“Other Than” có nghĩa là gì? Cách sử dụng của cụm từ “Other Than” trong tiếng Anh? Những lưu ý cần nhớ khi sử dụng cụm từ “Other Than” trong câu tiếng Anh là gì? Làm sao để có thể phát âm đúng cụm từ “Other Than” trong tiếng Anh? Những từ nào đồng nghĩa với “Other Than” trong tiếng Anh?
Trong bài viết này, chúng mình sẽ giới thiệu đến bạn đầy đủ những kiến thức tiếng Anh về cụm từ “Other Than” và cấu trúc đi kèm với cụm từ này trong tiếng Anh. Hy vọng rằng sai bài viết này bạn có thể tự tin sử dụng cụm từ “Other Than” trong các bài văn, bài viết của mình. Để bài viết thêm sinh động và dễ hiểu, chúng mình có sử dụng thêm một số ví dụ Anh - Việt minh họa cho các kiến thức được truyền tải trong bài. Ngoài ra, một số mẹo học tiếng Anh hiệu quả sẽ giúp bạn nhanh chóng cải thiện kỹ năng và điểm số của mình hơn. Bạn có thể đặt câu hỏi trực tiếp cho chúng mình qua website này hoặc các đường liên hệ chúng mình ghi lại ở cuối web. Chúng mình rất mong nhận được những góp ý từ bạn.
(Hình ảnh minh họa cụm từ “Other Than” trong tiếng Anh)
Bài viết được chia nhỏ thành 3 phần. Bao gồm: phần 1 - “Other Than” nghĩa là gì? Cung cấp những kiến thức có liên quan đến cụm từ “Other Than” trong tiếng Anh về nghĩa, cách phát âm và định dạng của cụm từ. Phần 2 - Cấu trúc và cách sử dụng của cụm từ “Other Than” trong tiếng Anh. Trong phần này bạn có thể tìm thấy hướng dẫn sử dụng cụ thể về cụm từ “Other Than” trong tiếng Anh, những lưu ý cần nhớ khi sử dụng cụm từ này. Bên cạnh đó, những ví dụ minh họa sẽ phát huy vai trò tối đa trong phần này. Phần cuối - một số cụm từ có liên quan đến cụm từ “Other Than” trong tiếng Anh. Đây sẽ bao gồm những gợi ý từ vựng cho những bài viết, bài đọc của mình. Chúc bạn có những giây phút học tập vui vẻ và thoải mái với studytienganh. Cùng bước vào phần đầu tiên trong bài viết hôm nay.
1.“Other Than” nghĩa là gì?
“Other Than” là một cụm từ đại diện cho một cấu trúc thường được sử dụng với nghĩa so sánh. Không giống với các câu so sánh hơn hay các câu so sánh nhất, “Other Than” có nghĩa chỉ sự duy nhất. Có thể dịch là khác với, ngoài ra,... Tùy theo từng ngữ cảnh nhất định bạn nên dịch nghĩa của từ này sao cho hợp lý. Chỉ những trường hợp đặc biệt, ngoại lệ hoặc là số ít và duy nhất. Bạn có thể tham khảo thêm qua ví dụ dưới đây.
Ví dụ:
- She doesn’t know anyone here other than me.
- Cô ấy không quen ai khác ở đây ngoài tôi.
(Hình ảnh minh họa cụm từ “Other Than” trong tiếng Anh)
Được tạo nên từ hai bộ phận là Other - khác và Than - hơn. Từ đây chắc bạn cũng đã nắm được phần nào nghĩa của cụm từ này, chỉ những thứ khác nhất, đặc biệt nhất và duy nhất. Tuy nhiên không thể nhầm “Other Than” với especially. Hay từ này lại có nghĩa hoàn toàn khác biệt. Bạn có thể tham khảo thêm tài liệu để phân biệt sự khác nhau của chúng.
Về cách phát âm, “Other Than” có cách phát âm khá đơn giản. Được tạo nên từ những từ đơn giản nên không khó để bạn có thể làm chủ và phát âm đúng và chuẩn được cụm từ này. Bạn nên chú ý hơn đến các phụ âm khó phát âm trong cụm từ, phát âm đủ trường độ và rõ ràng các âm tiết trong cụm để tạo nên dạng hoàn chỉnh nhất. Bạn có thể luyện tập thêm bằng cách nghe và lặp lại trên các tài liệu uy tín.
2.Cấu trúc và cách dùng của cụm từ “Other Than” trong câu tiếng Anh.
“Other Than” được sử dụng đi kèm với cấu trúc sau:
OTHER THAN something
Trong đó something thường ở dạng danh từ hoặc tân ngữ. Bạn có thể tham khảo thêm qua ví dụ dưới đây.
Ví dụ:
- She isn’t good at any subject other than literature.
- Cô ấy không giỏi ở lĩnh vực nào ngoại trừ văn học.
(Hình ảnh minh họa cụm từ “Other Than” trong tiếng Anh)
“Other Than” có thể được định nghĩa tương tự như apart from hay Expect for. Bạn có thể sử dụng thay thế những cấu trúc này để tăng tính phong phú và tránh lặp từ trong bài viết. “Other Than” cũng có thể được sử dụng như các liên từ trong câu, trong đoạn.
Ngoài ra, bạn cũng có thể thay thế something bằng các động từ thêm đuôi ing (do-ing). Tuy nhiên cách dùng này hiện nay còn gây nhiều tranh cãi. Bạn nên tìm hiểu thật kỹ trước khi sử dụng. Thay vào đó có thể dùng Expect for + Ving hay Apart from + Ving để thay thế.
3.Một số cụm từ có liên quan đến “Other Than” trong tiếng Anh.
Chúng mình có tổng hợp lại trong phần này một số từ vựng cùng chủ đề hoặc đồng nghĩa với “Other Than” trong tiếng Anh. Bạn có thể áp dụng những từ này vào trong từng bài viết, bài nói cụ thể của mình. Chúng mình đã tổng hợp lại thành bảng dưới đây để bạn có thể dễ dàng theo dõi và tìm kiếm, tra cứu từ. Hãy chú ý đến cách phát âm và cách sử dụng cụ thể của từng từ trong bảng này bạn nhé!
Từ vựng |
Nghĩa của từ |
Rather than |
Hơn là |
Had better |
Nên |
Would rather |
Thích hơn |
Would prefer |
Thích hơn |
More |
Hơn |
Cảm ơn bạn đã đồng hành và theo dõi bài viết này của chúng mình. Chúc bạn luôn may mắn và thành công trong những sự kiện sắp tới. Hãy luôn kiên trì để có thể chinh phục thêm nhiều đỉnh cao tri thức mới bạn nhé!