Với sứ mệnh đem kiến thức giải đáp đến người học tiếng Anh, Studytienganh chia sẻ kiến thức từ vựng bổ ích ngay trong những bài viết cụ thể nhất. Ở bài viết này chúng tôi giới thiệu và giải đáp với bạn đọc thông tin từ Scale là gì và cấu trúc của nó trong tiếng Anh. Hi vọng quý bạn đọc sẽ không bỏ lỡ các gợi ý này để thuận tiện nâng cao vốn từ của mình.
Scale nghĩa là gì
Trong tiếng Anh, Scale được dịch nghĩa là tỉ lệ hoặc quy mô tùy theo từng trường hợp ngữ cảnh khác nhau để dịch nghĩa cho phù hợp
Khi nói đến scale có thể hiểu nghĩa là mức độ so sánh của vật, độ dài, hay bất cứ thứ gì có thể so sánh và quy đổi ra tỉ lệ với nhau. Đôi khi Scale còn nhắc đến chỉ độ lớn, độ rộng,.... quy mô của nhà xưởng, sự kiện, ……
Scale mang nhiều ý nghĩa khác nhau trong tiếng Anh
Cấu trúc và cách dùng từ Scale
Phát âm Anh - Anh: /skeɪl/
Phát âm Anh - Mỹ: /skeɪl/
Từ loại của Scale là danh từ
Nghĩa tiếng Anh: a set of numbers, amounts, etc., used to measure or compare the level of something:
Một số cấu trúc đi kèm với Scale trong tiếng Anh phổ biến:
SCALE + VERB go/range from … to … Quy mô/ phạm vi từ ...đến… |
VERB + SCALE go/move down/up Quy mô đi lên/ Quy mô đi xuống |
VERB + SCALE be covered in/with Quy mô bao phủ trong /với |
Minh họa giải thích ý nghĩa từ Scale
Ví dụ Anh Việt về từ Scale
Để biết cách áp dụng trong các tình huống thực tế của cuộc sống và phù hợp ngữ cảnh, ngữ nghĩa của Scale trong các trường hợp, studytienganh gợi ý một số ví dụ Anh Việt có liên quan ngay dưới đây để bạn tham khảo.
-
The sex scale of the population in our country is increasingly disparities among infants
-
Quy mô giới tính của dân số nước ta ngày càng có sự chênh lệch lớn giữa trẻ sơ sinh
-
The scale of tomorrow's event is huge, suggest all members of the company to be well prepared
-
Quy mô của sự kiện ngày mai là rất lớn, đề nghị tất cả thành viên của công ty phải chuẩn bị kỹ càng
-
The Covid 19 pandemic is becoming more and more large scale and spread throughout the world
-
Đại dịch Covid 19 ngày càng có quy mô lớn và lan rộng khắp thế giới
-
Corresponding to the scale of the world's population, the health care system is expanding day by day.
-
Tương ứng với quy mô dân số thế giới, hệ thống chăm sóc sức khỏe được mở rộng từng ngày.
-
Anna, I need to know the scale of the bad debts the company is facing
-
Anna, tôi cần biết quy mô nợ xấu mà công ty đang phải đối mặt
-
The scale of the world's population is constantly changing
-
Quy mô dân số thế giới liên tục thay đổi
-
Trading in high-value goods needs to be large scale enough to win customers' attention
-
Kinh doanh những mặt hàng có giá trị cao cần phải có quy mô đủ lớn để thu hút sự chú ý của khách hàng
-
Tomorrow's program can accommodate up to a thousand people. This is the largest-scale event in the past year
-
Chương trình ngày mai có thể chứa đến một nghìn người. Đây là sự kiện có quy mô lớn nhất trong năm qua
-
I am very happy to be able to participate in an event of regional scale like this
-
Tôi rất hạnh phúc khi được tham gia sự kiện có quy mô tầm cỡ khu vực như thế này
Scale mang nghĩa là quy mô hoặc tỉ lệ trong tiếng Anh
Một số cụm từ liên quan
Vì scale trong tiếng Anh có nhiều nghĩa khác nhau nên cũng có rất nhiều từ mở rộng liên quan mà người học có thể tìm hiểu để mở rộng vốn từ, vừa dễ nhớ lại giúp ghi nhớ lâu hơn.
Từ/ Cụm từ liên quan |
Ý nghĩa |
Ví dụ cụ thể |
measure |
đo đạc, đo lường |
|
evaluate |
đánh giá |
|
distorted scale |
tỉ lệ sai lệch |
|
result |
kết quả |
|
scale of height |
thang độ cao |
|
scale of length |
thang độ dài |
|
indicating scale |
thước chỉ |
Như vậy, bạn đã vừa tham khảo bài viết giải thích scale là gì và cấu trúc sử dụng của từ trong tiếng Anh. Những thông tin mà studytienganh đem đến hy vọng giúp bạn ghi nhớ cách dễ dàng, từ đó biết cách vận dụng vào trong thực tế khi giao tiếp tiếng Anh thực tế. Cùng study tiếng Anh học tập thật chăm chỉ và kiên trì để thành công trong cuộc sống bạn nhé! Chúc tất cả các bạn đọc học tập tiếng Anh tốt!