Or you want a quick look: Phụ lục Thông tư 10/2020/TT-BTC
Thông tư 10/2020/TT-BTC đã được Bộ Tài chính ban hành vào ngày 20/02/2020 về quy định về quyết toán dự án hoàn thành sử dụng nguồn vốn nhà nước.
Kèm theo thông tư này là phần phụ lục bao gồm 15 biểu mẫu trong quyết toán dự án hoàn thành sử dụng nguồn vốn nhà nước. Sau đây là nội dung chi tiết của phụ lục này, xin mời các bạn cùng tham khảo.
Phụ lục Thông tư 10/2020/TT-BTC
Mẫu số | Tên gọi |
Mẫu số 01/QTDA | Báo cáo Tổng hợp quyết toán dự án hoàn thành |
Mẫu số 02/QTDA | Danh mục các văn bản pháp lý, hợp đồng |
Mẫu số 03/QTDA | Bảng đối chiếu số liệu cấp vốn, cho vay, thanh toán vốn đầu tư |
Mẫu số 04/QTDA | Chi phí đầu tư đề nghị quyết toán |
Mẫu số 05/QTDA | Tài sản dài hạn (tài sản cố định) mới tăng |
Mẫu số 06/QTDA | Tài sản ngắn hạn bàn giao |
Mẫu số 07/QTDA | Giá trị vật tư, thiết bị tồn đọng |
Mẫu số 08/QTDA | Tình hình thanh toán và công nợ của dự án |
Mẫu số 09/QTDA | Báo cáo Quyết toán dự án hoàn thành của Dự án |
Mẫu số 10/QTDA | Báo cáo Kết quả phê duyệt quyết toán dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A |
Mẫu số 11/QTDA | Quyết định về việc phê duyệt quyết toán dự án (dự án thành phần, tiểu dự án độc lập, công trình, hạng mục công trình) hoàn thành |
Mẫu số 12/QTDA | V/v báo cáo tình hình quyết toán dự án hoàn thành sử dụng nguồn vốn nhà nước năm |
Mẫu số 13/QTDA | Phiếu giao nhận Hồ sơ quyết toán dự án hoàn thành |
Mẫu số 14/QTDA | Báo cáo Quyết toán dự án hoàn thành |
Mẫu số 15/QTDA | Bảng đối chiếu số liệu sử dụng nguồn vốn đầu tư |
Mẫu số: 01/QTDA
CHỦ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
……….., ngày … tháng … năm… |
BÁO CÁO
Tổng hợp quyết toán dự án hoàn thành
Kính gửi:…………………………………………
– Tên dự án:…………………………………………………….. Giá trị tổng mức đầu tư được duyệt hoặc điều chỉnh lần cuối:…………………………………………….
– Tên dự án thành phần, tiểu dự án (nếu có):………………………………………………….. Giá trị tổng mức đầu tư được duyệt hoặc điều chỉnh lần cuối:…………………………………………..
