Pork Chop là gì và cấu trúc cụm từ Pork Chop trong câu Tiếng Anh vuidulich.vn

Or you want a quick look:

Từ vựng thể hiện một trong những kỹ năng quan trọng nhất cần thiết cho việc dạy và học ngoại ngữ. Nó là cơ sở để phát triển tất cả các kỹ năng khác: đọc hiểu, nghe hiểu, nói, viết, chính tả và phát âm. Từ vựng là công cụ chính để học sinh cố gắng sử dụng tiếng Anh một cách hiệu quả. Đó là một quá trình học tập chủ yếu dựa vào trí nhớ. Bài học hôm nay chúng ta hãy thử sức với từ vựng “Pork chop” trong tiếng Anh nhé!


 

1. Pork chop là gì

 

Thông tin chi tiết từ vựng

 

Loại từ: danh từ ghép

 

Phiên âm: /pɔːrk tʃɑːp/

 

Ý nghĩa: thịt sườn lợn

 

  • một phần thịt nhỏ được cắt ra từ xương sườn của con lợn
  •  
  • Một lát thịt lợn dày, đặc biệt là một miếng liền kề với xương sườn và thường được phục vụ với nó.


Hình ảnh minh hoạ Pork chop

 

2. Một vài ví dụ minh hoạ

 

  • So, at the very least, sit and eat a pork chop with each other before you go!
  • Vì vậy, ít nhất, hãy ngồi ăn miếng sườn heo với nhau trước khi đi!
  •  
  • And do not be late, Mommy said she's preparing pork chops for lunch tomorrow!
  • Và đừng đến muộn, mẹ nói mẹ đang chuẩn bị món sườn heo cho bữa trưa ngày mai!
  •  
  • A pork chop is a steak sliced parallel to the pig's spine and generally including a rib or section of a vertebra, eaten as an individual component.
  • Sườn lợn là miếng bít tết được thái lát song song với xương sống của lợn và thường bao gồm một phần xương sườn hoặc một phần của đốt sống, được ăn như một thành phần riêng lẻ.
  •  
  • A pork chop, like some other meat slices, is a tenderloin cut placed parallel to the pig's spine and generally consists of a rib or portion of a vertebrae.
  • Thịt sườn lợn, giống như một số lát thịt khác, là một miếng thăn được cắt song song với xương sống của lợn và thường bao gồm một xương sườn hoặc một phần của đốt sống.
  •  
  • Pork chops are uncooked and thinner than other cuts. Chops are often served as a single piece.
  • Thịt sườn lợn không được nấu chín và mỏng hơn các loại khác. Cắt nhỏ thường được phục vụ như một miếng duy nhất.
  •  
  • Pork is among the most widely eaten meats on the planet. Pork chops are perhaps the most widely eaten flesh cut from the pork loin in the United States, representing for 10percentage percent of total pork intake. It is derived from pork shoulder.
  • Thịt lợn là một trong những loại thịt được ăn rộng rãi nhất trên hành tinh. Sườn lợn có lẽ là loại thịt được cắt từ thăn lợn được ăn rộng rãi nhất ở Hoa Kỳ, chiếm 10% tổng lượng thịt lợn ăn vào. Nó có nguồn gốc từ thịt lợn vai.
  •  
  • Because pork is a prohibited meal for Jews, comparing something to a pork chop at a temple means it is exceedingly improper, shamefully out of position, and completely unwanted. Carrying on like a pork chop in Sydney has now switched the emphasis from inadequacy to stupidity.
  • Bởi vì thịt lợn là một bữa ăn bị cấm đối với người Do Thái, so sánh một cái gì đó với một miếng thịt sườn lợn ở một ngôi đền có nghĩa là nó cực kỳ không đúng, đáng xấu hổ và hoàn toàn không mong muốn. Tiếp tục như một miếng thịt lợn ở Sydney giờ đây đã chuyển sự nhấn mạnh từ sự kém cỏi sang ngu ngốc.
  •  
  • Pan-frying or grilling pork chops is the fastest way to prepare them. This approach is excellent for serving one or two individuals because the chops can be fairly big. If you're preparing for a crowd, consider roasting or barbecuing.
  • Áp chảo hoặc kẹp thịt sườn lợn là cách chế biến nhanh nhất. Cách làm này rất phù hợp để phục vụ một hoặc hai người vì miếng sườn có thể khá lớn. Nếu bạn đang chuẩn bị cho một đám đông, hãy cân nhắc quay hoặc nướng thịt.
  •  
  • Pork chops should not be served raw or undercooked, therefore use a skewer to check the flesh prior serving - the liquids should flow clear.
  • Thịt sườn lợn không được dùng sống hoặc nấu chưa chín, do đó hãy dùng xiên để kiểm tra thịt trước khi dùng - chất lỏng phải chảy trong.
READ  Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt vuidulich.vn

 

pork chop là gì

Hình ảnh minh hoạ cho Pork chop

 

3. Từ vựng liên quan đến Pork chop

 

Từ vựng

Ý nghĩa

burnt ends

những miếng thịt nhỏ từ đầu miếng ức (= thịt từ ức bò) được nướng trên thịt nướng và có mùi khói dễ chịu

dark meat

thịt sẫm màu mà bạn tìm thấy trên chân của các loài chim bạn ăn, chẳng hạn như thịt gà

partridge

chim đa đa

 

(một loài chim có thân hình tròn và đuôi ngắn đôi khi bị săn bắt để làm thức ăn hoặc để chơi thể thao, hoặc thịt của loài chim này)

prosciutto

Giăm bông khô kiểu Ý (= thịt chân hoặc vai lợn) thái lát mỏng

bacon

Thịt ba rọi

 

(Thịt từ lưng hoặc hai bên của con lợn, thường được chiên thành các lát mỏng)

quail

chim cun cút

 

(một con chim nhỏ, màu nâu bị bắn để thể thao hoặc làm thức ăn, hoặc thịt của con chim này)

pastrami

thịt bò hun khói cay thường được cắt thành từng lát mỏng và ăn lạnh

gammon

thịt được lấy từ chân sau hoặc sườn của con lợn và được bảo quản bằng khói hoặc muối

Garlic Rosemary Pork Chops

Tỏi hương thảo thịt sườn lợn 

READ  Surtur Là Ai ? Kẻ Mạnh Hơn Cả Odin Và Thor ? Tiểu Sử Nhân Vật: Hela Odinsdottir Là Ai


 

pork chop là gì

Hình ảnh minh hoạ cho Pork chop

 

Để học từ vựng dễ dàng hơn, điều quan trọng là bạn phải biết tầm quan trọng của việc học từ vựng. Hiểu được tầm quan trọng và cách học chúng có thể giúp bạn học ngôn ngữ nhanh hơn nhiều. Qua bài học này hi vọng rằng các bạn đã bỏ túi cho mình nhiều điều thú vị về việc học từ vựng cũng như kiến thức về từ vựng “Pork chop” nhé.

 

See more articles in the category: wiki

Leave a Reply