Powered By là gì và cấu trúc cụm từ Powered By trong câu Tiếng Anh vuidulich.vn

Or you want a quick look:

Đôi khi trong quá trình sử dụng một sản phẩm hoặc một dịch vụ nào đó, chúng ta thường nghe thấy hoặc đã từng nhìn thấy cụm từ “sản phẩm/dịch vụ A được cung cấp bởi doanh nghiệp B”. Vậy các bạn đã biết cụm từ này trong Tiếng Anh có nghĩa là gì không? Vậy thì bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về một từ vựng cụ thể liên quan đến chủ đề này trong Tiếng Anh, đó chính là “Powered By”. Vậy “Powered By” có nghĩa là gì trong Tiếng Anh? Nó được sử dụng như thế nào và có những cấu trúc ngữ pháp nào trong Tiếng Anh? StudyTiengAnh thấy nó là một loại từ khá phổ biến và hay đáng được tìm hiểu. Hãy cùng chúng mình đi tìm lời giải đáp trong bài viết dưới đây nhé. Chúc bạn học tốt nhé!

1. Powered By Tiếng Anh là gì?

Trong Tiếng Anh, Powered By có nghĩa là (được) cung cấp bởi

 

Từ vựng Powered By trong Tiếng Anh có nghĩa là - được định nghĩa trong từ điển Cambridge là một hành động cung cấp, cung ứng một sản phẩm, dịch vụ nào đó tới một hoặc nhóm đối tượng cụ thể. Khi chúng ta nói đến một sản phẩm nào đó được tạo ra bởi tổ hợp chương trình, trang web, công ty hay tổ chức nào đó, chúng ta sẽ sử dụng cụm từ Powered By. 

 

(Hình ảnh minh họa Powered By trong Tiếng Anh) 

 

2. Thông tin từ vựng:

- Từ vựng: Powered By -  (được) cung cấp bởi

 

- Cách phát âm:

+ UK: /ˈpauərd baɪ/

+ US: /ˈpauərd baɪ/

 

- Từ loại: Động từ

 

- Nghĩa thông dụng:

 

+ Nghĩa Tiếng Anh: Powered By is an act of providing or supplying a certain product or service to a particular group or group of subjects. When we talk about a product created by a certain combination of programs, websites, companies or organizations, we will use the phrase Powered By.

 

+ Nghĩa Tiếng Việt: Powered By là một hành động cung cấp, cung ứng một sản phẩm, dịch vụ nào đó tới một hoặc nhóm đối tượng cụ thể. Khi chúng ta nói đến một sản phẩm nào đó được tạo ra bởi tổ hợp chương trình, trang web, công ty hay tổ chức nào đó, chúng ta sẽ sử dụng cụm từ Powered By. 

 

- Theo nghĩa thông dụng của từ vựng Powered By trong Tiếng Anh, từ vựng này được sử dụng dưới dạng động từ để mô tả một hành động cung cấp, cung ứng một sản phẩm, dịch vụ nào đó tới một hoặc nhóm đối tượng cụ thể.

 

READ  Thúy Nga là ai? Tiểu sử, sự nghiệp về nữ diễn viên hài

 

 

Ví dụ:

  • The gadgets also communicate with Microsoft, portable devices powered by this company.

  • Các tiện ích cũng được kết nối với Microsoft, các thiết bị di động được cung cấp bởi công ty này.

  •  

  • They worked at night under lights powered by oil or gas generators.

  • Họ làm việc vào ban đêm dưới ánh sáng được cung cấp bởi máy phát điện dầu hoặc khí đốt.

  •  

  • The pole position was powered by Mercedes for a vehicle.

  • Vị trí cực đẹp được Mercedes cung cấp năng lượng cho một chiếc xe.

  •  

  • Until natural gas is available, it will be powered by jet fuel.

  • Cho đến khi khí đốt tự nhiên có sẵn, nó sẽ được cung cấp năng lượng bằng nhiên liệu máy bay phản lực. 

  •  

3. Cấu trúc từ vựng Powered By trong Tiếng Anh:

Từ vựng Powered By được cấu tạo từ 2 từ vựng riêng biệt là Powered và By. Powered là từ biến thể của từ vựng Power với nghĩa gốc là cấp nguồn, cung cấp, khả năng, tài năng, năng lực. Trong khi đó, By được hiểu như là: bởi, bằng, do, theo cách này. Hãy cùng Studytienganh.vn tìm hiểu về một vài cấu trúc thú vị của 2 từ vựng này nhé!