– Tên công trình, hạng mục công trình hoàn thành (nếu có):……………………………………Giá trị dự toán được duyệt hoặc điều chỉnh lần cuối………………………………………………………
– Chủ đầu tư:…………………………………………………………
I. Nguồn vốn đầu tư:
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Tên nguồn vốn | Theo Quyết định đầu tư điều chỉnh lần cuối | Thực hiện | |
Kế hoạch | Đã thanh toán | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tổng cộng | ||||
1 | Nguồn vốn đầu tư công | |||
1.1 | Ngân sách nhà nước | |||
– Vốn ngân sách trung ương: + Vốn hỗ trợ có mục tiêu và Chương trình mục tiêu quốc gia + Vốn trái phiếu Chính phủ + Vốn ODA, nguồn vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ + Vốn…………. – Vốn ngân sách địa phương | ||||
1.2 | Nguồn vốn khác thuộc vốn ầu tư công | |||
2 | Nguồn vốn tín dụng do Chính phủ bảo lãnh | |||
3 | Nguồn vốn vay được bảo đảm bằng tài sản của nhà nước | |||
4 | Nguồn vốn đầu tư phát triển của doanh nghiệp nhà nước | |||
5 | Nguồn vốn khác (nếu có) |
1. Chi phí đầu tư đề nghị quyết toán:
Đơn vị: đồng
Số TT | Nội dung chi phí | Dự án (dự toán công trình, hạng mục công trình) được duyệt hoặc điều chỉnh lần cuối | Giá trị đề nghị quyết toán | Tăng, giảm so với dự án (dự toán công trình, hạng mục công trình) được duyệt |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tổng số | ||||
1 | Bồi thường, hỗ trợ, TĐC | |||
2 | Xây dựng | |||
3 | Thiết bị | |||
4 | Quản lý dự án | |||
5 | Tư vấn | |||
6 | Chi khác | |||
7 | Dự phòng |
III. Chi phí đầu tư không tính vào giá trị tài sản hình thành sau đầu tư:
1. Chi phí thiệt hại do các nguyên nhân bất khả kháng:
2. Chi phí không tạo nên tài sản:
IV. Giá trị tài sản hình thành sau đầu tư:
Số TT | Nhóm | Giá trị tài sản (đồng) |
Tổng số | ||
1 | Tài sản dài hạn (tài sản cố định) | |
2 | Tài sản ngắn hạn |
V. Thuyết minh báo cáo quyết toán
1. Tình hình thực hiện dự án:
– Những thay đổi nội dung của dự án so với quyết định đầu tư được duyệt.:
+ Quy mô, kết cấu công trình, hình thức quản lý dự án, thay đổi Chủ đầu tư, hình thức lựa chọn nhà thầu, nguồn vốn đầu tư, tổng mức vốn đầu tư.
+ Những thay đổi về thiết kế kỹ thuật, tổng dự toán được duyệt.
2. Nhận xét, đánh giá quá trình thực hiện dự án:
– Chấp hành trình tự thủ tục quản lý đầu tư và xây dựng của Nhà nước.
– Công tác quản lý vốn, tài sản trong quá trình đầu tư.
3. Kiến nghị:
NGƯỜI LẬP BIỂU | KẾ TOÁN TRƯỞNG | CHỦ ĐẦU TƯ |
……………
Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết của phụ lục tại file dưới đây!
Thông tư 10/2020/TT-BTC đã được Bộ Tài chính ban hành vào ngày 20/02/2020 về quy định về quyết toán dự án hoàn thành sử dụng nguồn vốn nhà nước.
Kèm theo thông tư này là phần phụ lục bao gồm 15 biểu mẫu trong quyết toán dự án hoàn thành sử dụng nguồn vốn nhà nước. Sau đây là nội dung chi tiết của phụ lục này, xin mời các bạn cùng tham khảo.
Phụ lục Thông tư 10/2020/TT-BTC
Mẫu số | Tên gọi |
Mẫu số 01/QTDA | Báo cáo Tổng hợp quyết toán dự án hoàn thành |
Mẫu số 02/QTDA | Danh mục các văn bản pháp lý, hợp đồng |
Mẫu số 03/QTDA | Bảng đối chiếu số liệu cấp vốn, cho vay, thanh toán vốn đầu tư |
Mẫu số 04/QTDA | Chi phí đầu tư đề nghị quyết toán |
Mẫu số 05/QTDA | Tài sản dài hạn (tài sản cố định) mới tăng |
Mẫu số 06/QTDA | Tài sản ngắn hạn bàn giao |
Mẫu số 07/QTDA | Giá trị vật tư, thiết bị tồn đọng |
Mẫu số 08/QTDA | Tình hình thanh toán và công nợ của dự án |
Mẫu số 09/QTDA | Báo cáo Quyết toán dự án hoàn thành của Dự án |
Mẫu số 10/QTDA | Báo cáo Kết quả phê duyệt quyết toán dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A |
Mẫu số 11/QTDA | Quyết định về việc phê duyệt quyết toán dự án (dự án thành phần, tiểu dự án độc lập, công trình, hạng mục công trình) hoàn thành |
Mẫu số 12/QTDA | V/v báo cáo tình hình quyết toán dự án hoàn thành sử dụng nguồn vốn nhà nước năm |
Mẫu số 13/QTDA | Phiếu giao nhận Hồ sơ quyết toán dự án hoàn thành |
Mẫu số 14/QTDA | Báo cáo Quyết toán dự án hoàn thành |
Mẫu số 15/QTDA | Bảng đối chiếu số liệu sử dụng nguồn vốn đầu tư |
Mẫu số: 01/QTDA
CHỦ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
……….., ngày … tháng … năm… |
BÁO CÁO
Tổng hợp quyết toán dự án hoàn thành
Kính gửi:…………………………………………
– Tên dự án:…………………………………………………….. Giá trị tổng mức đầu tư được duyệt hoặc điều chỉnh lần cuối:…………………………………………….
