Or you want a quick look: Xem ngày đẹp tháng 10 năm 2021 – ngày tốt tháng 10 Dương năm 2021 cần lưu ý gì?
Xem ngày đẹp, ngày tốt trước khi thực hiện một việc quan trọng đã trở thành thói quen ăn sâu vào trong tiềm thức của người Việt Nam. Chọn được ngày đẹp, ngày tốt sẽ giúp cho công việc diễn ra thuận lợi hơn, đồng thời tạo được tâm lý thoải mái cho họ. Vậy ngày đẹp tháng 10 năm 2021 là ngày nào? Ngày tốt trong tháng 10 Dương năm 2021 là ngày nào? Hãy cùng theo dõi bài viết này để có được câu trả lời bạn nhé.
Xem ngày đẹp tháng 10 năm 2021 – ngày tốt tháng 10 Dương năm 2021 cần lưu ý gì?
Để xác định ngày tốt xấu tháng 10 năm 2021, bạn cần lưu ý:
- Tránh chọn các ngày Hắc Đạo
- Ngày tốt cần phải không xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hàng của tuổi).
- Cần căn cứ thêm sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Trực, sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, trực Kiến, trực Bình, trực Mãn là tốt.
>> Xem thêm: Tháng 10 Âm lịch, Dương lịch có bao nhiêu ngày?
Ngày đẹp tháng 10 năm 2021 – Ngày tốt trong tháng 10 Dương năm 2021 là ngày nào?
Dưới đây là tổng hợp những ngày tốt trong tháng 10 năm 2021 để bạn tham khảo và có kế hoạch sắp xếp công việc của mình:
Ngày 1/10/2021 Dương lịch (tức ngày 25/8/2021 Âm lịch)
- Ngày Nhâm Ngọ, tháng Đinh Dậu, năm Tân Sửu.
- Hành Mộc – Sao Ngưu – Trực Thu – Ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo.
- Tiết khí: Thu Phân (Từ ngày 23/9 đến ngày 7/10).
- Giờ hoàng đạo: Canh Tý (23h-01h), Tân Sửu (01h-03h), Quý Mão (05h-07h), Bính Ngọ (11h-13h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h).
- Tuổi hợp ngày: Dần, Tuất.
- Tuổi khắc ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc khai trương, lập kho vựa, giao dịch, may mặc.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc an táng, giá thú, nhậm chức, xuất nhập tài vật.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng chính Nam để đón Hỷ Thần, đi theo hướng chính Tây để đón Tài Thần.
>> Xem thêm: Ngày 1/10 là ngày gì? Ngày 1 tháng 10 là thuộc cung gì?
Ngày 2/10/2021 Dương lịch (tức ngày 26/8/2021 Âm lịch)
- Ngày Quý Mùi, tháng Đinh Dậu, năm Tân Sửu.
- Hành Mộc – Sao Nữ – Trực Khai – Ngày Bảo Quang Hoàng Đạo.
- Tiết khí: Thu Phân (Từ ngày 23/9 đến ngày 7/10).
- Giờ hoàng đạo: Giáp Dần (03h-05h), Ất Mão (05h-07h), Đinh Tỵ (09h-11h), Canh Thân (15h-17h), Nhâm Tuất (19h-21h), Quý Hợi (21h-23h).
- Tuổi hợp ngày: Mão, Hợi.
- Tuổi khắc ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc làm nhà, động thổ, làm chuồng gia súc, giá thú, đào giếng.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc giao dịch, châm chích, trồng tỉa.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần, đi theo hướng Tây Bắc để đón Tài Thần.
Ngày 4/10/2021 Dương lịch (tức ngày 28/8/2021 Âm lịch)
- Ngày Ất Dậu, tháng Đinh Dậu, năm Tân Sửu.
- Hành Thủy – Sao Nguy – Trực Kiến – Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo.
- Tiết khí: Thu Phân (Từ ngày 23/9 đến ngày 7/10).
- Giờ hoàng đạo: Bính Tý (23h-01h), Mậu Dần (03h-05h), Kỷ Mão (05h-07h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Quý Mùi (13h-15h), Ất Dậu (17h-19h).
- Tuổi hợp ngày: Sửu, Tỵ.
- Tuổi khắc ngày: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc thi ơn huệ, trồng cây cối.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc chôn cất, đào giếng, lợp nhà.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Bắc để đón Hỷ Thần, đi theo hướng Đông Nam để đón Tài Thần.
Ngày 6/10/2021 Dương lịch (tức ngày 1/9/2021 Âm lịch)
- Ngày Đinh Hợi, tháng Mậu Tuất, năm Tân Sửu.
- Hành Thổ – Sao Bích – Trực Mãn – Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo.
- Tiết khí: Thu Phân (Từ ngày 23/9 đến ngày 7/10).
