Tuần | Tiết | Bài dạy | Yêu cầu cần đạt |
HỌC KÌ I |
1 | 1 | Bài mở đầu. Tại sao cần học địa lí | Tiết 1. 1. Những câu hỏi chủ yếu khi học Địa lí. 2. Những kĩ năng chủ yếu khi học địa lí | – Hiểu được tầm quan trọng của việc nắm vững các khái niệm cơ bản, các kĩ năng địa lí trong học tập và sinh hoạt. – Hiểu được ý nghĩa và sự lí thú mà môn địa lí mang lạị. – Nêu được vai trò của địa lí trong cuộc sống, có cái nhìn khách quan về thế giới quan và giải quyết các vấn đề trong cuộc sống |
2 | 2 | Bài mở đầu. Tại sao cần học địa lí | Tiết 2. 3. Địa lí và cuộc sống | – Nêu được vai trò của địa lí trong cuộc sống, có cái nhìn khách quan về thế giới quan và giải quyết các vấn đề trong cuộc sống |
3 | 3 | CHƯƠNG 1: BẢN ĐỒ-PHƯƠNG TIỆN THỂ HIỆN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT Bài 1.Hệ thống kinh vĩ tuyến. Toạ độ địa li cùa một địa điểm trên bản đổ | | – Biết được kinh tuyến, vĩ tuyến, kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc, các bán cầu và toạ độ địa lí, kinh độ, vĩ độ. – Hiểu và phân biệt được sự khác nhau giữa kinh tuyến và vĩ tuyến, giữa kinh độ và kinh tuyến, giữa vĩ độ và vĩ tuyến |
4 | 4 | Bài 2. Các yếu tổ cơ bản của bản đồ | Tiết 1. 1.Một số lưới kinh, vĩ tuyến của bản đồ thế giới 2. Kí hiệu bản đồ và chú giải bản đồ. | – Nhận biết được một số lưới lánh vĩ tuyến của bàn đồ thế giới. – Biết đọc các ki hiệu bản đồ và chủ giải bản đồ hành chính, bản đồ địa hình. |
5 | 5 | Bài 2. Các yếu tổ cơ bản của bản đồ | Tiết 2. 3. Tỉ lệ bản đồ. 4. Phương hướng trên bản đồ | – Biết đọc các ki hiệu bản đồ và chủ giải bản đồ hành chính, bản đồ địa hình. – Biết xác định phương hướng trên bản đổ và từih khoáng cách thục tề giữa hai địa điểm trên bản đổ theo ti lệ băn đồ |
6 | 6 | Bài 2. Các yếu tổ cơ bản của bản đồ | Tiết 3. 5. Một số bản đồ thông dụng. | – Nhận biết được một số lưới lánh vĩ tuyến của bàn đồ thế giới. – Biết đọc các ki hiệu bản đồ và chủ giải bản đồ hành chính, bdn đồ địa hình. |
7 | 7 | Bài 3. Lược đồ trí nhớ | | Vẽ được lược đồ trí nhớ thể hiện các đối tượng địa lí thân quen đối với học sinh |
8 | 8 | Bài 4. Thực hành: Đọc bản đồ. Xác định vị trì của đôi tượng địa lí trên bản đổ. Tim đường đi trên bàn đồ | | – Biết đọc bản đồ, xác định được vị trí của đối tượng địa lí trên bản đồ. – Biết tìm đường đi trên bản đổ |
9 | 9 | Ôn tập | |
10 | 10 | Kiểm tra giữa kì I | |
11 | 11 | CHƯƠNG 2: TRÁI ĐẤT-HÀNH TINH CỦA HỆ MẶT TRỜI Bài 5. Trái Đất trong hệ Mặt Trời Hình dạng và kích thước của Trái Đẩt | | – Biết được vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời: vị trí, tương quan với các hành tinh khác,… – Mô tả được hình dạng, kích thước của Trái Đất. |
12 | 12 | Bài 6. Chuyển động tự quay quanh trục cùa Trái Đất và các hệ quả Địa lí | Tiết 1. 1.Chuyển động tự quay quanh trục cảu Trái Đất và hiện tượng ngày-đêm trên TĐ | -Mô tả được chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất. – Trình bày được các hệ quả của chuyển động tự quaỵ quanh trục của Trái Đất: ngày đêm luân phiên nhau |
