Screw Up là gì và cấu trúc cụm từ Screw Up trong câu Tiếng Anh vuidulich.vn

Or you want a quick look:

Một trong những nỗi ám ảnh, day dứt đối với người học tiếng anh chính là Idiom và Phrasal Verb – kho tàng các cụm từ đa nghĩa, học mãi không hết. Chính vì sự đa dạng về số lượng phrasal verb cũng như sự đa nghĩa của mỗi cụm động từ. Bài học hôm nay chúng ta hãy cùng tìm hiểu về Screw up – một trong những phrasal verb tiêu biểu cho đặc trưng đa nghĩa của phrasal verb. Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu xem Screw up trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Các cách dùng và cấu trúc Screw up trong tiếng Anh như thế nào? Hơn nữa là các từ, cụm từ đồng nghĩa, liên quan đến Screw up. Chúng ta cùng học và tiến bộ nhé!


screw up là gì

Hình ảnh minh họa cho cụm động từ Screw up 

 

1. Screw up trong tiếng anh là gì

 

Screw up, như đã giới thiệu ở trên, là một cụm động từ phổ biến, thông dụng

 

Screw up được cấu thành từ hai thành phần chính là:

 

Screw, được phiên âm là /skruː/

 

và Up, được phiên âm là /ʌp/


screw up là gì

Hình ảnh minh hoạ cho Screw up

 

2. Ý nghĩa và cách sử dụng Screw up 

 

Screw-up – rắc rối, trục trặc: một tình huống mà bạn làm điều gì đó tồi tệ hoặc mắc một sai lầm lớn

 

Ví dụ:

 

  • I’m one hundred per cent sure that there was a screw-up with my hotel reservation. That’s the reason why I insisted on staying in another room last week.

  • Tôi chắc chắn một trăm phần trăm rằng đã có trục trặc với việc đặt phòng khách sạn của tôi. Đó là lý do tại sao tôi nhất quyết ở trong một căn phòng khác vào tuần trước.

READ  Bàn Về Bộ Đôi Sao Thai Phụ Trong Tử Vi, Sao Thai Phụ Trong Tử Vi vuidulich.vn

 

Screw sb up – phá huỷ, gây tổn thương: Khi những trải nghiệm tồi tệ hoặc mọi người làm bạn bối rối, họ sẽ khiến bạn lo lắng và không hài lòng hoặc làm hỏng nhân cách của bạn

 

Ví dụ:

 

  • That witness was screwed up seriously by the fact that the serial murder did kill two of her best friends in just one week. It might cost her a long long time or even the rest of her life to recover from the pain of losing beloved buddies.

  • Nhân chứng đó đã bị gây tổn thương bởi thực tế rằng tên giết người hàng loạt đã giết chết hai người bạn thân nhất của cô chỉ trong một tuần. Cô ấy có thể sẽ mất một thời gian dài hoặc thậm chí là cả phần đời còn lại để hồi phục sau nỗi đau mất đi những người bạn yêu quý

 

Screw (sth) up – mắc lỗi, gây hỏng: mắc lỗi hoặc làm hỏng, làm sai điều gì đó

 

Ví dụ:

 

  • All I need for the math exam tomorrow is to bear in mind that I mustn’t screw it up. Doing this will bring me a good enough mark.

  • Tất cả những gì tôi cần cho kỳ thi toán ngày mai là ghi nhớ rằng tôi không được làm sai nó. Làm điều này sẽ mang lại cho tôi một điểm đủ tốt.

 

Screw up something – nhăn nhó: để vặn một phần của khuôn mặt

 

Ví dụ:

 

  • I did warn her that the star fruit would taste pretty sour but she ignored my warnings. The result was that she gobbled it and screwed up her face.

  • Tôi đã cảnh báo cô ấy rằng khế sẽ có vị khá chua nhưng cô ấy phớt lờ lời cảnh báo của tôi. Kết quả là cô ấy ngấu nghiến nó và làm cho khuôn mặt của cô ấy nhăn nhó lại.

READ  Lý thuyết, Bài tập và Cách giải


Hình ảnh minh hoạ cho Screw up 

 

3. Các từ, cụm từ liên quan tới Screw up 

 

Từ / cụm từ

Ý nghĩa

Screwed up

Suy sụp

 

(không vui và lo lắng vì những trải nghiệm tồi tệ)

Screw up your courage

Lấy hết can đảm của bạn

 

(để buộc bản thân phải dũng cảm)

A blot on sb’s character

một vết trên nhân vật của ai đó

 

(một lỗi làm hỏng danh tiếng của ai đó)

That’s your hard luck

(đó là) chuyện không may mắn của bạn

 

(nói nếu bạn nghĩ rằng điều gì đó tồi tệ đã xảy ra với họ là do lỗi của chính ai đó)

Category mistake

sai lầm về danh mục, sai lầm trong phạm trù

 

(một sai lầm trong đó điều gì đó được nói hoặc được cho là thuộc một danh mục (= nhóm) trong khi thực tế là thuộc về một danh mục khác; một sai lầm trong đó một thứ được cho là có phẩm chất cụ thể hoặc có thể làm một việc cụ thể mà chỉ các thành viên của một danh mục (= nhóm) khác mới có thể có hoặc làm được)

Chink in sb’s armour

Vết nứt trên áo giáp

 

(lỗi trong tính cách hoặc lập luận của ai đó có thể gây ra vấn đề cho họ)

Creep in/ creep into sth

Mắc phải, bị len lỏi

 

(Nếu sai lầm xuất hiện hoặc len lỏi vào một đoạn văn bản, chúng sẽ được đưa vào bất chấp những nỗ lực không bao gồm chúng)

Spoil something

Làm hư hỏng, phá huỷ

 

(để phá hủy hoặc làm giảm niềm vui, sự quan tâm hoặc vẻ đẹp của một cái gì đó)

Mess up

Làm lộn xộn, làm hỏng

 

(làm hỏng thứ gì đó, hoặc làm điều gì đó sai trái hoặc tồi tệ)

READ  Service Host Superfetch Là Gì, Cách Bật / Tắt Superfetch Trên Windows vuidulich.vn


 

Trên đây là những kiến thức vô cùng thú vị và bổ ích về cụm động từ Screw up. Bài học vừa cung cấp cho bạn đọc những thông tin cơ bản, những nét nghĩa phổ biến và vừa cung cấp cho các bạn về các kiến thức mở rộng và các từ, cụm từ đồng nghĩa, liên quan đến Screw up. Đúng chất là một Phrasal verb nhiều nghĩa nhưng các nghĩa của Screw up khá là dễ hiểu, dễ nhớ và dễ sử dụng. Bài viết đã được sắp xếp theo mức độ khó tăng dần đã các bạn không bị choáng ngợp với kiến thức. Hy vọng rằng, sau bài viết này, các bạn đã và sẽ vận dụng được cụm động từ Screw up một cách nhuần nhuyễn để từ đó làm đa dạng hóa vốn ngôn ngữ của mình. Chúc các bạn học tập tốt và mãi yêu thích tiếng anh nhé!

See more articles in the category: wiki

Leave a Reply