Trái cóc tiếng anh là gì? | Vuidulich.vn

Or you want a quick look: Trái cóc là gì?

Trái cóc tiếng anh là gì?,là 1 tín đồ thích trái cây chua ngọt chắc hẳn trong đời bạn đã từng ăn rất nhiều trái cây chua nhưng trái cây chua nào mà mang lại sự nhớ mong nhất chắc chắn không ai khác là trái cóc,trái cóc luôn mang đến 1 sự nhớ nhung vô hạn mỗi khi ai ăn loại trái cây này.

Trái cóc là gì?

Trái cóc thuộc một loại cây thân gỗ được trồng ở vùng nhiệt đới, có thể ăn sống, cứng, giòn, có vị chua hoặc có thể làm nước ép.

Trái cóc tiếng anh là gì?

Trái cóc tiếng Anh là ambarella, phiên âm ‘æmbə’rælə.

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến trái cóc.

Avocado /¸ævə´ka:dou/: Bơ.

Grapefruit /’greipfru:t/: Bưởi.

Starfruit /’stɑ:r.fru:t/: Khế.

Mango /´mæηgou/: Xoài.

Pineapple /’pain,æpl/: Dứa, thơm.

Orange /ɒrɪndʒ/: Cam.

Tamarind /’tæmərind/: Me.

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê cổ trang
  2. cho thuê cổ trang
  3. cần thuê sườn xám
  4. cần thuê cổ trang
  5. thuê sườn xám

Một số công dụng của trái cóc bằng tiếng Anh.

Improve eyesight.

Cải thiện thị lực.

Help to reduce cough.

Giúp giảm bệnh ho.

Improve immune system.

Tăng cường hệ miễn dịch.

Support effective weight loss.

Hỗ trợ giảm cân hiệu quả.

Nguồn: vuidulich.vn

Danh mục:bí quyết làm đẹp

See more articles in the category: tiếng anh
READ  Từ vựng tiếng anh nhà hàng, khách sạn bạn cần biết | Vuidulich.vn

Leave a Reply