Or you want a quick look: Giới Từ Trong Tiếng Anh Là Gì?
Giới từ là nhóm từ loại không thể thiếu trong tiếng Anh. Tất tần tật những kiến thức quan trọng về giới từ trong tiếng Anh sẽ được KISS English chia sẻ ngay sau đây.
Bạn đang xem: Sau giới từ of là gì
Giới Từ Trong Tiếng Anh Là Gì?
Giới từ trong tiếng Anh là nội dung kiến thức rất quan trọngTrong ngữ pháp tiếng Anh, giới từ(preposition) chính là từ hoặc nhóm từ thường được sử dụng trước danh từ hoặcđại từ để chỉ mối liên hệ giữa danh từ hoặc đại từ này với các thành phần kháctrong câu. Những từ thường đi sau giới từ là tân ngữ (Object), Verb + ing, Cụmdanh từ …
Ví dụ: I go to the cinema on Monday.
“Monday” là tân ngữ của giới từ“on”.
Phân Loại Các Giới Từ Trong Tiếng Anh
Có rất nhiều giới từ được sử dụngtrong tiếng Anh, dưới đây là các loại giới từ phổ biến, thường gặp nhất:
Giới từ chỉ thời gian: At , in, on,since, for, ago, before, to, pass, by…Giới từ chỉ nơi chốn: Before,behind, next, under, below, over, above …Giới từ chỉ chuyển động: along,across, …Giới từ chỉ mục đích hoặc chức năng:for, to, in order to, so as to (để)Giới từ chỉ nguyên nhân: for,because of, owning to + Ving/Noun (vì, bởi vì)Giới từ chỉ tác nhân hay phươngtiện: by (bằng, bởi), with (bằng)Giới từ chỉ sự đo lường, số lượng:by (theo, khoảng)Giới từ chỉ sự tương tự: like(giống)Giới từ chỉ sự liên hệ hoặc đồnghành: with (cùng với)Giới từ chỉ sự sở hữu: with (có), of(của)Giới từ chỉ cách thức: by (bằngcách), with (với, bằng), without (không), in (bằng)Cụm Giới Từ Trong Tiếng Anh Là Gì?
Cụm giới từ (Prepositional phrase)chính là 1 nhóm từ bắt đầu bằng một giới từ. Theo sau giới từ thường là một cụmdanh từ, đại từ, trạng từ, một cụm trạng từ (địa điểm hoặc thời gian), hoặc mộtdanh động từ; ít phổ biến hơn là một cụm giới từ, câu bắt đầu bằng V-ing hoặcmệnh đề bắt đầu bằng câu hỏi wh.
Ví dụ:
Thành lập cụm giới từ từ giới từ +cụm danh từ: at a party…Thành lập cụm giới từ từ giới từ +đại từ: with me…Thành lập cụm giới từ từ giới từ +trạng từ: From there…47 Cách Sử Dụng Giới Từ Trong Tiếng Anh
Cách sử dụng giới từ không hề đơn giảnCách sử dụng các giới từ trong tiếngAnh không hề đơn giản. Thực tế, không có quy luật cố định về cách sử dụng giới từ,cùng một giới từ nhưng khi kết hợp với các từ loại khác nhau sẽ tạo ra nghĩakhác biệt. Cách duy nhất là bạn nên chú ý học thuộc việc sử dụng giới từ ngaytừ đầu.
Ghi nhớ 47 cách sử dụng giới từtrong tiếng Anh sẽ giúp bạn biết cách dùng giới từ trong câu chính xác nhất. Giới từ có thể đứng ở các vị trísau:
Đứng sau động từ “to be”, trước danhtừ:Ví dụ: The pencil is on the table (Cái bút chì ở trên bàn).
Cụmgiới từ onthe table đứng sau động từ “to be” để chỉ vị trí của chủ ngữ Thepencil.
Đứng sau động từ: Có thể liền sauđộng từ hoặc bị 1 từ khác chen giữa động từ và giới từ.Ví dụ: I live in Ho ChiMinh City : Tôi sống ở thành phố Hồ Chí Minh.
Đứng sau danh từ để bổ nghĩa chodanh từVí dụ: The book about Japanese food (Quyển sách về ẩm thực NhậtBản).
Cụm giới từ about Japanese food bổnghĩa cho danh từ book.
