Phân phối chương trình môn Ngữ Văn lớp 6 sách Chân trời sáng tạo là mẫu với đầy đủ các nội dung của từng tiết học giúp các thầy cô giáo thuận tiện cho việc lên kế hoạch soạn và giảng dạy lớp 6 theo chương trình mới. Mời các thầy cô tham khảo.
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN NGỮ VĂN: LỚP 6
Tên sách: Ngữ văn 6 (NXBGDVN – Bộ Chân trời sáng tạo)
Tác giả: Nguyễn Thị Hồng Nam (Chủ biên)
Trần Lê Duy, Nguyễn Thị Ngọc Điệp, Dương Thị Hồng Hiếu, Phan Mạnh Hùng, Nguyễn Thị Minh Ngọc, Trần Trần Tiến Thành, Nguyễn Thành Thi, Nguyễn Thị Ngọc Thuý, Lê Quang Trường
Phân phối chương trình Ngữ Văn 6 Học kì 1 CTST
Tuần | Tên bài/Chủ đề | Tổng tiết | Tên bài học | Số tiết | Số thứ tự tiết |
1 | Bài mở đầu: Hòa nhập vào môi trường mới | 2 tiết (1-2) | Chia sẻ cảm nghĩ về môi trường THCS. | 1 tiết | 1 |
Khám phá một chặng hành trình | |||||
Lập kế hoạch CLB đọc sách | 1 tiết | 2 | |||
1 | Bài 1: Lắng nghe lịch sử nước mình | 14 tiết (3-16) | – VB1: Thánh Gióng | 2 tiết | 3-4 |
2 | – VB2: Sự tích Hồ Gươm | 2 tiết | 5-6 | ||
Đọc kết nối chủ điểm: Hội thổi cơm thi ở Đồng Văn | 1 tiết | 7 | |||
– Thực hành Tiếng Việt | 2 tiết | 8-9 | |||
3 | Đọc mở rộng theo thể loại: – Bánh chưng, bánh giầy | 1 tiết | 10 | ||
Tóm tắt nội dung chính của một văn bản bằng sơ đồ | 3 tiết | 11-12-13 | |||
4 | Thảo luận nhóm nhỏ về một vấn đề cần có | 2 tiết | 14-15 | ||
Ôn tập | 1 tiết | 16 | |||
5 | Bài 2: Miền cổ tích | 12 tiết (17-28) | – VB 1: Sọ Dừa | 2 tiết | 17-18 |
– VB 2: Em bé thông minh | 2 tiết | 19-20 | |||
6 | Đọc kết nối chủ điểm: Chuyện cổ nước mình | 1 tiết | 21 | ||
– Thực hành Tiếng Việt | 1 tiết | 22 | |||
Đọc mở rộng theo thể loại: – Non-bu và Heng-bu | 1 tiết | 23 | |||
Kể lại một truyện cổ tích | 2 tiết | 24-25 | |||
7 | Kể lại một truyện cổ tích | 2 tiết | 26-27 | ||
Ôn tập | 1 tiết | 28 | |||
8 | Bài 3: Vẻ đẹp quê hương | 13 tiết + 3 tiết KT giữa kì I (29-44) | – VB 1: Những câu hát dân gian về vẻ đẹp quê hương | 2 tiết | 29-30 |
– VB 2: Việt Nam quê hương ta | 2 tiết | 31-32 | |||
9 | Đọc kết nối chủ điểm: Về bài ca dao Đứng bên ni đồng ngó bên tê đồng | 1 tiết | 33 | ||
– Thực hành Tiếng Việt | 1 tiết | 34 | |||
Đọc mở rộng theo thể loại: – Hoa bìm | 1 tiết | 35 | |||
– Ôn tập giữa kì I | 1 tiết | 36 | |||
10 | – Kiểm tra giữa kì I | 2 tiết | 37-38 | ||
– Làm một bài thơ lục bát | 1 tiết | 39 | |||
– Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc về một bài thơ lục bát | 2 tiết | 40-41 | |||