13 | 13 | Bài 6. Chuyển động tự quay quanh trục cùa Trái Đất và các hệ quả Địa lí | Tiết 2. 2. Giờ Trái Đất 3. Sự lệch hướng của các vật thể | – Trình bày được các hệ quả của chuyển động tự quaỵ quanh trục của Trái Đất: ngày đêm luân phiên nhau, giờ trên Trái Đất (giờ địa phương/giờ khu vục), sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến – Nhận biêt được giờ địa phương/ giờ khu vực, so sánh được giờ của hai địa điêm trên thế giới |
14 | 14 | Bài 7. Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời và các hệ quả địa lí | Tiết 1. 1.Sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời. 2. Các mùa trên Trái Đất | – Mô tả được chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời: hướng, thời gian,… – Mô tả được hiện tượng mùa: mùa ở các vùng vĩ độ và các bán cầu. |
15 | 15 | Bài 7. Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời và các hệ quả địa lí | Tiết 2. 3. Hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa | – Trình bày được hiện tượng ngày đêm đài ngắn theo mùa và theo vĩ độ |
16 | 16 | Bài 8. Xác định phưong hướng ngoài thực địa | | Xác định dược phương hướng ngoài thực tế dựa vào la bàn hoặc quan sát các hiện tượng tự nhiên |
17 | 17 | Ôn tập HKI | |
18 | 18 | Kiểm tra HKI | |
HỌC KÌ II |
19 | 19 | CHƯƠNG 3: CẤU TẠO CỦA TRÁI ĐẤT. VỎ TRÁI ĐẤT Bài 9. Cấu tạo của Trái Đất. Các màng kiển tạo. Núi lửa và động đẩt | Tiết 1. 1.Cấu tạo của Trái Đất. 2. Các mảng kiến tạo | – Trình bày được cấu tạo của Trái Đất – Xác định được trên lược đồ các mảng kiến tạo lớn, đới tiếp giáp của hai mảng xô vào nhau. – Trình bày được hiện tượng động đất, núi lửa và nêu được nguyên nhân. – Biết tìm kiếm thông tin về các thảm hoạ thiên nhiên do động đất và núi lửa gây ra vào nhau |
| 20 | Bài 9. Cấu tạo của Trái Đất. Các màng kiển tạo. Núi lửa và động đẩt | Tiết 2. 3. Núi lửa và động đất | – Trình bày được hiện tượng động đất, núi lửa và nêu được nguyên nhân. – Biết tìm kiếm thông tin về các thảm hoạ thiên nhiên do động đất và núi lửa gây ra vào nhau |
20 | 21 | Bài 10. Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi | | – Phân biệt được quá trình nội sinh và ngoại sinh. – Trình bày được tác động đồng thời của quá trình nội sinh và ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi. |
| 22 | Bài 11.Các dạng địa hình chính. Khoáng sản | Tiết 1. 1.Các dạng địa hình chính | – Kế tên được các dạng địa hình, Nêu đc đặc điểm các dạng địa hình đó. |
21 | 23 | Bài 11.Các dạng địa hình chính. Khoáng sản | Tiết 2. 1.Các dạng địa hình chính (tiếp) |
| 24 | Bài 11.Các dạng địa hình chính. Khoáng sản | Tiết 3. 2. Khoáng sản | – Nêu được khái niệm, phân loại khoáng sản và giá trị của từng nhóm khoáng sản. |