- Giờ hoàng đạo: Tân Sửu (01h-03h), Giáp Thìn (07h-09h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h), Tân Hợi (21h-23h).
- Tuổi hợp ngày: Mão, Mùi.
- Tuổi khắc ngày: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc xuất hành, sửa kho, dựng nhà, mở tiệm.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc chôn cất, thưa kiện, xuất vốn, nhậm chức.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng chính Nam để đón Hỷ Thần, đi theo hướng chính Đông để đón Tài Thần.
Ngày 9/10/2021 Dương lịch (tức ngày 4/9/2021 Âm lịch)
- Ngày Canh Dần, tháng Mậu Tuất, năm Tân Sửu.
- Hành Mộc – Sao Vị – Trực Định – Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo.
- Tiết khí: Hàn Lộ (Từ ngày 8/10 đến ngày 22/10).
- Giờ hoàng đạo: Bính Tý (23h-01h), Đinh Sửu (01h-03h), Canh Thìn (07h-09h), Tân Tỵ (09h-11h), Quý Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h).
- Tuổi hợp ngày: Ngọ, Tuất.
- Tuổi khắc ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc giao dịch, buôn bán, làm chuồng lục súc, thi ơn huệ.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc xuất hành, thưa kiện, châm chích, an sàng.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tay Bắc để đón Hỷ Thần, đi theo hướng Tây Nam để đón Tài Thần.
>> Xem thêm: Ngày mùng 10 tháng 10 Dương lịch, 10/10 Âm lịch là ngày gì?
Ngày 11/10/2021 Dương lịch (tức ngày 6/9/2021 Âm lịch)
- Ngày Nhâm Thìn, tháng Mậu Tuất, năm Tân Sửu.
- Hành Thủy – Sao Tất – Trực Phá – Ngày Thanh Long Hoàng Đạo.
- Tiết khí: Hàn Lộ (Từ ngày 8/10 đến ngày 22/10).
- Giờ hoàng đạo: Nhâm Dần (03h-05h), Giáp Thìn (07h-09h), Ất Tỵ (09h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h), Tân Hợi (21h-23h).
- Tuổi hợp ngày: Tý, Thân.
- Tuổi khắc ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc dỡ nhà, phá vách, ra đi.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc mở cửa hàng, may mặc, sửa kho, hội họp.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng chính Nam để đón Hỷ Thần, đi theo hướng chính Tây để đón Tài Thần.
Ngày 12/10/2021 Dương lịch (tức ngày 7/9/2021 Âm lịch)
- Ngày Quý Tỵ, tháng Mậu Tuất, năm Tân Sửu.
- Hành Thủy – Sao Chủy – Trực Nguy – Ngày Minh Đường Hoàng Đạo.
- Tiết khí: Hàn Lộ (Từ ngày 8/10 đến ngày 22/10).
- Giờ hoàng đạo: Quý Sửu (01h-03h), Bính Thìn (07h-09h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h), Quý Hợi (21h-23h).
- Tuổi hợp ngày: Sửu, Dậu.
- Tuổi khắc ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc cúng lễ, may mặc, từ tụng.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc hội họp, châm chích, giá thú, làm chuồng lục súc, khai trương.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần, đi theo hướng Tây Bắc để đón Tài Thần.
>> Xem thêm: Ngày 13/10 là ngày gì? Ngày 13 tháng 10 là thuộc cung gì?
Ngày 15/10/2021 Dương lịch (tức ngày 10/9/2021 Âm lịch)
- Ngày Bính Thân, tháng Mậu Tuất, năm Tân Sửu.
- Hành Hỏa – Sao Quỷ – Trực Khai – Ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo.
- Tiết khí: Hàn Lộ (Từ ngày 8/10 đến ngày 22/10).
- Giờ hoàng đạo: Mậu Tý (23h-01h), Kỷ Sửu (01h-03h), Nhâm Thìn (07h-09h), Quý Tỵ (09h-11h), Ất Mùi (13h-15h), Mậu Tuất (19h-21h).
- Tuổi hợp ngày: Tý, Thìn.
- Tuổi khắc ngày: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc làm nhà, động thổ, làm chuồng gia súc, giá thú, đào giếng.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc giao dịch, châm chích, trồng tỉa.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần, đi theo hướng chính Đông để đón Tài Thần.
>> Xem thêm: Ngày 15/10 là ngày gì? Ngày 15 tháng 10 là cung gì?
Ngày 16/10/2021 Dương lịch (tức ngày 11/9/2021 Âm lịch)
- Ngày Đinh Dậu, tháng Mậu Tuất, năm Tân Sửu.
- Hành Hỏa – Sao Liễu – Trực Bế – Ngày Bảo Quang Hoàng Đạo.
- Tiết khí: Hàn Lộ (Từ ngày 8/10 đến ngày 22/10).