11 | – Trình bày cảm xúc về một bài thơ lục bát | 2 tiết | 42-43 | ||
– Ôn tập | 1 tiết | 44 | |||
12 | Bài 4: Những trải nghiệm trong đời | 13 tiết (45-57) | – VB 1: Bài học đường đời đầu tiên | 2 tiết | 45-46 |
– VB 2: Giọt sương đêm | 2 tiết | 47-48 | |||
13 | Đọc kết nối chủ điểm: – Vừa nhắm mắt vừa mở cửa sổ | 1 tiết | 49 | ||
– Thực hành Tiếng Việt | 2 tiết | 50-51 | |||
Đọc mở rộng theo thể loại: – Cô Gió mất tên | 1 tiết | 52 | |||
14-15 | – Kể lại một trải nghiệm của bản thân | 2 tiết | 53-54 | ||
– Kể lại một trải nghiệm của bản thân | 2 tiết | 55-56 | |||
– Ôn tập | 1 tiết | 57 | |||
15 | Bài 5: Trò chuyện cùng thiên nhiên | 12 tiết (58-69) | – VB 1: Lao xao ngày hè | 2 tiết | 58-59 |
– VB 2: Thương nhớ bầy ong | 2 tiết | 60-61 | |||
16 | Đọc kết nối chủ điểm: – Đánh thức trầu | 1 tiết | 62 | ||
– Thực hành Tiếng Việt | 2 tiết | 63-64 | |||
17 | Đọc mở rộng theo thể loại: – Một năm ở tiểu học | 1 tiết | 65 | ||
– Viết bài văn tả cảnh sinh hoạt | 2 tiết | 66-67 | |||
– Trình bày về một cảnh sinh hoạt | 1 tiết | 68 | |||
18 | – Ôn tập | 1 tiết | 69 | ||
18 | Ôn tập cuối kì I | 3 tiết (70-72) | Ôn tập cuối kì I | 1 tiết | 70 |
Kiểm tra cuối kì I | Kiểm tra cuối kì I | 2 tiết | 71-72 |
Phân phối chương trình Ngữ Văn 6 Học kì 2 CTST
Học kì II: 17 tuần = 68 tiết (trong đó có 4 tiết kiểm tra giữa kì và cuối kì)
Tuần | Tên bài/Chủ đề | Tổng tiết | Tên bài học | Số tiết | Số thứ tự tiết |
19 | Bài 6: Điểm tựa tinh thần | 12 tiết (73-84) | – VB 1: Gió lạnh đầu mùa | 2 tiết | 73-74 |
– VB 2: Tuổi thơ tôi | 2 tiết | 75-76 | |||
20 | Đọc kết nối chủ điểm: – Con gái của mẹ | 1 tiết | 77 | ||
– Thực hành Tiếng Việt | 2 tiết | 78-79 | |||
Đọc mở rộng theo thể loại: – Chiếc lá cuối cùng | 1 tiết | 80 | |||
21 | – Viết biên bản về một cuộc họp, cuộc thảo luận hay một vụ việc. | 2 tiết | 81-82 | ||
– Tóm tắt nội dung trình bày của người khác | 1 tiết | 83 | |||
– Ôn tập | 1 tiết | 84 | |||
22 | Bài 7: Gia đình yêu thương | 12 tiết (85-96) | – VB 1: Những cánh buồm | 2 tiết | 85-86 |
– VB 2: Mây và sóng | 2 tiết | 87-88 | |||
23 | Đọc kết nối chủ điểm: – Chị sẽ gọi em bằng tên | 1 tiết | 89 | ||
– Thực hành Tiếng Việt | 1 tiết | 90 | |||
Đọc mở rộng theo thể loại: – Con là… | 1 tiết | 91 | |||
– Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc về một bài thơ | 2 tiết | 92-93 | |||
24 | – Tham gia thảo luận nhóm nhỏ về một vấn đề cần có giải pháp thống nhất | 2 tiết | 94-95 | ||
– Ôn tập | 1 tiết | 96 | |||
