Bạn biết không, giống như tiếng Việt, tiếng Anh cũng có rất nhiều từ nối biểu đạt nhiều ý nghĩa khác nhau trong từng câu nói để làm câu văn thêm logic, mạch lạc hơn. Vai trò của từ nối đặc biệt quan trọng nên vì thế bạn không nên bỏ lỡ bài viết này bởi studytienganh sẽ chia sẻ kiến thức giải đáp về từ nối được sử dụng thường xuyên trong giao tiếp: Now that là gì và cấu trúc cụm từ Now that trong câu tiếng anh. Hãy cùng học trau dồi kiến thức qua các chia sẻ và ví dụ cụ thể dưới đây của sudytienganh bạn nhé!
1. Now that nghĩa là gì?
Để hiểu Now that là gì trước hết phải hiểu bản chất đây là một liên từ được ghép bởi 2 từ Now và That. Trong tiếng anh, Now là một trạng từ có nghĩa là ngay bây giờ hay bây giờ mang ý nghĩa hiện tại. Còn That khi đứng một mình mang vai trò là từ hạn định được dùng để thay cho người hay vật được sử dụng trước đó.
Khi ghép cả 2 từ này thành Now that lại mang ý nghĩa là bây giờ thì; đôi khi nói đến nguyên nhân vừa mới diễn ra, đôi khi còn dùng để đưa ra một lời giải thích về một tình huống mới mang nghĩa tại vì, bởi vì.
Now that là một liên từ thường xuyên được sử dụng trong tiếng anh
2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Now that
Now that được dùng như một liên từ trong tiếng Anh, trong văn phong lịch sự, trang trọng đầy đủ thành phần câu. Còn với giao tiếp thân mật, gần gũi có thể lược bớt that chỉ dùng now mà không làm thay đổi ý nghĩa của câu.
Cấu trúc liên quan đến cách dùng trong từng trường hợp của now that
Now that đứng đầu câu và tiếp theo sau là một mệnh đề |
Ví dụ:
- Now that we have our work done so we will way back home shortly
- Bây giờ chúng tôi đã hoàn thành công việc của mình nên sẽ trở về nhà trong thời gian ngắn
Now that đứng giữa câu là từ liên kết giữa 2 mệnh đề của câu |
Ví dụ:
- I worked long hours so now that i’m very sleepy
- Tôi đã làm việc nhiều giờ nên bây giờ tôi rất buồn ngủ
Minh họa về chủ đề từ tiếng anh: Now that là gì?
3. Ví dụ Anh Việt
Với cấu trúc và cách dùng mà studytienganh vừa giải thích trên đây, để bạn đọc có thể hiểu rõ hơn trong thực tế, mời bạn xem các ví dụ Anh Việt ngay dưới đây:
-
Now that Jenny is married, she becames happier
-
Bây giờ Jenny đã kết hôn, cô ấy trở nên hạnh phúc hơn
-
Now that I can see more clearly
-
Bây giờ tôi có thể nhìn bạn rõ hơn
-
I am very bad at English so now I can not register to be the receptionist at Ha Noi hotel
-
Tôi rất kém tiếng Anh nên bây giờ tôi không thể đăng ký làm lễ tân tại khách sạn Hà Nội
-
Now that we have 4 cars, we can go anywhere in a group 16
-
Bây giờ chúng ta đã có 4 xe rồi, chúng ta có thể đi bất kì đâu với nhóm 16 người
-
I’m so satisfied with the massage now that I can understand why my friend is so upset with the massage.
-
Tôi rất thỏa mãn với buổi mát xa ngày hôm nay và bây giờ thì tôi có thể hiểu được lý do tại sao bạn tôi thích đi mát xa như vậy.
Now that mang nghĩa ngay bây giờ, hay chỉ nguyên nhân sự việc
4. Một số cụm từ liên quan
Now that mang ý nghĩa ngay bây giờ, bây giờ nên cũng có nhiều từ, cụm từ liên quan mang nghĩa tương tự hay đối lập. studytienganh xin tổng hợp một số cụm từ trong bảng này kèm ví dụ minh họa để bạn đọc có thể tham khảo dễ dàng hơn.
Cụm từ liên quan |
Cách dùng phổ biến |
Ví dụ minh họa cụ thể |
Because |
Để chỉ ra điều quan trọng nhất của câu thường là nguyên nhân chính Because + mệnh đề |
|
Because of |
Because of + Đại từ/ Danh từ/ Cụm danh từ |
|
As |
Dùng nêu lên nguyên nhân không quan trọng là điều mà mọi người đều biết As + Mệnh đề |
|
Since |
Được đặt đầu câu Since + mệnh đề |
|
For |
Thêm nguyên nhân vào câu nói hay câu viết không có mục đích rõ ràng Không đặt ở đầu cầu, sau For + mệnh đề |
|
Studytienganh rất vui khi được chia sẻ các kiến thức để giúp nhiều bạn đọc hiểu được ý nghĩa Now that là gì và cách sử dụng chúng trong thực tiễn đời sống khi giao tiếp tiếng anh. Hi vọng qua bài viết này, nhiều người học có thể ghi nhớ và áp dụng cho riêng mình. Hãy phản hồi thêm các chủ đề từ vựng tiếng anh hay mà bạn cần giải đáp tới studytienganh ngay để đội ngũ chúng tôi biên soạn như yêu cầu của bạn. Chúc bạn học có được nhiều động lực và kết quả cao trong học tập ngoại ngữ.