Or you want a quick look: 1. Tờ khai đề nghị cấp hộ chiếu phổ thông ở trong nước mới nhất 2021
Mẫu TK01: Tờ khai đề nghị cấp hộ chiếu phổ thông ở trong nước là mẫu văn bản không thể thiếu trong thủ tục cấp đổi hộ chiếu phổ thông trong nước dùng cho công dân Việt Nam. Mẫu mới nhất ban hành theo Thông tư số 73/2021/TT-BCA (có hiệu lực từ ngày 14.8. Mời bạn đọc điền đầy đủ thông tin vào mẫu Tờ khai TK01 để làm căn cứ xác nhận thông tin trong Hộ chiếu phổ thông của mỗi cá nhân.
- Thủ tục cấp hộ chiếu phổ thông
- Thủ tục xin gia hạn hộ chiếu
Hộ chiếu phổ thông được sử dụng để xuất cảnh, nhập cảnh Việt Nam và các nước đồng thời được sử dụng thay thế chứng minh nhân dân. Giờ đây, công dân đã có thể làm hộ chiếu online. Mời tham khảo các bước làm hộ chiếu trực tuyến.
1. Tờ khai đề nghị cấp hộ chiếu phổ thông ở trong nước mới nhất 2021
Mẫu TK01 Ban hành kèm theo Thông tư số 73/2021/TT-BCA ngày 29/6/2021 của Bộ Công an | |||
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỜ KHAI (Dùng cho công dân Việt Nam đề nghị cấp | |||
1. Họ và tên (chữ in hoa) ………………………………………….. 2. Giới tính: Nam □ Nữ □
3. Sinh ngày…… tháng…… năm………… Nơi sinh (tỉnh, thành phố)………………………..
4. Số ĐDCN/CMND(3) | Ngày cấp…../…../……. |
5. Dân tộc ……………… 6. Tôn giáo ………………… 7. Số điện thoại …………………………
8. Địa chỉ đăng ký thường trú ………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
9. Địa chỉ đăng ký tạm trú ………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
10. Nghề nghiệp…………………… 11. Tên và địa chỉ cơ quan (nếu có)……………………..
…………………………………………………………………………………………………………
12. Cha: họ và tên ……………………… . ……………… sinh ngày …… / …… / …………
Mẹ: họ và tên ………………………………………… . sinh ngày …… / …… / …………
Vợ /chồng: họ và tên ……………………………………… sinh ngày …… / …… / …………
13. Hộ chiếu phổ thông lần gần nhất (nếu có) số ……… …. cấp ngày …… / …… / …… …
14. Nội dung đề nghị(4)………………………………………………………………………………
Cấp hộ chiếu có gắn chíp điện tử | Cấp hộ chiếu không gắn chíp điện tử |
Tôi xin cam đoan những thông tin trên là đúng sự thật.
Xác nhận của Trưởng Công an phường, xã, thị trấn (5) (Ký, ghi rõ họ tên , chức vụ, đóng d ấu) | ……, ngày…. tháng…. năm…. Người đề nghị (6) (Ký, ghi rõ họ tên) |
Chú thích: (1) Người đề nghị điền đầy đủ thông tin ghi trong mẫu, không được thêm bớt. (2) Ảnh mới chụp không quá 06 tháng, cỡ 4cm x 6cm, mặt nhìn thẳng, đầu để trần, rõ mặt, rõ hai tai, không đeo kính, trang phục lịch sự, phông ảnh nền trắng. (3) Điền số định danh cá nhân, số Thẻ căn cước công dân hoặc số Chứng minh nhân dân. (4) Ghi cụ thể: Đề nghị cấp hộ chiếu lần đầu hoặc từ lần thứ hai; đề nghị khác nếu có (ghi rõ lý do). Trường hợp đề nghị cấp hộ chiếu có (hoặc không) gắn chíp điện tử thì đánh dấu (X) vào ô tương ứng. (5) Áp dụng đối với người mất năng lực hành vi dân sự, người có khó khăn trong nhận thức và làm chủ hành vi, người chưa đủ 14 tuổi. Trưởng Công an phường, xã, thị trấn nơi thường trú hoặc tạm trú xác nhận về thông tin điền trong tờ khai và ảnh dán trong tờ khai là của một người; đóng dấu giáp lai vào ảnh dán ở khung phía trên của tờ khai. (6) Đối với người mất năng lực hành vi dân sự, có khó khăn trong nhận thức và làm chủ hành vi, người chưa đủ 14 tuổi thì người đại diện hợp pháp ký thay. |
2. Tờ khai đề nghị cấp, đổi hộ chiếu phổ thông theo Thông tư 29/2016/TT-BCA
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TỜ KHAI
(Dùng cho công dân Việt Nam đề nghị cấp,
sửa đổi hộ chiếu phổ thông ở trong nước)