25 | Bài 8: Những góc nhìn cuộc sống | 12 tiết + 3 tiết KT giữa kì II (97-111) | – VB 1: Học thầy, học bạn | 2 tiết | 97-98 |
– VB 2: Về hai cách hiểu bài ca dao “Ra đi anh nhớ quê nhà” | 1 tiết | 99 | |||
Đọc kết nối chủ điểm: – Góc nhìn | 1 tiết | 100 | |||
26 | – Thực hành Tiếng Việt | 1 tiết | 101 | ||
Đọc mở rộng theo thể loại: – Phải chăng chỉ có ngọt ngào mới làm nên hạnh phúc | 1 tiết | 102 | |||
– Ôn tập giữa kì II | 1 tiết | 103 | |||
– Kiểm tra giữa kì II | 2 tiết | 104-105 | |||
27 | – Viết bài văn trình bày ý kiến về một hiện tượng đời sống. | 3 tiết | 106-107-108 | ||
28 | – Trình bày ý kiến về một vấn đề trong đời sống | 2 tiết | 109-110 | ||
– Ôn tập | 1 tiết | 111 | |||
29 | Bài 9: Nuôi dưỡng tâm hồn | 12 tiết (112-123) | – VB 1: Lẵng quả thông | 2 tiết | 112-113 |
– VB 2: Con muốn làm một cái cây | 2 tiết | 114-115 | |||
Đọc kết nối chủ điểm: – Và tôi nhớ khói | 1 tiết | 116 | |||
30 | – Thực hành Tiếng Việt | 2 tiết | 117-118 | ||
Đọc mở rộng theo thể loại: – Cô bé bán diêm | 1 tiết | 119 | |||
– Kể lại một trải nghiệm của bản thân | 2 tiết | 120-121 | |||
31 | – Kể lại một trải nghiệm đáng nhớ đối với bản thân | 1 tiết | 122 | ||
– Ôn tập | 1 tiết | 123 | |||
32 | Bài 10: Mẹ thiên nhiên | 12 tiết (124-135) | – VB 1: Lễ cúng thần lúa của người Chơ-ro | 2 tiết | 124-125 |
– VB 2: Trái Đất – Mẹ của muôn loài | 2 tiết | 126-127 | |||
Đọc kết nối chủ điểm: – Hai cây phong | 1 tiết | 128 | |||
33 | – Thực hành Tiếng Việt | 2 tiết | 129-130 | ||
Đọc mở rộng theo thể loại: – Ngày môi trường thế giới và hành động của tuổi trẻ | 1 tiết | 131 | |||
– Viết văn bản thuyết minh thuật lại một sự kiện | 2 tiết | 132-133 | |||
34 | – Tóm tắt nội dung trình bày của người khác | 1 tiết | 134 | ||
– Ôn tập | 1 tiết | 135 | |||
Bài 11: Bạn sẽ giải quyết việc này như thế nào? | 2 tiết (136-137) | – Làm thế nào để giúp Cô Bé Rắc Rối lựa chọn sách? | 2 tiết | 136-137 | |
– Làm thế nào để bày tỏ tình cảm với bố mẹ? | |||||
– Làm thế nào để thực hiện một sản phẩm cho Góc truyền thông của trường? | |||||
35 | Ôn tập cuối kì II | Ôn tập cuối kì II | 1 tiết | 138 | |
Kiểm tra cuối kì II | Kiểm tra cuối kì II | 2 tiết | 139-140 |
Trên đây là Phân phối chương trình môn Ngữ Văn lớp 6 sách Chân trời sáng tạo năm học 2021-2022. Mẫu ppct gồm đầy đủ nội dung các tiết học theo tuần để các thầy cô tiện theo dõi, chuẩn bị cho năm học mới sắp tới. Mời các thầy cô và các bạn tham khảo thêm các giáo án và tài liệu khác của bộ sách Chân trời sáng tạo lớp 6 trong phần Dành cho giáo viên của mục Tài liệu của Mobitool.
