Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22 | Vuidulich.vn

Or you want a quick look: Mẫu nhận xét học sinh lớp 1 theo Thông tư 27

Mẫu nhận xét các môn học tiểu học Theo thông tư 22 bao gồm mẫu nhận xét đánh giá 12 môn tiểu học. Mẫu nhận xét theo thông tư 22 này bao gồm các môn: Toán, Tiếng Việt, Khoa học, Lịch sử – Địa lý, Kỹ Thuật, Mĩ Thuật, Đạo đức, Chào cờ, Sinh hoạt, Ngoại ngữ, Thể dục, Tự nhiên và Xã hội sẽ giúp các thầy cô giáo viên Tiểu học có tài liệu tham khảo khi nhận xét đánh giá các môn cho học sinh tiểu học lớp mình đang phụ trách. Mời các thầy cô tham khảo.

  • Những lời nhận xét hay của giáo viên tiểu học
  • Cách ghi nhận xét theo tháng của sổ theo dõi chất lượng giáo dục và sổ chủ nhiệm
  • Bảng tham chiếu các môn tiểu học theo Thông tư 22
  • Hướng dẫn ghi bảng tổng hợp kết quả đánh giá giáo dục của lớp theo thông tư 22

Thông tư 27/2020/TT-BGDĐT ngày 4/9/2020 quy định về đánh giá học sinh tiểu học có hiệu lực kể từ ngày 20/10/2020. Quy định đánh giá học sinh tiểu học tại Thông tư 30/2014/TT-BGDĐT và Thông tư 22/2016/TT-BGDĐT được áp dụng đến khi các quy định tại Điều 2 Thông tư 27/2020/TT-BGDĐT được thực hiện.

Thông tư 22/2016/TT-BGDĐT mới nhất có hiệu lực ngày 06/11/2016 sẽ thay thế Thông tư 30/2014/TT-BGDĐT.

Các mẫu nhận xét các môn học theo thông tư 22 mời các bạn cùng tham khảo chi tiết tại file tải về.

Dưới đây là một số mẫu nhận xét theo thông tư 22 cơ bản xin được gửi tới các thầy cô nghiên cứu và tham khảo.

Mẫu nhận xét học sinh lớp 1 theo Thông tư 27


Bộ giáo dục đã ban hành Thông tư 27/2020/TT-BGDĐT về đánh giá học sinh tiểu học. Theo đó quy định về áp dụng Thông tư 27 vào đánh giá học sinh tiểu học sẽ được thực hiện theo lộ trình sau:

– Từ năm học 2020-2021 đối với lớp 1.

– Từ năm học 2021-2022 đối với lớp 2.

– Từ năm học 2022-2023 đối với lớp 3.

– Từ năm học 2023-2024 đối với lớp 4.

– Từ năm học 2024-2025 đối với lớp 5.

Đánh giá học sinh tiểu học:

Giáo viên chủ nhiệm đánh giá kết quả giáo dục học sinh theo bốn mức:

– Hoàn thành xuất sắc: Những học sinh có kết quả đánh giá các môn học, hoạt động giáo dục đạt mức Hoàn thành tốt; các phẩm chất, năng lực đạt mức Tốt; bài kiểm tra định kỳ cuối năm học của các môn học đạt 9 điểm trở lên;

– Hoàn thành tốt: Những học sinh chưa đạt mức Hoàn thành xuất sắc, nhưng có kết quả đánh giá các môn học, hoạt động giáo dục đạt mức Hoàn thành tốt; các phẩm chất, năng lực đạt mức Tốt; bài kiểm tra định kỳ cuối năm học các môn học đạt 7 điểm trở lên;

– Hoàn thành: Những học sinh chưa đạt mức Hoàn thành xuất sắc và Hoàn thành tốt, nhưng có kết quả đánh giá các môn học, hoạt động giáo dục đạt mức Hoàn thành tốt hoặc Hoàn thành; các phẩm chất, năng lực đạt mức Tốt hoặc Đạt; bài kiểm tra định kỳ cuối năm học các môn học đạt 5 điểm trở lên;

– Chưa hoàn thành: Những học sinh không thuộc các đối tượng trên.