1. Họ và tên (chữ in hoa)………………………………………………….. 2. Nam Nữ
3. Sinh ngày………….tháng…………năm…………… Nơi sinh (tỉnh, TP)……………………………….
4. Giấy CMND/thẻ CCCD số (2) Ngày cấp…./…./…….. Nơi cấp……………………..
5. Dân tộc………………………….6. Tôn giáo. ………………………7. Số điện thoại………………….
8. Địa chỉ thường trú (ghi theo sổ hộ khẩu). …………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………….
9. Địa chỉ tạm trú (ghi theo sổ tạm trú)…………………………………………………….. ………
10. Nghề nghiệp ………………………..11. Tên và địa chỉ cơ quan (nếu có)…………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………
12. Cha: họ và tên …………………………………….sinh ngày ………../…………/……………….
Mẹ: họ và tên …………………………………………….sinh ngày………../…………/………………..
Vợ /chồng: họ và tên…………………………………..sinh ngày………../…………/………………..
13. Hộ chiếu PT được cấp lần gần nhất (nếu có) số……………….cấp ngày…………/…………/………..
14. Nội dung đề nghị(3) ………………………………………………………………………………………..
15. Con dưới 9 tuổi đề nghị cấp chung hộ chiếu (nếu có):……………………………..
Họ và tên (chữ in hoa).. ………………………………………………………….Nam Nữ
Sinh ngày…….tháng…….năm………… Nơi sinh (tỉnh, TP)……………………………………………..
Tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về lời khai trên.
Xác nhận của Trưởng Công an xã/phường/ thị trấn hoặc Thủ trưởng cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp được ủy thác | Làm tại………………ngày…… tháng….. năm…………. Người đề nghị (Ký, ghi rõ họ tên) |
PHẦN DÀNH CHO CƠ QUAN QUẢN LÝ XUẤT NHẬP CẢNH
……………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………….
3. Biểu mẫu đề nghị cấp, trình báo mất hộ chiếu phổ thông mới nhất
Ngày 29/6/2021, Bộ trưởng Bộ Công an ban hành Thông tư 73/2021/TT-BCA quy định về mẫu hộ chiếu, giấy thông hành và các biểu mẫu liên quan.
– Biểu mẫu đề nghị cấp, khôi phục giá trị sử dụng, trình báo mất hộ chiếu phổ thông:
+ Tờ khai đề nghị cấp hộ chiếu phổ thông ở trong nước (mẫu TK01).
+ Tờ khai đề nghị cấp hộ chiếu phổ thông ở nước ngoài (mẫu TK02).
+ Tờ khai đề nghị xác nhận nhân thân cho công dân Việt Nam ở nước ngoài bị mất hộ chiếu (mẫu TK03).
+ Tờ khai đề nghị khôi phục giá trị sử dụng hộ chiếu phổ thông (mẫu TK04).
+ Đơn trình báo mất hộ chiếu phổ thông (mẫu TK05).
– Biểu mẫu dùng cho cơ quan có liên quan:
+ Văn bản thông báo về việc tiếp nhận đơn báo mất hộ chiếu phổ thông (mẫu VB01).
+ Văn bản của cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài đề nghị xác minh nhân thân để cấp hộ chiếu phổ thông cho công dân Việt Nam (mẫu VB02).
Thông tư 73/2021/TT-BCA có hiệu lực thi hành từ ngày 14/8/2021.