Phân phối chương trình môn Ngữ Văn lớp 6 sách Chân trời sáng tạo là mẫu với đầy đủ các nội dung của từng tiết học giúp các thầy cô giáo thuận tiện cho việc lên kế hoạch soạn và giảng dạy lớp 6 theo chương trình mới. Mời các thầy cô tham khảo.
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN NGỮ VĂN: LỚP 6
Tên sách: Ngữ văn 6 (NXBGDVN – Bộ Chân trời sáng tạo)
Tác giả: Nguyễn Thị Hồng Nam (Chủ biên)
Trần Lê Duy, Nguyễn Thị Ngọc Điệp, Dương Thị Hồng Hiếu, Phan Mạnh Hùng, Nguyễn Thị Minh Ngọc, Trần Trần Tiến Thành, Nguyễn Thành Thi, Nguyễn Thị Ngọc Thuý, Lê Quang Trường
Phân phối chương trình Ngữ Văn 6 Học kì 1 CTST
Tuần | Tên bài/Chủ đề | Tổng tiết | Tên bài học | Số tiết | Số thứ tự tiết |
1 | Bài mở đầu: Hòa nhập vào môi trường mới | 2 tiết (1-2) | Chia sẻ cảm nghĩ về môi trường THCS. | 1 tiết | 1 |
Khám phá một chặng hành trình | |||||
Lập kế hoạch CLB đọc sách | 1 tiết | 2 | |||
1 | Bài 1: Lắng nghe lịch sử nước mình | 14 tiết (3-16) | – VB1: Thánh Gióng | 2 tiết | 3-4 |
2 | – VB2: Sự tích Hồ Gươm | 2 tiết | 5-6 | ||
Đọc kết nối chủ điểm: Hội thổi cơm thi ở Đồng Văn | 1 tiết | 7 | |||
– Thực hành Tiếng Việt | 2 tiết | 8-9 | |||
3 | Đọc mở rộng theo thể loại: – Bánh chưng, bánh giầy | 1 tiết | 10 | ||
Tóm tắt nội dung chính của một văn bản bằng sơ đồ | 3 tiết | 11-12-13 | |||
4 | Thảo luận nhóm nhỏ về một vấn đề cần có | 2 tiết | 14-15 | ||
Ôn tập | 1 tiết | 16 | |||
5 | Bài 2: Miền cổ tích | 12 tiết (17-28) | – VB 1: Sọ Dừa | 2 tiết | 17-18 |
– VB 2: Em bé thông minh | 2 tiết | 19-20 | |||
6 | Đọc kết nối chủ điểm: Chuyện cổ nước mình | 1 tiết | 21 | ||
– Thực hành Tiếng Việt | 1 tiết | 22 | |||
Đọc mở rộng theo thể loại: – Non-bu và Heng-bu | 1 tiết | 23 | |||
Kể lại một truyện cổ tích | 2 tiết | 24-25 | |||
7 | Kể lại một truyện cổ tích | 2 tiết | 26-27 | ||
Ôn tập | 1 tiết | 28 | |||
8 | Bài 3: Vẻ đẹp quê hương | 13 tiết + 3 tiết KT giữa kì I (29-44) | – VB 1: Những câu hát dân gian về vẻ đẹp quê hương | 2 tiết | 29-30 |
– VB 2: Việt Nam quê hương ta | 2 tiết | 31-32 | |||
9 | Đọc kết nối chủ điểm: Về bài ca dao Đứng bên ni đồng ngó bên tê đồng | 1 tiết | 33 | ||
– Thực hành Tiếng Việt | 1 tiết | 34 | |||
Đọc mở rộng theo thể loại: – Hoa bìm | 1 tiết | 35 | |||
– Ôn tập giữa kì I | 1 tiết | 36 | |||
10 | – Kiểm tra giữa kì I | 2 tiết | 37-38 | ||
– Làm một bài thơ lục bát | 1 tiết | 39 | |||
– Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc về một bài thơ lục bát | 2 tiết | 40-41 | |||
