Cách phát âm chữ P trong tiếng Anh chuẩn nhất hiện nay

Or you want a quick look: Cách phát âm chữ P trong tiếng Anh

Cách phát âm chữ P trong tiếng Anh chuẩn nhất có thể bạn chưa biết

Dưới đây là 3 cách phát âm chữ P trong tiếng Anh. Việc nhận biết cách đọc sẽ giúp các bạn có thể đọc được bất cứ từ mới nào trong tiếng Anh. Cùng tìm hiểu xem nhé.

Cách phát âm chữ P trong tiếng Anh

Chữ P thường được phát âm là /p/

- impatient /ɪmˈpeɪʃənt/ (adj) thiếu kiên trì

- newspaper /ˈnuːzˌpeɪpər/ (n) báo

- package /ˈpækɪdʒ/ (n) kiện hàng

- painter /ˈpeɪntər/ (n) họa sĩ

- paper /ˈpeɪpər/ (n) tờ giấy

- passport /ˈpæspɔːrt/ (n) hộ chiếu

- pathetic /pəˈθetɪk/ (adj) đáng thương, thảm bại

- pea/pi:/ (n) hạt đậu

- peace /piːs/ (n) hòa bình

- peacock /ˈpiːkɑːk/ (n) con công

- pen /pen/ (n) cái bút

- pepper /ˈpepər/ (n) hạt tiêu

- personality /ˌpɜːrsənˈæləti/ (n) tính cách

- pipe /paɪp/ (n) ống nước

- public /ˈpʌblɪk/ (adj) công cộng

- pumpkin /ˈpʌmpkɪn/ (n) bí ngô

- punish /ˈpʌnɪʃ/ (v) trừng phạt

- stapler /ˈsteɪplər/ (n) cái dập ghim

- stupid /ˈstuːpɪd/ (adj) ngu ngốc

Hai chữ P (pp) vẫn được phát âm là/p/

- apparatus /ˌæpəˈrætəs/ (n) máy móc, công cụ

READ  MV, Lời bài hát Sai cách yêu - Lê Bảo Bình

- apparent /əˈperənt/ (adj) rõ ràng

- appear /əˈpɪr/ (v) xuất hiện

- apple /ˈæpl ̩/ (n) quả táo

- choppy /ˈtʃɑːpi/ (adj) nứt nẻ

- dropper /ˈdrɑːpər/ (n) ống nhỏ giọt

- happy /ˈhæpi/ (adj) hạnh phúc

- pepper /ˈpepər/ (n) hạt tiêu

- poppy /ˈpɑːpi/ (n) cây anh túc

- puppy /ˈpʌpi/ (n) chó con

Chữ P sẽ là câm khi đầu một từ và đứng trước các chữ n, s, t

- pneumatic /nuːˈmætɪk/ (adj) đầy không khí

- pneumonia /nuːˈmoʊnjə/ (n) viêm phổi

- psalter /ˈsɑːltər/(n) sách thánh ca

- psaltery/ˈsɑːltəri/(n) đàn xante

- psephology /siːˈfɑːlədʒi/(n) khoa nghiên cứu về bầu cử

- psychiatrist /sɪˈkaɪətrɪst/ (n) bác sĩ tâm thần học

- psychologist /saɪˈkɑːlədʒɪst/ (n) nhà tâm lý học

- psychology /saɪˈkɑːlədʒi/ (n) tâm lý học

- pterodactyl /ˌterəˈdæktəl/ (n) tên một loại thằn lằn

- ptomaine /ˈtəʊmeɪn/(n) chất Ptomain

Chữ PH thường được phát âm là /f/

- autograph/ˈɑːtəgræf/ (n) chữ ký tặng

- phantom/ˈfæntəm/ (n) bóng ma

- pharmaceutical/ˌfɑːrməˈsuːtɪkəl/ (adj) thuộc về dược

- phase /feɪz/ (n) giai đoạn, thời kỳ

- phenomenon /fəˈnɑːmənɑːn/ (n) hiện tượng

- phone /fəʊn/ (v) gọi điện

- photograph /ˈfəʊtəgrɑːf/ (n) bức ảnh

- photographer /fəˈtɑːgrəfər/ (n) thợ chụp ảnh

- photography /fəˈtɑːgrəfi/ (n) thuật nhiếp ảnh

- phrase /freɪz/ (n) nhóm từ, cụm từ

Học phát âm tiếng Anh tốt là cơ sở giúp bạn học nói và giao tiếp tiếng Anh tốt. Bạn phát âm tốt, bạn sẽ nói chuẩn, khi đó người nghe sẽ hiểu được những gì bạn nói.

Cach-phat-am-chu-p-trong-tieng-Anh

>> Học từ vựng tiếng anh bắt đầu bằng chữ k chuẩn giọng Mỹ

========

Kể từ ngày 01/01/2019, cộng đồng chia sẻ ngữ pháp và từ vựng tiếng Anh 247 phát triển thêm lĩnh vực đào tạo có tính phí. Chúng tôi xây dựng các lớp đào tạo tiếng Anh online 1 kèm 1 với đội ngũ hơn 200+ giáo viên. Chương trình đào tạo tập trung vào: Tiếng Anh giao tiếp cho người lớn và trẻ em, Tiếng Anh thương mại chuyên ngành, Tiếng Anh để đi phỏng vấn xin việc, Luyện Thi IELTS, TOEIC, TOEFL,..

READ  Hướng dẫn kết nối loa kéo với Smart tivi để hát karaoke

Nếu bạn hoặc người thân, bạn bè có nhu cầu học tiếng Anh thì đừng quên giới thiệu chúng tôi nhé. Để lại thông tin tại đây để được tư vấn:

See more articles in the category: TIN TỨC

Leave a Reply