 

Cấu trúc

Nghĩa

To use all one’s powers of persuasion

tận dụng tài thuyết phục của mình

To do somebody a power of good

rất có lợi cho ai

To have power over somebody/somebody’s fate

có quyền định đoạt số phận của ai

To have something by one

có vật gì trong tay

By the way

nhân đây, tiện thể

To put/set/lay something by

để cái gì sang một bên/để dành cái gì

READ  Định nghĩa, ví dụ Anh-Việt vuidulich.vn

 

4. Ví dụ Anh-Việt liên quan đến từ vựng Powered By trong Tiếng Anh:

powered by là gì

(Hình ảnh minh họa Powered By trong Tiếng Anh)

 

  • The Snorri is powered by a canvas sail and wooden oars propel.

  • Snorri chạy bằng buồm vải và mái chèo bằng gỗ.

  •  

  • In ordinary use, the watch is solely powered by its movement.

  • Với mục đích sử dụng thông thường, đồng hồ chỉ được cung cấp năng lượng bởi chuyển động của nó.

  •  

  • Pratt & Whitney engines powered by the United 777s.

  • Động cơ Pratt & Whitney do United 777s cung cấp.

  •  

  • Over two million cars globally are powered by natural gas. 

  • Hơn hai triệu ô tô trên toàn cầu chạy bằng khí đốt tự nhiên.

  •  

  • These miniatures fly powered by a tiny carbon dioxide-powered motor.

  • Những tiểu cảnh này bay nhờ một động cơ nhỏ chạy bằng carbon dioxide.

  •  

  • He kept himself entertained by watching films that were powered by a solar panel.

  • Anh ta tự giải trí bằng cách xem những bộ phim chạy bằng tấm pin năng lượng mặt trời. 

  •  

  • It's hard to perceive “powered by” in a sentence.

  • Thật khó để hiểu được cụm từ "được cung cấp bởi" trong một câu.

  •  

  • Some Texas interurban trains were powered by steam, while others were powered by gasoline.

  • Một số chuyến tàu liên thành phố Texas chạy bằng hơi nước, trong khi những chuyến khác chạy bằng xăng.

  •  

  • The automobile is powered by The gasoline engine at modest speeds.

  • Ô tô chạy bằng động cơ xăng ở tốc độ khiêm tốn.

  •  

  • Two inclined portions of the Stockton and Darlington were powered by cable.

  • Hai phần nghiêng của Stockton và Darlington được cấp điện bằng cáp.

  •  

  • They are powered by the same battery that powers the motor.

  • Chúng được cung cấp năng lượng bởi cùng một loại pin cung cấp năng lượng cho động cơ.

  •  

  • When barges were powered by steam, this was no longer essential.

  • Khi xà lan chạy bằng hơi nước, điều này không còn cần thiết nữa.

  •  

  • The Black River is powered by its paper mills and other enterprises.

  • Sông Đen được cung cấp bởi các nhà máy giấy và các doanh nghiệp khác của nó. 

READ  Tư tưởng Đất nước của nhân dân trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm

 

6. Một số từ vựng liên quan đến từ vựng Powered By trong Tiếng Anh:

 

Từ vựng

Ví dụ

sponsored by

  • When a corporation pays someone money and the person receiving the money advertises the company in exchange, the phrase "sponsored by" is employed.
  • Khi một công ty trả tiền cho ai đó và người nhận tiền quảng cáo công ty để đổi lấy, cụm từ "được tài trợ" được sử dụng.

funded by

  • The initiative was funded by Social Development Canada's Social Development Partnerships Program.
  • Sáng kiến ​​này được tài trợ bởi Chương trình Đối tác Phát triển Xã hội của Canada về Phát triển Xã hội.

brought to you by

  • What's next, a science brought to you by Big Oil?
  • Tiếp theo, một khoa học do Big Oil mang đến cho bạn là gì?

 

Vậy là chúng ta đã có cơ hội được tìm hiểu rõ hơn về nghĩa cách sử dụng cấu trúc từ Powered By trong Tiếng Anh. Hi vọng Studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công.

 

See more articles in the category: wiki

Leave a Reply