Trong tiếng Anh, việc bắt gặp các từ giống nhau về nghĩa là phổ biến. Điều này thường khiến cho người học bị bối rối khi sử dụng. Since, ago, before, early, in advance, beforehand là các từ đều liên quan tới nét nghĩa “trước”. Tuy nhiên, không phải lúc nào ta cũng có thể dùng được cả sáu từ này.
Bạn đang xem: In advance of là gì
Như vậy, làm thể nào để phân biệt since, ago, before, early, in advance, beforehand trong tiếng Anh?
Các bạn cùng đọc bài viết sau để phân biệt since, ago, before, early, in advance, beforehand nhé!
1. Since
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
Since (conj., prep., adv) | /sɪns/ | Kể từ khi. Được hiểu: Khoảng thời gian được tính từ một thời điểm ở quá khứ tới một thời điểm sau đó trong quá khứ hoặc đến bây giờ. | 1. I have been studying English since 2010. (Tôi đã học tiếng Anh từ năm 2010). –> Có nghĩa rằng tới bây giờ tôi vẫn còn đang học. 2. Since the opening ceremony, she had just spoken to him once. (Kể từ buổi lễ khai giảng, cô ấy chỉ nói chuyện với anh ta một lần thôi). |
2) Thứ hai, since thường được dùng trong thì hiện tại hoàn thành, hiện tại hoàn thành tiếp diễn hoặc quá khứ hoàn thành. Vì vậy, khi học thì, ta thấy since khác biệt ngay với ago (thường dùng trong thì quá khứ đơn).
3) Thứ ba, since còn có một chức năng như một liên từ. Trong trường hợp này, since đồng nghĩa với because, as.
Ex: Since you had gotten up late, he cancelled this meeting. (Bởi vì bạn thức dậy muộn, anh ấy đã hủy cuộc họp này).
Promotions are usually valid in the early year5. In advance
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
In advance (IDM) | /ɪn ədˈvɑːns/ | Trước / sớm hơn một thời gian được mong đợi, trước khi một việc gì đó xảy ra. Người nói có thể biết được thời gian bắt đầu và kết thúc của sự việc nên muốn làm gì đó trước để giành quyền ưu tiên. | 1. To have a priority seat in Son Tung MTP’s live show, you have to book tickets in advance. (Để có đuợc một chỗ ngồi ưu tiên trong buổi live show của Sơn Tùng MTP, bạn phải đặt vé trước) 2. The report is due 2 weeks in advance. (Bản báo cáo đến hạn sớm hơn 2 ngày). |
Sự việc này diễn ra trong một thời gian ngắn. Còn trong câu dùng early, sự việc này diễn ra trong thời gian keó dài hơn, người nói có thể không nắm được thời gian bắt đầu và kết thúc cũng như không có ý định giành quyền lợi gì.
2) Thứ hai, in advance thường đứng ở cuối câu. Nếu trong câu có thời gian thì in advance đứng sau nó. Ví dụ “one day in advance”, chứ không phải “in advance one day”. In advance không có mệnh đề theo sau.
3) Thứ ba, có thể dùng in advance of mang ý nghĩa tương tự như in advance, theo sau nó là một danh từ hoặc V_ing, không phải mệnh đề
Ex.: It is the best time to contact Jim in advance of his vacation. (Đây là thời gian tốt nhất để liên hệ Jim trước kỳ nghỉ mát của anh ta).
4) Thứ tư, điểm khác biệt rõ nhất ở chỗ in advance là một thành ngữ (idiom). Trong số các từ còn lại, không có trường hợp tương tự như vậy.
Xem thêm: Trong Nghệ Thuật Văn Chương Còn Có Phép Tăng Cấp Là Gì ? Phép Tăng Cấp Là Jì
6. Beforehand
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
Beforehand (adv) | /bɪˈfɔːhænd/ | Trước / sớm (tương tự như early hay in advance) | I have to go to the bank, but I think that I should go to the post office beforehand. (Tôi phải đi đến ngân hàng, nhưng tôi nghĩ tôi nên tới bưu điện trước). |
2) Thứ hai, beforehand thường đứng ở cuối câu, trước beforehand có thể có thời gian. VD: (one week beforehand), giống one week in advance.
Ex: The employer should have informed his employees of the change of the plan at least 2 hours beforehand. (Ông chủ đáng lẽ phải thông báo cho nhân viên về sự thay đổi kế hoạch ít nhất 2 tiếng trước).
TỔNG KẾTTỪ VỰNG | TỪ LOẠI | KHÁC BIỆT |
Since | (conj., prep., adv) | + Mang nghĩa “kể từ khi”, từ quá khứ đến hiện tại. Since + thời điểm. + Thì hiện tại hoàn thành, hiện tại hoàn thành tiếp diễn, quá khứ hoàn thành. + Liên từ, = because, as. + Since còn là một giới từ. |
Ago | (adv) | + Mang nghĩa “cách đây”, từ hiện tại về lại thời điểm bắt đầu. Khoảng thời gian + ago. + Thì quá khứ đơn |
Before | (conj., prep., adv) | + Mang nghĩa “trước” thời gian ở quá khứ hay tương lai. + Before + khoảng thời gian / thời điểm. + Before còn là một giới từ. |
Early | (adj; adv) | + Mang nghĩa “trước” một thời gian, kế hoạch, dự định. Còn mang nghĩa bắt đầu một thời điểm nào đó. + Là một tính từ, trạng từ. |
In advance | (IDM) | + Tương tự như early. + Là một thành ngữ (IDM). |
Beforehand | (adv) | + Tương tự như early, in advance. |
Đến đây, các bạn đã phân biệt được các từ vựng gần nghĩa và dễ gây nhầm lẫn này chưa? Cùng chia sẻ kiến thức bổ ích này cho bạn bè mình để cùng phân biệt since, ago, before, early, in advance, beforehand trong tiếng Anh nhé! Chúc các bạn học tốt!