Nghĩa Của Từ To Look Down On Là Gì, Look Down Là Gì vuidulich.vn

Or you want a quick look:

 

Look Down On nghĩa là gì 

Trong tiếng Anh, cụm từ Look Down On có nghĩa là khinh thường một ai đó, không xem trọng họ và coi họ kém hơn mình, tin là mình tốt hơn, giỏi hơn….

Bạn đang xem: Look down on là gì

Khi bạn thấy ai đó không bằng mình hay không đánh giá cao họ thì dùng Look Down On để diễn đạt thái độ và đánh giá của mình về người đó.

 

Look down on là khinh thường một ai đó hay một cái gì đó

Ví dụ: 

They look down on me because I don't have a carHọ khinh thường tôi vì tôi không có ô tô

 

Cấu trúc và cách dùng cụm từ Look Down On

Look Down On

Loại từ: Cụm động từ

Cấu trúc: Look Down On SB/Sth = Thing that you are better than Sb/ Sth

Nghĩa: Khinh thường ai đó/ nghĩ mình tốt hơn, giỏi hơn

Ví dụ: 

She look down on people who haven’t been to colleague

READ  Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt vuidulich.vn

Cô ấy nghĩ mình giỏi hơn những người không phải đồng nghiệp cô ấy

 

Đừng để người khác xem thường (Look Down On) bạn nhé!

 

Look Down On là một cụm động từ được cấu tạo bởi động từ Look ( nhìn) , Down (xuống), và giới từ on. Để dễ nhớ ý nghĩa của nó người học có thể phân tích ý nghĩa của từng từ trong cụm động từ để suy luận. Đây là phương pháp giúp người họ nhớ lâu và hiểu rõ bản chất khi học các cụm từ ghép.

Ví dụ

Sadly, white people look down on people of color

Đáng buồn thay, người da trắng thường coi thường người da màu

 

Ví dụ Anh Việt 

Mời bạn xem một số ví dụ thực tế được đội ngũ ttmn.mobi biên soạn ngay dưới đây với mục đích giúp người học nắm vững cách dùng Look Down On và hàm nghĩa trong các tình huống khác nhau.

Xem thêm: Chính Sách Đãi Ngộ Tiếng Anh Là Gì, Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Nhân Sự

 

Don't look down on manual workers like him

Đừng coi thường những người lao động chân tay như anh ấy

 

Celebrities look down another ordinary people

Người nổi tiếng coi thường những người bình thường khác

 

I can't take it anymore. I feel like every time I talk he looks down on me

Tôi không thể chịu đựng được nữa. Tôi cảm giác như mỗi lần tôi nói chuyện anh ta đều xem thường tôi

 

I think she's looking down on me because she hasn't given me important jobs

READ  Lời Bài Hát Tìm Về Nơi Có Ánh Hoàng Hôn Lyrics & MP3 Ca Sĩ Huy Vạc

Tôi nghĩ cô ta đang xem thường tôi vì cô ấy đã không giao cho tôi các công việc quan trọng

 

Those who look down on me all have to pay high prices in the future

Những người xem thường tôi đều phải trả những cái giá đắt trong tương lai

 

He didn't go to college so he was looked down on by many people

Anh ấy không học đại học nên bị nhiều người coi thường

 

It was when you looked down on me when I realized I needed to change

Chính lúc bạn xem thường tôi là khoảnh khắc tôi nhận ra mình cần thay đổi 

 

Look down on others is extremely bad and affects your relationship development

Coi thường người khác là điều vô cùng tồi tệ và ảnh hưởng đến sự phát triển mối quan hệ của bạn

 

Look Down on thể hiện sự xem thường, khinh bỉ thường được sử dụng trong cả văn nói và văn viết tiếng Anh

 

Một số cụm từ liên quan 

 

Dưới đây là một số cụm từ có liên quan với cụm từ Look Down On để người học tiện học thêm mở rộng vốn từ của mình. Cả từ trái nghĩa, và mở rộng đi với Look đều được giới thiệu đến bạn.

 

Từ, cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

jeer

cười nhạo 

Please don't jeer at me like that

Xin đừng chế nhạo tôi như vậy

inferiority

kém cỏi

I'm not as inferior as you think.

Tôi không kém cỏi như bạn nghĩ.

evaluate

đánh giá

After each working day I evaluate my work performance

Sau mỗi ngày làm việc tôi đều đánh giá hiệu quả công việc của mình

tear away

xa lánh

People in the community are tear away HIV patients

Mọi người trong cộng đồng đang xa lánh bệnh nhân HIV

Look on

xem như, coi như

Me and him are look on husband and wife even though not married

Tôi và anh ấy coi như vợ chồng dù chưa cưới

Look up to

kính trọng, coi trọng

Employees often look up to their boss

Nhân viên thường kính trọng sếp của họ

Look after

= take care of

Chăm nom, chăm sóc cái gì đó, ai đó

You look after the dog when I'm away

Bạn hãy trông con chó khi tôi đi vắng

Look out

coi chừng

Look out, don't let her go out of the house

Coi chừng, đừng để cô ấy đi ra khỏi nhà

READ  Phân Biệt "Be Up To Nghĩa Là Gì ? Up To Là Gì, Nghĩa Của Từ Up To vuidulich.vn

 

Qua bài viết giải thích Look down on là gì và cấu trúc của nó trong tiếng anh mà ttmn.mobi giải thích hy vọng giúp nhiều người học có thể hiểu hơn và nắm được kiến thức để trau dồi kĩ năng tiếng anh của mình. Hãy chăm chỉ học tập tiếng Anh và theo đuổi ước mơ của bạn để không ai có thể “Look Down on” bạn nhé. ttmn.mobi chúc các bạn thành công trên con đường học tập và công việc.

See more articles in the category: wiki

Leave a Reply