– Tên dự án thành phần, tiểu dự án (nếu có):………………………………………………….. Giá trị tổng mức đầu tư được duyệt hoặc điều chỉnh lần cuối:…………………………………………..
– Tên công trình, hạng mục công trình hoàn thành (nếu có):……………………………………Giá trị dự toán được duyệt hoặc điều chỉnh lần cuối………………………………………………………
– Chủ đầu tư:…………………………………………………………
I. Nguồn vốn đầu tư:
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Tên nguồn vốn | Theo Quyết định đầu tư điều chỉnh lần cuối | Thực hiện | |
Kế hoạch | Đã thanh toán | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tổng cộng | ||||
1 | Nguồn vốn đầu tư công | |||
1.1 | Ngân sách nhà nước | |||
– Vốn ngân sách trung ương: + Vốn hỗ trợ có mục tiêu và Chương trình mục tiêu quốc gia + Vốn trái phiếu Chính phủ + Vốn ODA, nguồn vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ + Vốn…………. – Vốn ngân sách địa phương | ||||
1.2 | Nguồn vốn khác thuộc vốn ầu tư công | |||
2 | Nguồn vốn tín dụng do Chính phủ bảo lãnh | |||
3 | Nguồn vốn vay được bảo đảm bằng tài sản của nhà nước | |||
4 | Nguồn vốn đầu tư phát triển của doanh nghiệp nhà nước | |||
5 | Nguồn vốn khác (nếu có) |
1. Chi phí đầu tư đề nghị quyết toán:
Đơn vị: đồng
Số TT | Nội dung chi phí | Dự án (dự toán công trình, hạng mục công trình) được duyệt hoặc điều chỉnh lần cuối | Giá trị đề nghị quyết toán | Tăng, giảm so với dự án (dự toán công trình, hạng mục công trình) được duyệt |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tổng số | ||||
1 | Bồi thường, hỗ trợ, TĐC | |||
2 | Xây dựng | |||
3 | Thiết bị | |||
4 | Quản lý dự án | |||
5 | Tư vấn | |||
6 | Chi khác | |||
7 | Dự phòng |
III. Chi phí đầu tư không tính vào giá trị tài sản hình thành sau đầu tư:
1. Chi phí thiệt hại do các nguyên nhân bất khả kháng:
2. Chi phí không tạo nên tài sản:
IV. Giá trị tài sản hình thành sau đầu tư:
Số TT | Nhóm | Giá trị tài sản (đồng) |
Tổng số | ||
1 | Tài sản dài hạn (tài sản cố định) | |
2 | Tài sản ngắn hạn |
V. Thuyết minh báo cáo quyết toán
1. Tình hình thực hiện dự án:
– Những thay đổi nội dung của dự án so với quyết định đầu tư được duyệt.:
+ Quy mô, kết cấu công trình, hình thức quản lý dự án, thay đổi Chủ đầu tư, hình thức lựa chọn nhà thầu, nguồn vốn đầu tư, tổng mức vốn đầu tư.
+ Những thay đổi về thiết kế kỹ thuật, tổng dự toán được duyệt.
2. Nhận xét, đánh giá quá trình thực hiện dự án:
– Chấp hành trình tự thủ tục quản lý đầu tư và xây dựng của Nhà nước.
– Công tác quản lý vốn, tài sản trong quá trình đầu tư.
3. Kiến nghị:
NGƯỜI LẬP BIỂU | KẾ TOÁN TRƯỞNG | CHỦ ĐẦU TƯ |
……………
Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết của phụ lục tại file dưới đây!