11 | – Trình bày cảm xúc về một bài thơ lục bát | 2 tiết | 42-43 | ||
– Ôn tập | 1 tiết | 44 | |||
12 | Bài 4: Những trải nghiệm trong đời | 13 tiết (45-57) | – VB 1: Bài học đường đời đầu tiên | 2 tiết | 45-46 |
– VB 2: Giọt sương đêm | 2 tiết | 47-48 | |||
13 | Đọc kết nối chủ điểm: – Vừa nhắm mắt vừa mở cửa sổ | 1 tiết | 49 | ||
– Thực hành Tiếng Việt | 2 tiết | 50-51 | |||
Đọc mở rộng theo thể loại: – Cô Gió mất tên | 1 tiết | 52 | |||
14-15 | – Kể lại một trải nghiệm của bản thân | 2 tiết | 53-54 | ||
– Kể lại một trải nghiệm của bản thân | 2 tiết | 55-56 | |||
– Ôn tập | 1 tiết | 57 | |||
15 | Bài 5: Trò chuyện cùng thiên nhiên | 12 tiết (58-69) | – VB 1: Lao xao ngày hè | 2 tiết | 58-59 |
– VB 2: Thương nhớ bầy ong | 2 tiết | 60-61 | |||
16 | Đọc kết nối chủ điểm: – Đánh thức trầu | 1 tiết | 62 | ||
– Thực hành Tiếng Việt | 2 tiết | 63-64 | |||
17 | Đọc mở rộng theo thể loại: – Một năm ở tiểu học | 1 tiết | 65 | ||
– Viết bài văn tả cảnh sinh hoạt | 2 tiết | 66-67 | |||
– Trình bày về một cảnh sinh hoạt | 1 tiết | 68 | |||
18 | – Ôn tập | 1 tiết | 69 | ||
18 | Ôn tập cuối kì I | 3 tiết (70-72) | Ôn tập cuối kì I | 1 tiết | 70 |
Kiểm tra cuối kì I | Kiểm tra cuối kì I | 2 tiết | 71-72 |
Phân phối chương trình Ngữ Văn 6 Học kì 2 CTST
Học kì II: 17 tuần = 68 tiết (trong đó có 4 tiết kiểm tra giữa kì và cuối kì)
Tuần | Tên bài/Chủ đề | Tổng tiết | Tên bài học | Số tiết | Số thứ tự tiết |
19 | Bài 6: Điểm tựa tinh thần | 12 tiết (73-84) | – VB 1: Gió lạnh đầu mùa | 2 tiết | 73-74 |
– VB 2: Tuổi thơ tôi | 2 tiết | 75-76 | |||
20 | Đọc kết nối chủ điểm: – Con gái của mẹ | 1 tiết | 77 | ||
– Thực hành Tiếng Việt | 2 tiết | 78-79 | |||
Đọc mở rộng theo thể loại: – Chiếc lá cuối cùng | 1 tiết | 80 | |||
21 | – Viết biên bản về một cuộc họp, cuộc thảo luận hay một vụ việc. | 2 tiết | 81-82 | ||
– Tóm tắt nội dung trình bày của người khác | 1 tiết | 83 | |||
– Ôn tập | 1 tiết | 84 | |||
22 | Bài 7: Gia đình yêu thương | 12 tiết (85-96) | – VB 1: Những cánh buồm | 2 tiết | 85-86 |
– VB 2: Mây và sóng | 2 tiết | 87-88 | |||
23 | Đọc kết nối chủ điểm: – Chị sẽ gọi em bằng tên | 1 tiết | 89 | ||
– Thực hành Tiếng Việt | 1 tiết | 90 | |||
Đọc mở rộng theo thể loại: – Con là… | 1 tiết | 91 | |||
– Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc về một bài thơ | 2 tiết | 92-93 | |||
24 | – Tham gia thảo luận nhóm nhỏ về một vấn đề cần có giải pháp thống nhất | 2 tiết | 94-95 | ||
– Ôn tập | 1 tiết | 96 | |||