- Giờ hoàng đạo: Canh Tý (23h-01h), Nhâm Dần (03h-05h), Quý Mão (05h-07h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Kỷ Dậu (17h-19h).
- Tuổi hợp ngày: Sửu, Tỵ.
- Tuổi khắc ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý Hợi.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc làm cửa, thượng lương, giá thú, trị bệnh.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc nhậm chức, châm chích, đào giếng, kiện thưa.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng chính Nam để đón Hỷ Thần, đi theo hướng chính Đông để đón Tài Thần.
Ngày 18/10/2021 Dương lịch (tức ngày 13/9/2021 Âm lịch)
- Ngày Kỷ Hợi, tháng Mậu Tuất, năm Tân Sửu.
- Hành Mộc – Sao Trương – Trực Trừ – Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo.
- Tiết khí: Hàn Lộ (Từ ngày 8/10 đến ngày 22/10).
- Giờ hoàng đạo: Ất Sửu (01h-03h), Mậu Thìn (07h-09h), Canh Ngọ (11h-13h), Tân Mùi (13h-15h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h).
- Tuổi hợp ngày: Mão, Mùi.
- Tuổi khắc ngày: Tân Tỵ, Đinh Tỵ.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cạo đầu.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc xuất vốn, hội họp, châm chích.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Bắc để đón Hỷ Thần, đi theo hướng chính Nam để đón Tài Thần.
Ngày 21/10/2021 Dương lịch (tức ngày 16/9/2021 Âm lịch)
- Ngày Nhâm Dần, tháng Mậu Tuất, năm Tân Sửu
- Hành Kim – Sao Giác – Trực Định – Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo.
- Tiết khí: Hàn Lộ (Từ ngày 8/10 đến ngày 22/10).
- Giờ hoàng đạo: Canh Tý (23h-01h), Tân Sửu (01h-03h), Giáp Thìn (07h-09h), Ất Tỵ (09h-11h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h).
- Tuổi hợp ngày: Ngọ, Tuất.
- Tuổi khắc ngày: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc giao dịch, buôn bán, làm chuồng lục súc, thi ơn huệ.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc xuất hành, thưa kiện, châm chích, an sàng.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng chính Nam để đón Hỷ Thần, đi theo hướng chính Tây để đón Tài Thần.
Ngày 23/10/2021 Dương lịch (tức ngày 18/9/2021 Âm lịch)
- Ngày Giáp Thìn, tháng Mậu Tuất, năm Tân Sửu.
- Hành Hỏa – Sao Đê – Trực Phá – Ngày Thanh Long Hoàng Đạo.
- Tiết khí: Sương Giáng (Từ ngày 23/10 đến ngày 6/11)
- Giờ hoàng đạo: Bính Dần (03h-05h), Mậu Thìn (07h-09h), Kỷ Tỵ (09h-11h), Nhâm Thân (15h-17h), Quý Dậu (17h-19h), Ất Hợi (21h-23h).
- Tuổi hợp ngày: Tý, Thân.
- Tuổi khắc ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc dỡ nhà, phá vách, ra đi.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc mở cửa hàng, may mặc, sửa kho, hội họp.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Bắc để đón Hỷ Thần, đi theo hướng Đông Nam để đón Tài Thần.
Ngày 24/10/2021 Dương lịch (tức ngày 19/9/2021 Âm lịch)
- Ngày Ất Tỵ, tháng Mậu Tuất, năm Tân Sửu.
- Hành Hỏa – Sao Phòng – Trực Nguy – Ngày Minh Đường Hoàng Đạo.
- Tiết khí: Sương Giáng (Từ ngày 23/10 đến ngày 6/11)
- Giờ hoàng đạo: Đinh Sửu (01h-03h), Canh Thìn (07h-09h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Quý Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h).
- Tuổi hợp ngày: Sửu, Dậu.
- Tuổi khắc ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc cúng lễ, may mặc, từ tụng.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc hội họp, châm chích, giá thú, làm chuồng lục súc, khai trương.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Bắc để đón Hỷ Thần, đi theo hướng Đông Nam để đón Tài Thần.
Ngày 27/10/2021 Dương lịch (tức ngày 22/9/2021 Âm lịch)
- Ngày Mậu Thân, tháng Mậu Tuất, năm Tân Sửu.
- Hành Thổ – Sao Cơ – Trực Khai – Ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo.
- Tiết khí: Sương Giáng (Từ ngày 23/10 đến ngày 6/11)
- Giờ hoàng đạo: Nhâm Tý (23h-01h), Quý Sửu (01h-03h), Bính Thìn (07h-09h), Đinh Tỵ (09h-11h) Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h).
- Tuổi hợp ngày: Tý, Thìn.
