You are viewing the article: Premium là gì? Ý nghĩa của premium có thể bạn chưa biết – Tổng hợp các ý nghĩa liên quan at Vuidulich.vn
Or you want a quick look: Thuật ngữ liên quan premium là gì trong marketing
Premium là khái niệm tương đối rộng, vì vậy nó cũng xuất hiện ở nhiều lĩnh vực, đặc biệt là trong lĩnh vực truyền thông và marketing. Bài viết dưới đây của GiaiNgo nhằm cung cấp cho bạn đọc thông tin premium là gì và những ý nghĩa của nó.
Vuidulich.vn cũng giúp bạn giải đáp những vấn đề sau đây:
Premium không còn là khái niệm xa lạ với nhiều người, vì nó được nhắc đến rộng rãi trong nhiều lĩnh vực và mặt hàng. Nếu bạn còn thắc mắc premium là gì và ý nghĩa cụ thể của nó ra sao thì đích thực bài viết này là dành cho bạn.
Vuidulich.vn cũng giúp bạn giải đáp những vấn đề sau đây:
https://www.youtube.com/watch?v=QzDb8g-I7Fo
- Premium quality là gì
- Limited là gì
- Special edition là gì
- Limited edition
Premium là gì?
Về cơ bản, premium nghĩa là sự cao cấp, chất lượng và uy tín của các giao dịch trực tiếp (Direct Sales), của các gói quảng cáo được mua trước và đảm bảo (Guaranteed) hay của người dùng tiềm năng (Audience).Ý nghĩa của premium là gì?
Sự khác nhau giữa các thành phần trên thị trường và góc nhìn của mỗi người đã tạo ra sự khác biệt, có phần chưa thống nhất về định nghĩa thuật ngữ premium. Tuy vậy, không thể phủ nhận hàng hóa được gắn mác “premium” có thể được giao dịch với giá eCPM cao hơn so với dịch vụ, hàng hóa còn lại.Thuật ngữ liên quan premium là gì trong marketing
Sau khi hiểu được định nghĩa premium là gì, hãy cùng GiaiNgo khám phá những khía cạnh khác nhau của premium trong marketing.Premium Pricing
Nhiều khách hàng sẵn sàng chi trả một mức giá cao hơn để nhận được sản phẩm, dịch vụ với chất lượng cao nhằm đáp ứng nhu cầu của họ. Vốn dĩ họ cho rằng “tiền nào của nấy, giá thành cao đi đôi với hàng hóa chất lượng tốt”. Chính vì hiểu được tâm lý này của khách hàng, nhiều doanh nghiệp định giá giá bán cao hơn so với sản phẩm, dịch vụ của đối thủ cạnh tranh với cách định giá premium này. Bên cạnh chất lượng của sản phẩm và dịch vụ, các doanh nghiệp sẽ chú trọng đến các yếu tố khác như dịch vụ chăm sóc khách hàng, dịch vụ hậu mãi, bao bì đóng gói,….Premium Content
Premium content là yếu tố trực tiếp tạo nên độ gắn kết và là cơ sở để đánh giá chất lượng của sản phẩm và dịch vụ nào đó. Đây là phần nội dung cao cấp, thường chứa tin tức mang tính cập nhật, chất lượng và độ lan truyền cao. Với kênh truyền hình, premium content thường được phát sóng trong “khung giờ vàng” với tỷ suất người xem cao nhất. Mặc dù quảng cáo như vậy tiêu tốn một chi phí khổng lồ nhưng chúng cũng tạo nên mức độ gắn kết lớn hơn và giúp Publisher thu hút quảng cáo.Premium Audience
Trong thời đại 4.0, content được cụ thể hóa thành lượt hiển thị hoặc dữ liệu người dùng thì premium cũng được gắn liền với một tệp người dùng cao cấp. Tuy nhiên, các nhà quảng cáo lại chạy theo số lượng, theo đuổi lượng nhấp chuột (bất kể thực hay ảo) và các banner kém hiệu quả. Hầu như rất ít nhà quảng cáo tập trung mua các vị trí quảng cáo nhắm đến đối tượng chuyên biệt và phù hợp.Premium Context & Engagement
Thang đo hiệu quả “độ gắn kết/ mỗi lượt xem” đã thay thế cho thang đo cũ “tổng lượt xem”. Nó đã tạo ra những giao dịch mới mang tính đặc trưng, phù hợp hơn cho thị trường tự động hóa như hiện nay. Trong một thị trường mở (Open Exchange), khi thương hiệu muốn kiểm soát ngữ cảnh quảng cáo khó hơn nhiều so với thị trường riêng biệt (Private Exchange). Do đó, họ tìm đến các giao dịch mua truyền thông qua một danh sách Publisher có chọn lọc (Premium Publisher).Premium là gì trong các lĩnh vực khác
Các bạn độc giả đã hiểu premium là gì và sự ảnh hưởng của nó đến các khía cạnh của marketing rồi phải không nào? Dưới đây là định nghĩa premium là gì trong các lĩnh vực khác:Bản premium là gì?