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thủ tục hành chính trong mục biểu mẫu nhé.
Mẫu TK01: Tờ khai đề nghị cấp hộ chiếu phổ thông ở trong nước là mẫu văn bản không thể thiếu trong thủ tục cấp đổi hộ chiếu phổ thông trong nước dùng cho công dân Việt Nam. Mẫu mới nhất ban hành theo Thông tư số 73/2021/TT-BCA (có hiệu lực từ ngày 14.8. Mời bạn đọc điền đầy đủ thông tin vào mẫu Tờ khai TK01 để làm căn cứ xác nhận thông tin trong Hộ chiếu phổ thông của mỗi cá nhân.
- Thủ tục cấp hộ chiếu phổ thông
- Thủ tục xin gia hạn hộ chiếu
Hộ chiếu phổ thông được sử dụng để xuất cảnh, nhập cảnh Việt Nam và các nước đồng thời được sử dụng thay thế chứng minh nhân dân. Giờ đây, công dân đã có thể làm hộ chiếu online. Mời tham khảo các bước làm hộ chiếu trực tuyến.
1. Tờ khai đề nghị cấp hộ chiếu phổ thông ở trong nước mới nhất 2021
Mẫu TK01 Ban hành kèm theo Thông tư số 73/2021/TT-BCA ngày 29/6/2021 của Bộ Công an | |||
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỜ KHAI (Dùng cho công dân Việt Nam đề nghị cấp | |||
1. Họ và tên (chữ in hoa) ………………………………………….. 2. Giới tính: Nam □ Nữ □
3. Sinh ngày…… tháng…… năm………… Nơi sinh (tỉnh, thành phố)………………………..
4. Số ĐDCN/CMND(3) | Ngày cấp…../…../……. |
5. Dân tộc ……………… 6. Tôn giáo ………………… 7. Số điện thoại …………………………
8. Địa chỉ đăng ký thường trú ………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
9. Địa chỉ đăng ký tạm trú ………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
10. Nghề nghiệp…………………… 11. Tên và địa chỉ cơ quan (nếu có)……………………..
…………………………………………………………………………………………………………
12. Cha: họ và tên ……………………… . ……………… sinh ngày …… / …… / …………
Mẹ: họ và tên ………………………………………… . sinh ngày …… / …… / …………
Vợ /chồng: họ và tên ……………………………………… sinh ngày …… / …… / …………
13. Hộ chiếu phổ thông lần gần nhất (nếu có) số ……… …. cấp ngày …… / …… / …… …
14. Nội dung đề nghị(4)………………………………………………………………………………
Cấp hộ chiếu có gắn chíp điện tử | Cấp hộ chiếu không gắn chíp điện tử |
Tôi xin cam đoan những thông tin trên là đúng sự thật.
Xác nhận của Trưởng Công an phường, xã, thị trấn (5) (Ký, ghi rõ họ tên , chức vụ, đóng d ấu) | ……, ngày…. tháng…. năm…. Người đề nghị (6) (Ký, ghi rõ họ tên) |
Chú thích: (1) Người đề nghị điền đầy đủ thông tin ghi trong mẫu, không được thêm bớt. (2) Ảnh mới chụp không quá 06 tháng, cỡ 4cm x 6cm, mặt nhìn thẳng, đầu để trần, rõ mặt, rõ hai tai, không đeo kính, trang phục lịch sự, phông ảnh nền trắng. (3) Điền số định danh cá nhân, số Thẻ căn cước công dân hoặc số Chứng minh nhân dân. (4) Ghi cụ thể: Đề nghị cấp hộ chiếu lần đầu hoặc từ lần thứ hai; đề nghị khác nếu có (ghi rõ lý do). Trường hợp đề nghị cấp hộ chiếu có (hoặc không) gắn chíp điện tử thì đánh dấu (X) vào ô tương ứng. (5) Áp dụng đối với người mất năng lực hành vi dân sự, người có khó khăn trong nhận thức và làm chủ hành vi, người chưa đủ 14 tuổi. Trưởng Công an phường, xã, thị trấn nơi thường trú hoặc tạm trú xác nhận về thông tin điền trong tờ khai và ảnh dán trong tờ khai là của một người; đóng dấu giáp lai vào ảnh dán ở khung phía trên của tờ khai. (6) Đối với người mất năng lực hành vi dân sự, có khó khăn trong nhận thức và làm chủ hành vi, người chưa đủ 14 tuổi thì người đại diện hợp pháp ký thay. |
2. Tờ khai đề nghị cấp, đổi hộ chiếu phổ thông theo Thông tư 29/2016/TT-BCA
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TỜ KHAI
(Dùng cho công dân Việt Nam đề nghị cấp,
sửa đổi hộ chiếu phổ thông ở trong nước)