22 | 25 | Bài 12. Thực hành: Đọc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hỉnh đơn giản | | Đọc được lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản |
| 26 | CHƯƠNG 4: KHÍ HẬU VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU Bài 13. Khí quyển của Trái Đất. Các khối khí. Khí áp và gió | Tiết 1. 1.Khí quyển | – Mô tả được các tầng khi quyển, đặc điểm chính của tầng đổi lưu và tầng bình lưu. – Kể dược tên và nêu được đặc điểm về nhiệt độ, độ ẩm của một sổ khối khí. |
23 | 27 | Bài 13. Khí quyển của Trái Đất. Các khối khí. Khí áp và gió | Tiết 2. 2. Các khối khí | – Trình bày được sự phàn bố các đai khi áp và các loại gió thổi thuờng xuyên trên Trái Đất. – Biết cách sử dụng khi áp kế. – Có ý thức bảo vệ bầu khi quyển và lớp ô-dôn |
| 28 | Bài 14. Nhiệt độ vả mưa. Thời tiết và khí hậu | Tiết 1. 1. Nhiệt độ không khí. 2. Hơi nước trong không khí.Mưa | – Trình bày được sự thay đổi nhiệt độ bề mặt Trái Đất theo vĩ độ. – Mô tả được hiện tượng hình thành mây và mưa. – Biết sử dụng nhiệt kế và ẩm kế. |
24 | 29 | Bài 14. Nhiệt độ vả mưa. Thời tiết và khí hậu | Tiết 2. 3. Thời tiết và khí hậu. 4. các đới khí hậu trên TĐ | – Trình bày được khái niệm thời tiết, khí hậu – Phân biệt thời tiết và khí hậu. -Trình bày được khái quát đặc điểm của một đới khí hậu. |
| 30 | Bàỉ 15. Biến đổi khí hậu và ứng phó vói biến đổi khí hậu | | -Nêu được một số biểu hiện của biến đổi khí hậu. -Trình bày được một số biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu |
25 | 31 | Bàỉ 16. Thực hành: Đọc lược đổ khí hậu và biểu độ nhiệt độ —lượng mưa | | – Phân tích được biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa. – Xác định được đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm trên bản đồ khí hậu thế giới |
| 32 | Ôn tập | |
26 | 33 | Kiểm tra giữa HKII | |
| 34 | CHƯƠNG 5: NƯỚC TRÊN TRÁI ĐẤT Bàỉ 17. Các thành phần chủ yểu của thuỷ quyến. Tuần hoàn nước trên Trái Đất | | -Kể tên được các thành phần chủ yếu của thuỷ quyển. – Mô tả được vòng tuần hoàn lớn của nước |
27 | 35 | Bài 18. Sông. Nước ngầm và băng hà | Tiết 1. 1.Sông. | – Mô tả được các bộ phận của một dòng sông lớn; mối quan hệ giữa mùa lũ của sông với các nguồn cấp nước sông. – Nêu được tẩm quan trọng của việc sử dụng tổng họp nước sông, hồ. |
| 36 | Bài 18. Sông. Nước ngầm và băng hà | Tiết 2. 2. Nước ngầm và băng hà | – các yêu tố tạo nên nước ngầm và băng hà – Nêu được tầm quan trọng của nước ngầm vả băng hà |
28 | 37 | Bài 19. Biển và đại dương. Một sổ đặc điểm của môi trường biển | Tiết 1. 1. Biển và đại dương thế giới | – Xác định được trên bản đồ các đại dương thế giới. |
| 38 | Bài 19. Biển và đại dương. Một sổ đặc điểm của môi trường biển | Tiết 2 2. Một số đặc điểm của môi trường biển. | – Nêu được sự khác biệt về nhiệt độ, độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới. – Trình bày được các hiện tuợng sóng, thuỷ triều, dòng biển |