Bản premium là gì? Không ít lần bạn nghe qua cụm từ này phải không nhỉ? Bản premium muốn đề cập đến những phiên bản cao cấp hơn so với những phiên bản trước đó. Những sản phẩm trong phiên bản premium thường được cải tiến về chất lượng, trội hơn với nhiều tính năng mới hay thay đổi mẫu mã bao bì,…Mỹ phẩm premium là gì?
Premium là từ khá thông dụng và được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực làm đẹp nói chung và mỹ phẩm nói riêng. Khi nhắc đến mỹ phẩm premium, ta thường nghĩ ngay đến những sản phẩm làm đẹp thời thượng, cao cấp. Chẳng hạn, mỹ phẩm đến từ xứ sở kim chi Hàn quốc như Gold Premium Modelling Mask (Mặt nạ gel vàng và tinh chất collagen).Xe premium là gì?
Xe premium là dòng xe trung cao cấp trong các dòng xe hơi. Giá thành của nó không quá thấp nhưng cũng không phải loại cao cấp đắt đỏ. Nhắc đến các hãng xe premium không thể không kể đến Honda, Toyota, Huyndai,….Tỷ lệ premium là gì?
Tỷ lệ premium là một thuật ngữ trong kinh tế, tiếng Anh gọi là premium rate. Nó được hiểu là tỷ lệ bảo hiểm, là số tiền chính xác mà một người phải trả để nhận được một khoản bảo hiểm cụ thể. Giá bảo hiểm thường được phân loại theo thanh toán hàng tháng hoặc hàng năm.Risk premium là gì?
Risk premium là gì? Trong tiếng Anh, risk premium được hiểu là phần bù rủi ro. Trên thị trường, phần bù rủi ro là phần chênh lệch giữa lợi nhuận kì vọng của các danh mục đầu tư thị trường và lãi suất phi rủi ro.Grabbike premium là gì?
Grabbike premium là dịch vụ đặt xe do phần mềm Grab cung cấp. Điều đặc biệt từ grabbike premium là bạn sẽ được đưa đón bởi những tài xế “đẹp trai”, ngồi trên con xe SH, Vespa cao cấp mà không mất nhiều thời gian đợi như những lần đặt grabbike thông thường. Và dĩ nhiên, dịch vụ tốt kèm nhân viên thân thiện thì bạn phải trả phí dịch vụ cao hơn 30 – 40% dịch vụ grabbike truyền thống. Bạn nghĩ sao về dịch vụ grabbike premium này?Spotify premium là gì?
Spotify premium là gói dịch vụ có trả phí, cho phép người dùng sử dụng nhiều tính năng cao cấp không giới hạn. Các quyền lợi có thể kể đến như chất lượng âm thanh tối đa 320kb/s, quá trình phát nhạc không bị ngắt quãng bởi quảng cáo, tải về các bài hát và nghe khi không có mạng,…. Được biết mức chi trả cho gói spotify premium hiện nay là 59,000VND/ tháng. Bạn còn có thể dùng thử gói premium miễn phí trong vòng một tháng trước khi quyết định đăng kí gói dịch vụ này.YouTube premium là gì?
Khái niệm YouTube premium là gì? YouTube premium hay còn gọi là YouTube red là một loại dịch vụ thành viên có trả phí, giúp người xem cải thiện trải nghiệm xem video hoặc nghe nhạc trên nền tảng YouTube. Hiểu một cách đơn giản, khi đăng kí tài khoản YouTube premium bạn có thể đạt được một số lợi ích sau đây:- Loại bỏ hoàn toàn quảng cáo khỏi video.
- Có quyền truy cập toàn bộ nội dung trên kênh YouTube originals.
- Tải xuống video, xem video và nghe nhạc cả khi ngoại tuyến.
- Phát nhạc ngay cả khi điện thoại di động hay thiết bị của bạn bị khóa màn hình, đây là tính năng vượt trội mà bản YouTube thường không có.
- Có thể sử dụng chung tài khoản play music and YouTube music premium.