Xem thêm: Vợ Chồng Khánh Thi Bao Nhiêu Tuổi, Tin Tức Mới Nhất Về `Khánh Thi Bao Nhiêu Tuổi`
Cách Sử Dụng Giới Từ Chỉ Vị Trí Trong Tiếng Anh
Giới từ | Cách dùng | Ví dụ |
At (ở, tại) | – Chỉ một địa điểm cụ thể – Dùng trước tên một tòa nhà khi ta đề cập tới hoạt động / sự kiện thường xuyên diễn ra trong đó – Chỉ nơi làm việc, học tập | – At home, at the station… – At the cinema, … – At work, at school… |
In (ở trong, trong) | – Vị trí bên trong 1 diện tích hay một không gian 3 chiều – Dùng trước tên làng, thị trấn, thành phố, đất nước – Dùng với phương tiện đi lại bằng xe hơi / taxi – Dùng chỉ phương hướng và một số cụm từ chỉ nơi chốn | – In the room, in the park … – In France, in Paris … – In a car, in a taxi – In the South, in the North…, in the back … |
On Trên, ở trên) | – Chỉ vị trí trên bề mặt – Chỉ nơi chốn hoặc số tầng (nhà) – Phương tiện đi lại công cộng/ cá nhân – Dùng trong cụm từ chỉ vị trí | – On the table … – On the floor… – On a bus, on a plane… – On the left, on the right… |
By/ next to/ beside (bên cạnh) | Dùng để chỉ vị trí bên cạnh | By window, next to the car, beside the house… |
Under (dưới, bên dưới) | Dùng để chỉ vị trí bên dưới và có tiếp xúc bên dưới của bề mặt. | Under the table… |
Above (bên trên) | Chỉ vị trí phía trên nhưng có khoảng cách với bề mặt. | Above my head… |
Between (ở giữa) | Dùng để diễn tả vị trí ở giữa 2 nơi, địa điểm nào đó nhưng tách biệt, cụ thể. | Between the sea and the mountains… |
Among (ở giữa) | Dùng để diễn tả vị trí ở giữa nhưng địa điểm không thể xác định rõ ràng. | Among the trees… |
Behind (đằng sau) | Chỉ vật ở phía đằng sau. | Behind the scenes… |
Across from/ opposite (đối diện) | Chỉ vị trí đối diện với một vật thể nào đó. | Across from the bookstore, opposite the bank… |
In front of (phía trước) | Dùng để chỉ vị trí ở phía trước nhưng không có giới hạn. | In front of the mirror… |
Near, close to (ở gần) | Dùng để chỉ vị trí ở gần trong một khoảng cách ngắn, cụ thể, nhất định. | Near the front door, close to the table… |
Inside (bên trong) | Dùng để chỉ vị trí ở bên trong một vật nào đó. | Inside the box… |
Outside (bên ngoài) | Dùng để chỉ vị trí vật ở bên ngoài một vật nào đó. | Outside the house… |
Round/ Around (xung quanh) | Dùng để chỉ vật khi ở vị trí xung quanh một địa điểm khác. | Around the park… |
Cách Sử Dụng Giới Từ Chỉ Thời Gian Trong Tiếng Anh
Giới từ | Cách sử dụng | Ví dụ |
on | Ngày trong tuần | on Monday |
in | – Tháng / mùa – Thời gian trong ngày – Năm – Sau một khoảng thời gian nhất định | – in July / in sumer – in the morning – in 2010 – in an hour |
at | – Cho night – Cho weekend – Một mốc thời gian nhất định | – at night – at the weekend – at half past nine |
since | Từ khoảng thời gian nhất định trong quá khứ đến hiện tại | since 1990 |
for | Một khoảng thời gian nhất định tính từ quá khứ đến hiện tại | for 3 years |
ago | Khoảng thời gian trong quá khứ | years ago |
before | Trước khoảng thời gian | before 2008 |
to | Nói về thời gian | ten to seven (6:50) |
past | Nói về thời gian | ten past six (6:10) |
to / till / until | Đánh dấu bắt đầu và kết thúc của khoảng thời gian | from Tuesday to/till Friday |
till / until | Cho đến khi | He is on holiday until Thursday. |
Một Số Bài Tập Về Giới Từ Trong Tiếng Anh
KISS English xin chia sẻ một số dạngbài tập liên quan đến giới từ trong tiếng Anh thường gặp nhất để các bạn thamkhảo:
Dạng 1: Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu dưới đây.
1. The price of electricity is goingup _____ July.
2. I waited _____ 9 o’clock and then went home
3. They came to visit us _____ mybirthday.
4. Did you have a good time _____Christmas?
5. My cat is very fond _____ fish.
Dạng 2: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống
1. Elizabeth is fond ……….going to dances.
a.) in b.) of c.) with d.) at
2. He was put ………. prison.
a.) to b.) from c.) into d.) at
3. I saw him ………. noon.
a.) for b.) with c.) against d.) at
4. She likes to go ………. apicnic.
a.) for b.) on c.) for and on arecorrect d.) by
5. She burst ………. tears.
a.) out of b.) into c.) for d.) in
ĐÁP ÁN:
– Dạng 1: 1.in – 2.until – 3.on – 4.at – 5.of
– Dạng 2: 1B – 2C – 3D – 4C – 5B
Hy vọng những kiến thức hữu ích về giới từ trong tiếng Anh sẽ giúp bạn hiểu rõ và biết cách vận dụng đúng nhất. Bạn có thể tham khảo thêm những video bổ ích của KISS English để nâng cao hơn trình độ ngoại ngữ nhé.