1. Họ và tên (chữ in hoa)………………………………………………….. 2. Nam Nữ
3. Sinh ngày………….tháng…………năm…………… Nơi sinh (tỉnh, TP)……………………………….
4. Giấy CMND/thẻ CCCD số (2) Ngày cấp…./…./…….. Nơi cấp……………………..
5. Dân tộc………………………….6. Tôn giáo. ………………………7. Số điện thoại………………….
8. Địa chỉ thường trú (ghi theo sổ hộ khẩu). …………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………….
9. Địa chỉ tạm trú (ghi theo sổ tạm trú)…………………………………………………….. ………
10. Nghề nghiệp ………………………..11. Tên và địa chỉ cơ quan (nếu có)…………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………
12. Cha: họ và tên …………………………………….sinh ngày ………../…………/……………….
Mẹ: họ và tên …………………………………………….sinh ngày………../…………/………………..
Vợ /chồng: họ và tên…………………………………..sinh ngày………../…………/………………..
13. Hộ chiếu PT được cấp lần gần nhất (nếu có) số……………….cấp ngày…………/…………/………..
14. Nội dung đề nghị(3) ………………………………………………………………………………………..
15. Con dưới 9 tuổi đề nghị cấp chung hộ chiếu (nếu có):……………………………..
Họ và tên (chữ in hoa).. ………………………………………………………….Nam Nữ
Sinh ngày…….tháng…….năm………… Nơi sinh (tỉnh, TP)……………………………………………..
Tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về lời khai trên.
Xác nhận của Trưởng Công an xã/phường/ thị trấn hoặc Thủ trưởng cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp được ủy thác | Làm tại………………ngày…… tháng….. năm…………. Người đề nghị (Ký, ghi rõ họ tên) |
PHẦN DÀNH CHO CƠ QUAN QUẢN LÝ XUẤT NHẬP CẢNH
……………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………….
3. Biểu mẫu đề nghị cấp, trình báo mất hộ chiếu phổ thông mới nhất
Ngày 29/6/2021, Bộ trưởng Bộ Công an ban hành Thông tư 73/2021/TT-BCA quy định về mẫu hộ chiếu, giấy thông hành và các biểu mẫu liên quan.
– Biểu mẫu đề nghị cấp, khôi phục giá trị sử dụng, trình báo mất hộ chiếu phổ thông:
+ Tờ khai đề nghị cấp hộ chiếu phổ thông ở trong nước (mẫu TK01).
+ Tờ khai đề nghị cấp hộ chiếu phổ thông ở nước ngoài (mẫu TK02).
+ Tờ khai đề nghị xác nhận nhân thân cho công dân Việt Nam ở nước ngoài bị mất hộ chiếu (mẫu TK03).
+ Tờ khai đề nghị khôi phục giá trị sử dụng hộ chiếu phổ thông (mẫu TK04).
+ Đơn trình báo mất hộ chiếu phổ thông (mẫu TK05).
– Biểu mẫu dùng cho cơ quan có liên quan:
+ Văn bản thông báo về việc tiếp nhận đơn báo mất hộ chiếu phổ thông (mẫu VB01).
+ Văn bản của cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài đề nghị xác minh nhân thân để cấp hộ chiếu phổ thông cho công dân Việt Nam (mẫu VB02).
Thông tư 73/2021/TT-BCA có hiệu lực thi hành từ ngày 14/8/2021.
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thủ tục hành chính trong mục biểu mẫu nhé.