- Tuổi khắc ngày: Canh Dần, Giáp Dần.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc làm nhà, động thổ, làm chuồng gia súc, giá thú, đào giếng.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc giao dịch, châm chích, trồng tỉa.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần, đi theo hướng chính Bắc để đón Tài Thần.
Ngày 28/10/2021 Dương lịch (tức ngày 23/9/2021 Âm lịch)
- Ngày Kỷ Dậu, tháng Mậu Tuất, năm Tân Sửu.
- Hành Thổ – Sao Đẩu – Trực Bế – Ngày Bảo Quang Hoàng Đạo.
- Tiết khí: Sương Giáng (Từ ngày 23/10 đến ngày 6/11)
- Giờ hoàng đạo: Giáp Tý (23h-01h), Bính Dần (03h-05h), Đinh Mão (05h-07h), Canh Ngọ (11h-13h), Tân Mùi (13h-15h), Quý Dậu (17h-19h).
- Tuổi hợp ngày: Sửu, Tỵ.
- Tuổi khắc ngày: Tân Mão, Ất Mão.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc làm cửa, thượng lương, giá thú, trị bệnh.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc nhậm chức, châm chích, đào giếng, kiện thưa.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Bắc để đón Hỷ Thần, đi theo hướng chính Nam để đón Tài Thần.
Ngày 30/10/2021 Dương lịch (tức ngày 25/9/2021 Âm lịch)
- Ngày Tân Hợi, tháng Mậu Tuất, năm Tân Sửu.
- Hành Kim – Sao Nữ – Trực Trừ – Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo.
- Tiết khí: Sương Giáng (Từ ngày 23/10 đến ngày 6/11).
- Giờ hoàng đạo: Kỷ Sửu (01h-03h), Nhâm Thìn (07h-09h), Giáp Ngọ (11h-13h), Ất Mùi (13h-15h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h).
- Tuổi hợp ngày: Mão, Mùi.
- Tuổi khắc ngày: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cạo đầu.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc xuất vốn, hội họp, châm chích.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần, đi theo hướng Tây Nam để đón Tài Thần.
Tổng hợp lịch ngày tốt tháng 10 năm 2021 Dương lịch
Ngày tốt khai trương tháng 10 năm 2021
- Thứ 7, ngày 2 tháng 10 năm 2021
- Thứ 5, ngày 7 tháng 10 năm 2021
- Thứ 6, ngày 15 tháng 10 năm 2021
- Chủ nhật, ngày 17 tháng 10 năm 2021
- Thứ 6, ngày 29 tháng 10 năm 2021
- Chủ nhật, ngày 31 tháng 10 năm 2021
Ngày tốt mua xe tháng 10 năm 2021 – Ngày đẹp mua xe tháng 10 năm 2021
- Thứ 7, ngày 2 tháng 10 năm 2021
- Thứ 6, ngày 15 tháng 10 năm 2021
- Thứ 4, ngày 27 tháng 10 năm 2021
Ngày tốt nhập trạch tháng 10 năm 2021
- Thứ 6, ngày 1 tháng 10 năm 2021
- Thứ 7, ngày 2 tháng 10 năm 2021
- Thứ 4, ngày 6 tháng 10 năm 2021
- Thứ 2, ngày 11 tháng 10 năm 2021
- Thứ 3, ngày 12 tháng 10 năm 2021
- Thứ 6, ngày 15 tháng 10 năm 2021
- Thứ 7, ngày 16 tháng 10 năm 2021
- Thứ 2, ngày 18 tháng 10 năm 2021
- Thứ 7, ngày 23 tháng 10 năm 2021
- Chủ nhật, ngày 24 tháng 10 năm 2021
- Thứ 4, ngày 27 tháng 10 năm 2021
Mời bạn tham khảo ứng dụng xem lịch Âm tháng 10, lịch vạn niên tháng 10 năm 2021 dưới đây. Với công cụ này, bạn có thể dễ dàng biết được các thông tin như giờ hoàng đạo, mệnh ngày, tiết khí, trực, hướng xuất hành, sao chiếu… của một ngày bất kỳ trong tháng bằng cách click chuột vào ngày đó hoặc đổi ngày Âm Dương tại mục Đổi ngày.
Hi vọng rằng qua bài viết này, bạn đã biết được ngày đẹp tháng 10 năm 2021, ngày tốt trong tháng 10 Dương năm 2021 là ngày nào. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết.
Đừng quên thường xuyên truy cập website Mobitool để cập nhật thêm nhiều thông tin hữu ích bạn nhé.
Tham khảo thêm:
- Tháng 10 có ngày lễ gì? Các ngày lễ trong tháng 10
- 20 tháng 10 là ngày gì? Ý nghĩa của ngày 20 tháng 10
- Còn bao nhiêu ngày nữa đến Halloween 2021?