You are viewing the article: Put Aside Nghĩa Là Gì ? Đồng Nghĩa Của Put Aside at Vuidulich.vn
“Put aside” hoặc ” Put something aside” = Gạt điều gì sang một bên, gác sang một bên, dành ra, dành dụm -> tạm thời ngừng tập trung hoặc không chú ý tới việc gì; giữ lại điều gì cho mục đích sau này.
She’s put aside a tidy sum for her retirement. –>Bà ta đã để dành một món tiền kha khá cho lúc về nghỉ hưu.You should put aside some money in case of emergencies. –>Anh nên để dành tiền phòng những trường hợp khẩn cấp.I put aside my concerns and get on with the job. –>Tôi bỏ những mối bận tâm sang một bên và tiếp tục công việc.Nam put aside each night a time to do physical exercises. –>Mỗi đêm Nam dành ra một lúc để tập luyện thân thể.You must put aside any idea of a holiday this year. –>Anh phải gác sang một bên cái ý định đi nghỉ năm nay đi.
Bạn đang xem: Put aside nghĩa là gì
Put aside meaning
She’s put aside a tidy sum for her retirement. –>Bà ta đã để dành một món tiền kha khá cho lúc về nghỉ hưu.You should put aside some money in case of emergencies. –>Anh nên để dành tiền phòng những trường hợp khẩn cấp.I put aside my concerns and get on with the job. –>Tôi bỏ những mối bận tâm sang một bên và tiếp tục công việc.Nam put aside each night a time to do physical exercises. –>Mỗi đêm Nam dành ra một lúc để tập luyện thân thể.You must put aside any idea of a holiday this year. –>Anh phải gác sang một bên cái ý định đi nghỉ năm nay đi.
Xem thêm: Tiểu Sử Ca Sĩ Phạm Trần Phương Là Ai Tâm Sự Về Cuộc Sống Cô Độc
You must put aside any idea of a holiday this year. –>Anh ta gác sang một bên ý định nghỉ phép năm nay.How much money do you intend to put aside every month or year? –>Ông dự định sẽ dành ra bao nhiêu tiền mỗi tháng hay mỗi năm?She’s put aside a tidy sum for her retirement. –>Bà ta để dành một món tiền kha khá cho khi về hưu.He put aside money to buy a new house. –>Anh ta đã tiết kiệm tiền để mua một ngôi nhà mới .I ‘ve got a little money put aside for my old age. –>Ta có dành dụm được chút tiền phòng khi về già.To be part of a team that runs with as few kinks as possible, you have to put aside your ego. –>Để trở thành một thành phần của một nhóm làm việc ít có bất đồng, bạn phải đặt cái tôi của bạn sang một bênPlease put the table aside. –>Vui lòng đặt cái bàn sang một bên.Put some fruit aside for them! –>Để dành cho họ tí trái cây nhé!We’ll put the suit aside for you, sir. –>Thưa ông, tôi sẽ dành riêng bộ quần áo này cho ông.She put the newspaper aside and picked up a book. –>Cô ta gạt tờ báo sang một bên và cầm lấy một cuốn sách.Gợi ý dành cho bạn:
Kết luận: evolutsionataizmama.com đã mô tả nghĩa của từ put aside. Các câu ví dụ minh họa để bạn hiểu rõ hơn nghĩa của từ put something aside. Nếu bạn có thắc mắc cách dùng các cụm từ Tiếng Anh thì có thể tham khảo chuyên mục Hỏi đáp nhé ! Chúc các bạn học tốt !
See more articles in the category: wiki