Nghĩa Của Từ Provided That Nghĩa Là Gì, Nghĩa Của Từ Provided

Or you want a quick look:

Cấu trúc provide là 1 dạng cấu trúc ở mức trung bình – khó. Bạn sẽ gặp cấu trúc này ở trong bài thi TOEIC, IELTS, bài thi tốt nghiệp THPT QG hoặc các bài thi học sinh giỏi tiếng Anh. Để đảm bảo không mất điểm thì hãy nắm thật chắc cách dùng cấu trúc provide qua chia sẻ này nhé. 


Cấu trúc Provided (that) hay providing (that) 

*

Provided (that) hay Provding that được xếp là dạng liên từ. Nếu bạn chưa nắm được liên từ là gì và có những loại liên từ nào trong tiếng Anh thì có thể đọc bài tất tần tật về liên từ tiếng Anh.

Cụm từ này có nghĩa là “nếu như”, “trong trường hợp mà”, miễn là. Ví dụ:


*

Providing (that) she studies hard, she’ll pass her exams. 

Miễn là cô ấy học chăm chỉ, cô ấy sẽ vượt qua các bài kiểm tra.

Bạn đang xem: Provided that nghĩa là gì

Provided that it stops raining, we will go out for a movie.

Trong trường hợp mà trời ngừng mưa, chúng tôi sẽ đi ra ngoài xem phim. 

Người ta có thể dùng provided (that) thay thế if nếu câu mang ý nghĩa điều kiện ràng buộc, quy định hoặc cấm đoán. 

READ  Substring C# Là Gì - Implement Substring Function In C vuidulich.vn

You guys can use this room provided (that) you are not too noisy.

Các bạn có thể sử dụng phòng này nếu như các bạn không quá ồn ào. 

(Không được ồn ào — đó là điều kiện)

Jane can use my car providing that she drives carefully. 

Jane có thể mượn xe ô tô của tôi miễn là cô ấy lái cẩn thận. 

(Jane hãy lái xe cẩn thận — đó là điều kiện)

Lưu ý: Khi đề cập tới tương lai, không dùng “will” sau “provided/ providing”. Hãy dùng thì hiện tại.

We’ll not be late provided that we hurry. (không nói “unless we will hurry”)

Cấu trúc provide something for somebody

Cấu trúc này có nghĩa là cung cấp cái gì cho ai đó. Ví dụ:

The government should provide a free education system for the public.

Chính phủ nên cung cấp 1 hệ thống giáo dục miễn phí cho người dân. 

The company provides a free lunch for each employees. 

Công ty cung cấp bữa trưa miễn phí cho mỗi nhân sự.

Bài tập với cấu trúc provide

Đề bài: Chọn đáp án chính xác (1 trong 2 từ được gạch chân) trong các câu dưới đây. 

1 – You can borrow my car unless/as long as you promise not to drive too fast. 

2 – I’m playing tennis tomorrow unless/providing it rains.

3 – I’m playing tennis tomorrow unless/providing it doesn’t rain.

Xem thêm: Ca Sĩ Dương Hồng Loan Sinh Năm Bao Nhiêu, Tiểu Sử Diễn Viên Hồng Ánh

4 – I don’t mind if you come home late unless/as long as you come in quietly.

READ  Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt vuidulich.vn

5 – I’m going now unless/provided you want me to stay. 

6 – I don’t watch TV unless/as long as I’ve got nothing else to do.

7 – Children are allowed to use the swimming pool unless/provided they are with an adult.

8 – Unless/provided they are with an adult, children are not allowed to use the swimming pool.

9 – We can sit here in the corner unless/as long as you’d rather sit over there by the window.

10 –

A: Our holiday cost a lot of money.

B: Did it? Well, that doesn’t matter unless/as long as you enjoyed yourselves.

Đáp án: 

1 – as long as 

2 – unless

3 – providing

4 – as long as

5 – unless

6 – unless

7 – provided

8 – unless

9 – unless

10 – as long as

Cấu trúc provide cũng không quá khó đúng không các bạn! Các bạn hãy luyện tập nhiều với cấu trúc này để đảm bảo không mất điểm 1 cách đáng tiếc nhé! Bài tiếp theo evolutsionataizmama.com chia sẻ về cách dùng cấu trúc in order to. Các bạn hãy click vào bài để tìm hiểu chi tiết cách dùng cấu trúc này nhé.

See more articles in the category: wiki

Leave a Reply