25 | Bài 8: Những góc nhìn cuộc sống | 12 tiết + 3 tiết KT giữa kì II (97-111) | – VB 1: Học thầy, học bạn | 2 tiết | 97-98 |
– VB 2: Về hai cách hiểu bài ca dao “Ra đi anh nhớ quê nhà” | 1 tiết | 99 | |||
Đọc kết nối chủ điểm: – Góc nhìn | 1 tiết | 100 | |||
26 | – Thực hành Tiếng Việt | 1 tiết | 101 | ||
Đọc mở rộng theo thể loại: – Phải chăng chỉ có ngọt ngào mới làm nên hạnh phúc | 1 tiết | 102 | |||
– Ôn tập giữa kì II | 1 tiết | 103 | |||
– Kiểm tra giữa kì II | 2 tiết | 104-105 | |||
27 | – Viết bài văn trình bày ý kiến về một hiện tượng đời sống. | 3 tiết | 106-107-108 | ||
28 | – Trình bày ý kiến về một vấn đề trong đời sống | 2 tiết | 109-110 | ||
– Ôn tập | 1 tiết | 111 | |||
29 | Bài 9: Nuôi dưỡng tâm hồn | 12 tiết (112-123) | – VB 1: Lẵng quả thông | 2 tiết | 112-113 |
– VB 2: Con muốn làm một cái cây | 2 tiết | 114-115 | |||
Đọc kết nối chủ điểm: – Và tôi nhớ khói | 1 tiết | 116 | |||
30 | – Thực hành Tiếng Việt | 2 tiết | 117-118 | ||
Đọc mở rộng theo thể loại: – Cô bé bán diêm | 1 tiết | 119 | |||
– Kể lại một trải nghiệm của bản thân | 2 tiết | 120-121 | |||
31 | – Kể lại một trải nghiệm đáng nhớ đối với bản thân | 1 tiết | 122 | ||
– Ôn tập | 1 tiết | 123 | |||
32 | Bài 10: Mẹ thiên nhiên | 12 tiết (124-135) | – VB 1: Lễ cúng thần lúa của người Chơ-ro | 2 tiết | 124-125 |
– VB 2: Trái Đất – Mẹ của muôn loài | 2 tiết | 126-127 | |||
Đọc kết nối chủ điểm: – Hai cây phong | 1 tiết | 128 | |||
33 | – Thực hành Tiếng Việt | 2 tiết | 129-130 | ||
Đọc mở rộng theo thể loại: – Ngày môi trường thế giới và hành động của tuổi trẻ | 1 tiết | 131 | |||
– Viết văn bản thuyết minh thuật lại một sự kiện | 2 tiết | 132-133 | |||
34 | – Tóm tắt nội dung trình bày của người khác | 1 tiết | 134 | ||
– Ôn tập | 1 tiết | 135 | |||
Bài 11: Bạn sẽ giải quyết việc này như thế nào? | 2 tiết (136-137) | – Làm thế nào để giúp Cô Bé Rắc Rối lựa chọn sách? | 2 tiết | 136-137 | |
– Làm thế nào để bày tỏ tình cảm với bố mẹ? | |||||
– Làm thế nào để thực hiện một sản phẩm cho Góc truyền thông của trường? | |||||
35 | Ôn tập cuối kì II | Ôn tập cuối kì II | 1 tiết | 138 | |
Kiểm tra cuối kì II | Kiểm tra cuối kì II | 2 tiết | 139-140 |
Trên đây là Phân phối chương trình môn Ngữ Văn lớp 6 sách Chân trời sáng tạo năm học 2021-2022. Mẫu ppct gồm đầy đủ nội dung các tiết học theo tuần để các thầy cô tiện theo dõi, chuẩn bị cho năm học mới sắp tới. Mời các thầy cô và các bạn tham khảo thêm các giáo án và tài liệu khác của bộ sách Chân trời sáng tạo lớp 6 trong phần Dành cho giáo viên của mục Tài liệu của Mobitool.