Pick up là gì và cấu trúc cụm từ Pick up trong câu Tiếng Anh vuidulich.vn

Or you want a quick look:

Pick up là một cụm từ diễn đạt rất nhiều hàm ý khác nhau trong các ngữ cảnh khác nhau. Nếu không phải là một người đam mê tiếng anh thì rất khó có thể hiểu hết được ý nghĩa của cụm từ này. Cũng chính vì điều này, Studytienganh hôm nay sẽ giúp các bạn tổng hợp tất cả những kiến thức về Pick up là gì thông qua bài viết dưới đây. 

1. Pick up nghĩa là gì?

 

Pick up có nghĩa là nhặt lên, cải tiến, nâng hoặc đưa đón. Tuy nhiên trong một số ngữ cảnh, pick up còn được sử dụng với các ý nghĩa khác. Dưới đây 10 ý nghĩa thường dùng của pick up trong tiếng anh:

 

Mang theo một cái gì đó.

 

Ví dụ: 

  • She picks up a lot of things: shampoo, shower gel, sunscreen,...
  • Cô ấy mang theo rất nhiều thứ: dầu gội, sữa tắm, kem chống nắng,...

 

Học hỏi qua kinh nghiệm mà không phải bằng sự cố gắng

 

Ví dụ: 

  • When I returned from the course, I had picked up a lot of useful knowledge.
  • Khi trở về sau khóa học, tôi đã tích lũy được rất nhiều kiến ​​thức bổ ích.

 

Có sự cải tiến, nâng cấp, tiến triển

 

Ví dụ:

  • Sales were very low for the first few months, but it did pick up in the new year.
  • Doanh số bán hàng rất thấp trong vài tháng đầu tiên, nhưng nó đã tăng lên trong năm mới.
READ  Đáp Án Ai Là Thánh Soi 1

 

Pick up trong tiếng anh có nghĩa là gì?

 

Mắc bệnh truyền nhiễm

 

Ví dụ: 

  • She has picked up a skin infection.
  • Cô ấy đã mắc bệnh truyền nhiễm da.

 

Bắt giữ hoặc giam giữ một ai nào đó

 

Ví dụ: 

  • The police have picked up 2 escaped criminals.
  • Cảnh sát đã bắt được 2 tên tội phạm bỏ trốn

 

Đưa đón một người nào đó

 

Ví dụ:

  • You can pick me up at 7 a.m
  • Bạn có thể đón tôi vào 7 giờ sáng.

 

Mua thứ gì đó

 

Ví dụ:

  • He picked up some fruit on the way home.
  • Anh mua một ít hoa quả trên đường về nhà.

 

Trả tiền, thanh toán hoá đơn, đặc biệt là cho người khác

 

Ví dụ:

  • We went to eat at a restaurant and Mary picked up the bill.
  • Chúng tôi đi ăn ở một nhà hàng và Mary nhận hóa đơn.

 

Tiếp tục một công việc gì đó mà nó đã tạm dừng lại trong một thời gian.

 

Ví dụ:

  • Now we have to stop the meeting but we can pick it up again tomorrow.
  • Bây giờ chúng ta phải dừng cuộc họp nhưng chúng ta có thể tiếp tục cuộc họp vào ngày mai.

 

Nhận sóng trên truyền hình, radio

 

Ví dụ:

  • I can’t pick up channel 3 in this area.
  • Tôi không thể chọn kênh 3 trong khu vực này.
READ  Quỳnh Thư là ai? Tiểu sử và sự nghiệp của nữ diễn viên

 

Pick up được phát âm trong tiếng anh như sau: [ pɪk ʌp] 

 

2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Pick up

 

Trong câu tiếng anh, pick up đóng vai trò là động từ trong câu. Dưới đây là một số cấu trúc và cách dùng phổ biến của pick up:

 

Dùng để chú ý đặc biệt đến điều gì đó mà ai đó đã nói hoặc làm, để hiểu điều gì đó không được truyền đạt trực tiếp

 

 

Ví dụ: 

  • She clearly didn't pick up on his lack of interest in the project.
  • Cô ấy rõ ràng không nhận ra sự thiếu quan tâm của anh ấy đối với dự án

 

Dùng để gặp ai đó lần đầu tiên và bắt đầu có một mối quan hệ lãng mạn

 

 

Ví dụ: 

  • Can you pick up her friend from the airport?
  • Bạn có thể đón bạn của cô ấy từ sân bay không?

 

Sử dụng để lấy, mang, nâng nhấc ai đó hoặc thứ gì đó từ một nơi nào đó.

 

pick up + someone/something

 

Ví dụ:

  • That little car picks up trash from the streets once a week.
  • Chiếc xe nhỏ đó dọn rác trên đường phố mỗi tuần một lần

 

pick up là gì

Cấu trúc và cách dùng pick up trong câu tiếng anh

 

3. Các ví dụ anh việt về pick up 

 

Studytienganh sẽ chia sẻ cho bạn một số ví dụ cụ thể về pick up dưới đây để giúp các bạn hiểu hết ý nghĩa pick up là gì và cách dùng trong câu tiếng anh:

READ  Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt vuidulich.vn

 

  • She drove to the platform this morning to pick up Jack from Canada.
  • Cô ấy đã lái xe đến sân ga sáng nay để đón Jack từ Canada trở về.
  •  
  • In-store sales start to pick up next month.
  • Doanh số bán hàng tại cửa hàng bắt đầu tăng vào tháng tới.
  •  
  • She knelt down and picked up the bag and handed it to the baby.
  • Cô quỳ xuống nhặt chiếc túi và đưa cho đứa bé.
  •  
  • We stopped to pick up some of the fruit from the road vendors.
  • Chúng tôi dừng lại để chọn một số trái cây từ những người bán hàng rong.
  •  
  • She is starting to pick up her health after a week-long illness.
  • Cô ấy đang bắt đầu hồi phục sức khỏe sau một tuần ốm đau.
  •  
  • I bent over to pick up the fallen towel, and then I felt a terrible pain in my back.
  • Tôi cúi xuống nhặt chiếc khăn rơi xuống thì thấy lưng đau kinh khủng.

 

pick up là gì

Một số ví dụ cụ thể về pick up trong câu tiếng anh

 

Như vậy, bài viết trên Studytienganh đã chia sẻ cho bạn tất cả những thông tin liên quan đến pick up trong tiếng anh bao gồm: ý nghĩa và cách dùng trong câu. Hy vọng rằng với những kiến thức này bạn sẽ hiểu hết được pick up là gì và sử dụng cụm từ phù hợp với các tình huống khác nhau. Studytienganh chúc các bạn học tập tốt và nhanh chóng nâng cao trình độ tiếng anh của mình nhé!

See more articles in the category: wiki

Leave a Reply