quen ngưỡng mộ bản thân quá mức, đặc biệt là ngoại hình của bạn; quá quan tâm và ngưỡng mộ đối với ngoại hình và / hoặc khả năng của chính bạn)

  • Alex did make use of the definition of narcissism to get the understanding of other conditions.

  • Alex đã sử dụng định nghĩa của lòng tự kiêu để tìm hiểu về các tình trạng khác.

Self-appraisal

Tự đánh giá bản thân

 

(đánh giá của nhân viên về chất lượng công việc của họ hoặc quá trình đánh giá công việc của chính bạn)

  • At the finishing point of the performance period, it is a self-appraisal that the executive needs to complete.

  • Vào thời điểm kết thúc thời gian thực hiện, đó là một bản tự đánh giá mà người điều hành cần phải hoàn thành.

READ  Biến Ngoại Sinh Là Gì vuidulich.vn

Prestige

Uy tín

 

(sự tôn trọng và ngưỡng mộ dành cho ai đó hoặc điều gì đó, thường là do danh tiếng về chất lượng cao, thành công hoặc ảnh hưởng xã hội)

  • The new school in the city has gained national prestige for the last 2 years.

  • Trường mới của thành phố đã đạt được uy tín quốc gia trong 2 năm gần đây.

Amour propre

Tình yêu bản thân

 

(một niềm tin và sự tự tin vào khả năng và giá trị của chính bạn)

  • Amour propre is a good quality as many people believe so.

  • Tình yêu bản thân mình được cho là một đức tính tốt vì nhiều người tin là thế.

See more articles in the category: wiki

Leave a Reply