Chi tiết các mẫu nhận xét đánh giá học sinh tiểu học theo Thông tư 27 mời các bạn tham khảo trong đường link bên dưới:

  • Mẫu nhận xét học sinh tiểu học theo Thông tư 27

1. Mẫu nhận xét học sinh tiểu học theo Thông tư 22 tất cả các môn


MẪU NHẬN XÉT HỌC BẠ

Môn

Nhận xét

Tiếng Việt

– Đọc viết tốt

– Nghe, đọc, viết tốt

– Kĩ năng nghe viết tốt

– Đọc to, rõ ràng lưu loát. Câu văn ngắn gọn, dễ hiểu

– Biết tìm từ và đặt câu đúng, biết sử dụng vốn từ phong phú để viết thành câu, đoạn văn ngắn

– Chữ viết đều, đẹp. Hiểu nội dung bài nhanh

– Trả lời tốt các câu hỏi bài tập đọc

– Nắm vững vốn từ và đặt câu đúng. Viết văn lưu loát

Toán

– Tính toán nhanh, giải toán đúng

– Thực hành thành thạo các bài tập

– Thuộc các bảng cộng, trừ, nhân, chia. Vận dụng giải toán tốt

– Nắm chắc kiến thức đã học

– Tính toán nhanh, chính xác trong giải toán có lời văn

– Biết xác định đề toán. Tính toán nhanh

Tự nhiên và Xã hội

– Nắm được nội dung bài học và vận dụng làm bài tập tốt

– Biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống

– Nhận biết được các loài vật dưới nước và trên bờ

– Vận dụng kiến thức đã học và thực hiện tốt

Đạo đức

– Biết xử lí tình huống trong bài tốt

– Biết nêu tình huống và giải quyết tình huống theo nội dung bài học

– Biết vận dụng nội dung bài học vào thực tiễn tốt

– Thực hiện tốt hành vi đạo đức đã học vào cuộc sống

– Ngoan ngoãn, lễ phép. Ứng xử đúng hành vi đạo đức trong thực tiễn

– Nắm được hành vi đạo đức đã học và làm bài tập tốt

Thủ công

– Nắm chắc các quy trình gấp, cắt, dán các sản phẩm

– Có năng khiếu gấp, cắt dán biển báo giao thông

– Có năng khiếu về gấp, cắt dán theo mẫu

– Có năng khiếu làm dây đeo đồng hồ, làm vòng đeo tay,…

– Biết gấp, cắt, dán theo quy trình

– Khéo tay khi làm các sản phẩm thủ công

Âm nhạc

– Thuộc lời ca, giai điệu.

– Hát hay, biểu diễn tự nhiên

– Có năng khiếu hát và biểu diễn

– Giọng hát khỏe, trong. Biểu diễn tự tin

Mỹ thuật

– Vẽ đẹp

– Có năng khiếu vẽ

– Có năng khiếu nặn các con vật

– Vẽ theo mẫu đúng

– Biết phối hợp màu sắc khi vẽ

– Biết trang trí đường diềm, tô màu tự nhiên

– Biết vẽ dáng người, con vật, cốc theo mẫu

– Có năng khiếu vẽ theo chủ đề

– Biết vẽ, nặn các con vật

– Có tính sáng tạo khi vẽ, trang trí.

Thể dục

– Tập hợp được theo hàng dọc và biết cách dàn hàng.

– Thực hiện được các tư thế của tay khi tập Rèn luyện tư thế cơ bản.

– Thực hiện được các tư thế của chân và thân người khi tập Rèn luyện tư thế cơ bản.

– Biết cách chơi và tham gia được các Trò chơi.

– Tập hợp đúng hàng dọc và điểm số đúng.

– Biết cách chơi, tham gia được các Trò chơi và chơi đúng luật.

– Thực hiện được bài Thể dục phát triển chung

– Hoàn thiện bài Thể dục phát triển chung

– Thực hiện đứng nghiêm, nghỉ và quay phải, quay trái đúng hướng.

– Giữ được thăng bằng khi làm động tác kiễng gót và đưa 1 chân sang ngang.

– Tham gia được vào các trò chơi. Chơi đúng luật của trò chơi.

– Biết hợp tác với bạn trong khi chơi.

– Sáng tạo, linh hoạt trong khi chơi.

– Thực hiện các động tác theo đúng nhịp hô.

– Thuộc bài Thể dục phát triển chung.

– Thực hiện bài Thể dục phát triển chung nhịp nhàng và đúng nhịp hô.

– Tích cực tập luyện, đoàn kết, kỷ luật, trật tự.

– Xếp hàng và tư thế đứng nghiêm, nghỉ đúng.

– Thực hiện được những động tác Đội hình đội ngũ.

– Biết chào, báo cáo và xin phép khi ra vào lớp.

– Thực hiện được đi thường theo nhịp.

– Biết cách chơi và tham gia được Trò chơi.

– Biết cách đi thường theo hàng dọc.

