Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có động lực cũng như khó hiểu. Hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, học một từ được dùng cụm từ Out of nowhere trong Tiếng Anh cùng với những ví dụ cụ thể và cũng như cách dùng từ Out of nowhere trong câu!!!
out of nowhere trong tiếng Anh
1. Out of nowhere trong tiếng Việt là gì?
Out of nowhere
Cách phát âm: / aʊt əv ˈNəʊweə (r) /
Loại từ: thành ngữ
2. Các định nghĩa của out of nowhere trong tiếng Anh:
out of nowhere trong tiếng Anh
Out of nowhere: từ đâu xuất hiện, đột ngột xuất hiện, từ được dùng để nói về một tình huống bất ngờ hoặc ai đó đột nhiên xuất hiện.
- She appeared out of nowhere and yelled at my face. I had no idea what happened. I was wondering what was wrong with her.
- Cô ấy từ đâu xuất hiện và hét vào mặt tôi. Tôi không biết việc gì đang diễn ra. Tôi còn thắc mắc là có chuyện gì diễn ra với cô ấy.
- From out of nowhere, her husband asked her whether she would like to marry someone else and that makes her so angry.
- Không biết từ đâu, chồng cô ấy hỏi cô ấy liệu cô ấy có muốn lấy một người khác không và điều này khiến cho cô ấy vô cùng tức giận.
Out of nowhere: từ để chỉ một sự khởi đầu không chắc chắn
- You can not be a celebrity in one day because you are just a normal person and you can not rise to fame out of nowhere.
- Bạn không thể trở thành người nổi tiếng chỉ trong một ngày bởi vì bạn chỉ là một người và bạn không thể kiếm sự nổi tiếng từ đâu hết.
- She wants to start up her own business but she is out of nowhere on how to start, what to sell and should she hire the staff to help her pack the package.
- Cô ấy muốn bắt đầu kinh doanh của riêng cô nhưng cô ấy đang không biết bắt đầu như thế nào, bán cái gì và cô ấy có nên thuê nhân viên phụ cô ấy gói hàng hay không.
3. Cách dùng cụm từ out of nowhere trong câu:
out of nowhere trong tiếng Anh 1
Đa số việc dùng từ Out of nowhere thường được đứng giữa câu sau động từ. Cụm từ này có nhiệm vụ làm bổ ngữ cho động từ nhằm giúp cho câu thêm rõ ý.
- We are talking about the competition and he appears out of nowhere. He asked us whether we can let him join the group to compete with others.
- Chúng tôi đang nói chuyện về cuộc thi và anh ấy từ đâu xuất hiện. Anh ấy hỏi chúng tôi cho có thể cho anh ấy vào nhóm để thi thố với những người khác.
Đối với câu này. cụm từ “Out of nowhere” được đứng sau động từ “ appears” để bổ ngữ cho động từ và cũng như giúp cho câu thêm rõ nghĩa và nhấn mạnh sự xuất hiện bất ngờ.
- I hate when someone appears out of somewhere and it is scaring me. I don’t want anyone to show up behind my back.
- Tôi ghét khi ái đó xuất hiện một cách bất ngờ và nó thật sự khiến tôi sợ. Tôi không muốn bất cứ ai xuất hiện đằng sau lưng tôi.
Đối với câu này. cụm từ “Out of nowhere” được đứng sau động từ “ appears” để bổ ngữ cho động từ và cũng như giúp cho câu thêm rõ nghĩa và nhấn mạnh sự xuất hiện bất ngờ.
4. Các cụm từ khác của out of:
Từ Tiếng Anh |
Nghĩa Tiếng Việt |
Out of the way |
hẻo lánh |
Out of paper |
hết giấy |
Out of money |
hết tiền |
Out of order |
bị hỏng (máy móc) |
Out of stock |
hết hàng (trong cửa hàng) |
Out of office |
mãn nhiệm |
Out of work |
thất nghiệp |
Out of fashion |
lỗi mốt |
Out of date |
lạc hậu, lỗi thời |
Out of breath |
hụt hơi |
Out of practice |
không rèn luyện, bỏ thực tập |
Out of luck |
rủi ro |
Out of focus |
mờ, nhòe |
Out of control |
ngoài tầm kiểm soát |
Out of the question |
ngoài khả năng |
Out of sight |
ngoài tầm nhìn |
Out of reach |
ngoài tầm với |
Out of doors |
ngoài trời |
Out of danger |
thoát khỏi vòng nguy hiểm |
Out of mind |
không nghĩ tới |
- I have had a crush on him since we were in grade twelve and I know that he is out of my reach. I still like him now and hope that one day I will have a chance to confess my love for him.
- Tôi thích anh ấy từ khi chúng tôi học lớp mười hai và tôi biết rằng anh ấy ngoài tầm với với tôi. Tôi vẫn thích anh ấy và tôi mong rằng một ngày tôi sẽ có cơ hội thú nhận tình cảm của mình cho anh ấy.
- I never think of going on a relationship with him. That is totally out of mind.
- Tôi không nghĩ sẽ trong một mối quan hệ nào với anh ấy. Đây thật sự là hoàn toàn ngoài sự suy nghĩ của tôi.
- I want to get out of danger because I just want to have an ordinary life like anyone else.
- Tôi muốn thoát khỏi sự nguy hiểm bởi vì tôi chỉ muốn sống cuộc sống bình thường như mọi người.
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về các từ liên quan đến out of nowhere trong tiếng Anh!!