Or you want a quick look: Dân tộc là gì?
Do mang nhiều đặc điểm chung với nhau nên cộng đồng người dân trong cùng một dân tộc có mối quan hệ gắn bó, chặt chẽ với nhau trong cả quá trình sinh sống và phát triển kinh tế
Hiện nay tiếng Anh đã có vai trò ngày càng quan trọng trong đời sống hàng ngày của mọi người dân. Có thể bạn đã hiểu cụm từ “Dân tộc” có nghĩa là gì nhưng còn trong tiếng Anh thì sao? Do vậy, qua bài viết dưới đây Luật Hoàng Phi sẽ giải đáp cho Qúy khách về Dân tộc tiếng Anh là gì?
Dân tộc là gì?
Dân tộc là một cộng đồng dân cư mang những đặc điểm chung nhất định về lịch sử hình thành, văn hóa, truyền thống, tiếng nói cùng nhau sinh sống và làm việc trên một lãnh thổ nhất định, do mang nhiều đặc điểm chung với nhau nên cộng đồng người dân trong cùng một dân tộc có mối quan hệ gắn bó, chặt chẽ với nhau trong cả quá trình sinh sống và phát triển kinh tế.
Bạn đang xem: Dân tộc thiểu số tiếng anh là gì
Nếu xếp “Dân tộc” vào trong những mối quan hệ khác nhau thì ngữ nghĩa và cách xác định cũng khác nhau.
Dân tộc vừa được hiểu đồng nhất với nghĩa “Quốc gia”, tức là một dân tộc độc lập, có lãnh thổ riêng, vận hành dưới sự hoạt động của bộ máy nhà nước
Dân tộc còn được hiểu theo nghĩa là một bộ phận cấu thành lên quốc gia, tức là trong một quốc gia có nhiều dân tộc mang những màu sắc văn hóa riêng.
Dân tộc tiếng Anh là gì?
Dân tộc tiếng Anh là: Nation/Ethnicity
Trong tiếng Anh dân tộc được định nghĩa là:
Ethnicity is understood as a residential community with certain common characteristics in history, culture, tradition, voice… living and working together in a certain territory.
Due to many common characteristics, the community of people in the same ethnic group has a close and close relationship with each other in the process of living and economic development.
If “Ethnicity” is classified into different relationships, the meaning and definition are also different.
The nation has just been understood in the same way as “the nation”, that is an independent nation with its own territory, operating under the operation of the state apparatus.
Xem thêm: Bột Mì Số 8 Là Gì ? Những Điều Cần Biết Về Bột Mì Số 8 Bột Mì Số 8 Làm Những Món Bánh Nào
Ethnicity is also understood as a constituent part of a nation, that is, in a country with many peoples with their own cultural colors.
Cụm từ tương ứng Dân tôc tiếng Anh là gì?
Tiếng Anh | Tiếng Việt |
Nation | Dân tộc |
Ethnicity | Sắc tộc |
Vietnamese nation | Dân tộc Việt Nam |
Ethnic minority | Dâm tộc thiểu số |
Ethnic Committee | Ủy ban dân tộc |
Ethnic policy | Chính sách dân tộc |
Muong ethnic | Dân tộc Mường |
Kinh ethnic | Dân tộc Kinh |
Dao ethnic | Dân tộc Dao |
San Diu ethnic | Dân tộc Sán Dìu |
Một số ví dụ đoạn văn có sử dụng từ Dân tộc tiếng Anh viết như thế nào?
Luật Hoàng Phi sẽ cung cấp giúp Qúy khách một số câu văn, đoạn văn có chứa cụm từ Dân tộc tiếng Anh để quý khách có thể áp dụng trong giao tiếp:
– Ethnicity in a broad sense means the national meaning, including a community of people living together on a large territory, operated by the management of the state apparatus. In an ethnic group, there can be many ethnic groups, each ethnic group has different cultural and language characteristics to create rich and unique features.
– In Vietnam, only the Kinh are considered to be the majority ethnic group, accounting for a large proportion of the total population of the country, while the remaining 53 ethnic groups are classified as ethnic minorities. However, at present, the population of some ethnic groups is increasing, such as the Tay, Thai, and Muong …. At the same time, the locality where they live has spread, their cultural and economic levels are strongly developed.
– Firstly, a nation refers to a community of people with close and stable relationships, common economic activities, its own language and specific cultural features, appearing after tribe and tribe. In this sense, a nation is a part of a nation – a nation with many nations.
– Ethnicity is a socio-political community, formed by the gathering of many ethnic groups with different socio-economic development levels living together on a certain territory and managed in a uniform manner by a state. The structure of the national community is very diverse, depending on historical conditions, economic, cultural and social circumstances of each country. An ethnic country with the majority and ethnic minorities. Some ethnic groups have reached the ethnic level, but many ethnic groups are at the tribal level. With such ethnic structure, the relationship between ethnic groups is very diverse and complex. The State must issue policies on ethnic groups to maintain the stability and development of ethnic groups, the stability and development of the country.
Trên đây là toàn bộ nội dung về Dân tộc tiếng Anh là gì? Nếu Qúy khách còn thắc mắc gì vấn đề này hoặc muốn biết thêm thông tin chi tiết thì vui lòng liên hệ đến công ty Luật Hoàng phi theo số tổng đài tư vấn pháp luật 1900 6557.