Các ý nghĩa liên quan
Chuyên ngành
Kinh tế
phí bảo hiểm
-
- additional premium
- phí bảo hiểm bổ sung
- adjustable premium
- phí bảo hiểm có thể điều chỉnh
- advance payment of premium
- sự đóng trước phí bảo hiểm
- advance premium
- phí bảo hiểm trả trước
- annual premium
- phí bảo hiểm hàng năm
- average premium
- phí bảo hiểm trung bình
- basic premium
- phí bảo hiểm cơ bản
- cargo insurance premium
- phí bảo hiểm hàng hóa
- daily premium
- phí bảo hiểm mỗi ngày
- deferred premium
- phí bảo hiểm trả dần
- deposit premium
- phí bảo hiểm đặt cọc
- deposit premium
- phí bảo hiểm trả trước (một phần)
- due premium
- phí bảo hiểm đến hạn
- earned premium
- phí bảo hiểm đã thu
- estimate premium
- phí bảo hiểm dự tính
- extra premium
- phí bảo hiểm bổ sung
- extra premium
- phí bảo hiểm trả thêm
- first premium
- phí bảo hiểm ban đầu
- full premium if lost
- phí bảo hiểm trả lại khi tổn thất toàn bộ
- graded premium
- phí bảo hiểm phân cấp
- gross net premium
- phí bảo hiểm gộp tịnh
- gross net premium
- tổng phí bảo hiểm tịnh
- gross premium
- phí bảo hiểm gộp
- gross premium
- phí bảo hiểm mộc
- half-yearly premium
- phí bảo hiểm nửa năm
- hull premium
- phí bảo hiểm vỏ tàu
- initial premium
- phí bảo hiểm khởi đầu
- insurance premium unexpired
- phí bảo hiểm chưa quá hạn
- level premium
- bình quân phí bảo hiểm
- life insurance premium
- phí bảo hiểm nhân thọ
- loaded premium
- phí bảo hiểm thêm
- marine insurance premium
- phí bảo hiểm đường biển
- marine insurance premium
- phí bảo hiểm vận tải biển
- maximum premium
- phí bảo hiểm tối đa
- minimum premium
- phí bảo hiểm tối thiểu
- monthly premium
- phí bảo hiểm hàng tháng
- natural premium
- phí bảo hiểm tự nhiên
- net premium
- phí bảo hiểm ròng
- net premium
- phí bảo hiểm tịnh
- premium due
- phí bảo hiểm đáo hạn (chưa trả)
- premium earned
- phí bảo hiểm thực thu, đã thu
- premium in arrears
- phí bảo hiểm quá hạn chưa trả
- premium income
- thu nhập (từ) phí bảo hiểm
- premium income
- thu nhập phí bảo hiểm
- premium note
- phiếu tính phí bảo hiểm
- premium rate
- suất phí bảo hiểm
- provisional premium
- phí bảo hiểm tạm
- pure premium
- phí bảo hiểm ròng
- quarterly insurance premium
- phí bảo hiểm quý
- quarterly premium
- phí bảo hiểm hàng quý
- reduced premium
- phí bảo hiểm đã giảm
- renewal premium
- phí bảo hiểm tiếp tục
- renewal premium
- phí bảo hiểm trả tiếp
- renewal premium
- phí bảo hiểm triển hạn
- restoration premium
- phí bảo hiểm phục hồi như cũ
- return of premium
- sự hoàn lại phí bảo hiểm có trừ bớt
- return of premium
- sự trả bớt lại phí bảo hiểm
- return premium
- phí bảo hiểm trả lại
- round voyage premium
- phí bảo hiểm cho toàn chuyến đi
- single premium
- phí bảo hiểm nộp trọn một lần
- single premium
- phí bảo hiểm trả dứt một lần
- single premium life insurance
- bảo hiểm nhân thọ phí bảo hiểm một lần
- single-premium policy
- đơn bảo hiểm trả phí bảo hiểm một lần
- uncollected premium
- phí bảo hiểm chưa thu
- unearned premium
- phí bảo hiểm không đáng hưởng
- unearned premium
- phí bảo hiểm trả lại vì không có rủi ro
- waiver of premium
- sự miễn đóng phí bảo hiểm
- waiver of premium
- từ bỏ phí bảo hiểm
- waiver of premium
- từ bỏ phí bảo hiểm (cho người bị tàn phế hoàn toàn sau này)
- war risk premium
- phí bảo hiểm rủi ro chiến tranh
- weekly premium
- phí bảo hiểm tuần
- written premium
- phí bảo hiểm tính vào
tiền bù
-
- conversion premium
- tiền bù chuyển đổi
- net premium
- tiền bù tịnh
- premium rate
- suất tiền bù
- premium reserve
- dự trữ tiền bù phát hành (chứng khoán)
- premium transaction
- giao dịch có tiền bù
- risk premium
- tiền bù rủi ro
- share premium
- tiền bù cổ phiếu
- share premium
- tiền lời, tiền bù phát hành cổ phiếu
- share premium account
- tài khoản tiền bù cổ phiếu
- share premium account
- tài khoản tiền bù phát hành cổ phiếu
tiền thưởng
-
- acceleration premium
- tiền thưởng năng suất
- hourly premium system
- chế độ tiền thưởng theo giờ
- premium bonus
- tiền thưởng tiết kiệm thời gian
- premium bonus
- tiền thưởng vượt mức
- premium bonus
- tiền thưởng vượt mức, vượt kế hoạch
- premium pay
- tiền thưởng khuyến khích
- premium rate
- suất tiền thưởng
- premium system
- chế độ tiền thưởng (công nhân viên chức)
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- appreciation , boon , bounty , carrot * , dividend , extra , fee * , gravy * , guerdon , meed , percentage , perk * , perquisite , plum * , recompense , regard , remuneration , reward , spiff , stock , store , value , accolade , award , honorarium , plum , prize , agio , bonus , carrot , choice , excellent , gravy , installment , payment , prime , superior
- Premium Edition nghĩa là gì
- Premium là gì
- Trạng thái premium là gì
- Limited Edition nghĩa là gì
- Premium quality là gì
- Limited là gì
- Special edition là gì
- Limited edition
See more articles in the category: wiki