29 | 39 | Bài 20. Thực hành: Xác định trên lược đồ các đại dương thế giới | | Xác định trên bản đồ, lược đồ trồng các đại dương thế giới |
| 40 | CHƯƠNG 6: ĐẤT VÀ SINH VẬT TRÊN TRÁI ĐẤT Bài 21: Lớp đất trên Trái Đất | Tiết 1. 1. Lớp đất trên TĐ | – Nêu được các tầng đất và các thành phần chính của đất. -Trình bày được một số nhân tố hình thành đất. |
30 | 41 | Bài 21: Lớp đất trên Trái Đất | Tiết 2. 2. Một số nhóm đất chính | – Kể được tên một số nhóm đất điển hình trên thế giới. – Xác định được trên bản đồ một số nhóm đất ở vùng nhiệt đới hoặc ở vùng ôn đới. |
| 42 | Bài 22. Sự da dạng của thế giới sinh vật. Các đới thiên nhiên trên Trái Đất. | Tiết 1. 1. Sự đa dạng của giới sinh vật. | Biết được sự đa dạng của sinh vật trên lục địa được thể hiện qua sự đa dạng của thực vật và động vật. |
31 | 43 | Bài 22. Sự da dạng của thế giới sinh vật. Các đới thiên nhiên trên Trái Đất. | Tiết 2 2. Các đới thiên nhiên trên TĐ | Xác định được vị trí của các đới khí hậu ; đặc điểm khí hậu, thực vật của từng đới khí hậu đó |
| 44 | Bài 22. Sự da dạng của thế giới sinh vật. Các đới thiên nhiên trên Trái Đất. | Tiết 3. 3.Rừng nhiệt đới. | Biết được các đặc điểm về nhiệt độ Tb, lượng mưa TB, sự đa dạng của thực vật, động vật của rừng nhiệt đới |
32 | 45 | Bài 23. Thực hành: Tìm hiểu lớp phù thực vật ở địa phương | | Biết cách tìm hiểu môi trường tự nhiên qua tài liệu và tham quan địa phương |
| 46 | CHƯƠNG 7 : CON NGƯỜI VÀ THIÊN NHIÊN Bài 24. Dân số thế giới. Sự phân bố dân cư thế giới. Các thành phố lớn trên thế giới | Tiết 1. 1.Quy mô dân số thế giới | – Biết được số dân trên thế giới. Trình bày và giải thích được đặc điềm phân bố dân cư trên thế giới. – Đọc được biểu đồ quy mô dân số thế giới. |
33 | 47 | Bài 24. Dân số thế giới. Sự phân bố dân cư thế giới. Các thành phố lớn trên thế giới | Tiết 2. 2. Sự phân bố dân cư thế giới | – Biết được đặc điểm phân bố dân cư trên TG, giải thích được nguyên nhân đó. |
| 48 | Bài 24. Dân số thế giới. Sự phân bố dân cư thế giới. Các thành phố lớn trên thế giới | Tiết 3. 3. Sự phân bố các thành phố lớn trên thế giới | – Kể tên và Xác định được trên bản đồ một số thành phố đông dân nhất thế giới |
34 | 49 | Bài 25. Con người và thiên nhĩên | | – Nêu được các tác động của thiên nhiên lên hoạt động sản xuất và sinh hoạt của con người. – Trình bày được những tác động chủ yểu của loài người lên thiên nhiên Trái Đất. – Nêu được ý nghĩa của việc bảo vệ tự nhiên và khai thác thông m inh các tài nguyên vỉ sự phát triển bển vững. Liên hệ thực tế |
| 50 | Bài 26. Thực hành: Tìm hiểu tác động của con người lên môi trường tự nhiên trong sản xuất | | – Biết được mối quan hệ giữa con người và thiên nhiên ở địa phương. – Biết cách tìm hiểu môi trường tự nhiên qua tài liệu và tham quan địa phương |
35 | 51 | Ôn tập cuối kì II | |
| 52 | Kiểm tra cuối kì II |