– Thực hiện được các động tác Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản.

– Tích cực tham gia tập luyện.

– Thực hiện được các bài tập rèn luyện kỹ năng vận động cơ bản.

– Thực hiện được những bài tập phối hợp và khéo léo.

– Tham gia được các trò chơi đúng luật.

– Tích cực, sáng tạo trong khi chơi.

– Tập hợp đúng hàng dọc, điểm số chính xác và biết cách dàn hàng, dồn hàng theo hàng dọc.

– Biết cách tập hợp hàng ngang, cách dóng hàng và điểm số theo hàng ngang.

– Đứng nghiêm, nghỉ đúng. Thực hiện quay phải, trái đúng.

– Thực hiện được đi chuyển hướng phải, trái.

– Thực hiện được các bài Rèn luyện kỹ năng vận động cơ bản.

– Linh hoạt, sáng tạo trong học tập.

– Thực hiện đầy đủ các bài tập trên lớp.

– Tích cực và siêng năng tập luyện.

– Thực hiện đúng các động tác cả bài Thể dục phát triển chung với hoa hoặc cờ.

– Hợp tác, đoàn kết với bạn trong khi chơi.

– Linh hoạt, sáng tạo trong khi chơi các Trò chơi.

– Thực hiện các động tác của Bài thể dục đúng phương hướng và biên độ.

– Phối hợp nhịp nhàng các bộ phận cơ thể khi tập luyện.

– Hoàn thành các động tác, bài tập, kỹ thuật các môn học.

– Bước đầu biết ứng dụng một số động tác vào hoạt động và tập luyện.

– Thực hiện đủ lượng vận động của những bài tập, động tác mới học.

– Thực hiện được một số bài tập của môn Thể thao tự chọn.

– Bước đầu biết phối hợp các động tác ném bóng đi xa hoặc trúng đích.

– Tự tổ chức được nhóm chơi Trò chơi.

– Thực hiện các động tác đúng phương hướng và biên độ.

– Điều khiển được chơi trò chơi đơn giản trong nhóm.

– Vận dụng được một số động tác vào hoạt động học tập và sinh hoạt.

– Tổ chức được nhóm chơi trò chơi và hướng dẫn được những trò chơi đơn giản.

Các Năng Lực

Tự phục vụ, tự quản

– Vệ sinh cá nhân sạch sẽ

– Quần áo, đầu tóc luôn gọn gàng, sạch sẽ

– Chuẩn bị đồ dùng học tập chu đáo

– Chấp hành nội quy lớp học

– Tích cực tham gia tốt nội quy của trường, lớp

– Tự hoàn thành nhiệm vụ được giao

Giao tiếp hợp tác

– Biết hợp tác theo nhóm để thảo luận

– Mạnh dạn khi giao tiếp

– Ứng xử thân thiện với mọi người

– Diễn đạt rõ ràng, dễ hiểu

– Biết lắng nghe người khác

– Trình bày rõ ràng, ngắn gọn, dễ hiểu

– Trình bày rõ ràng, ngắn gọn khi trao đổi

Tự học và giải quyết

– Có khả năng phối hợp với bạn bè khi làm việc theo nhóm

– Biết tìm kiếm sự trợ giúp của thầy cô, bạn bè

– Biết vận dụng kiến thức đã học để giải quyết nội dung tự học cá nhân, nhóm

– Thực hiện tốt các nhiệm vụ học tập

– Tự thực hiện nhiệm vụ học cá nhân trên lớp

– Có khả năng tự hoàn thành nhiệm vụ học tập cá nhân

– Biết tự đánh giá kết quả học tập

– Biết phối hợp với bạn bè khi làm việc theo nhóm

Các Phẩm Chất

Chăm học chăm làm

– Chăm làm việc nhà giúp bố mẹ ( ông bà)

– Tích cực làm đẹp trường lớp

– Thường xuyên trao đổi với bạn bè

– Tích cự tham gia giữ gìn vệ sinh trường lớp

– Chăm chỉ, tự giác học

– Tích cự tham gia các hoạt động học tập

– Tích cực tham gia học tập theo nhóm

Tự trọng, Tự tin, …

– Mạnh dạn khi thực hiện nhiệm vụ

– Sẵn sàng nhận lỗi khi mình làm sai

– Nhận làm việc vừa sức mình

– Tự tin trong học tập

– Tự chịu trách nhiệm về các việc mình làm

– Mạnh dạn trình bày ý kiến cá nhân

– Tôn trọng lời hứa

2. Mẫu nhận xét năng lực phẩm chất học sinh tiểu học


NHẬN XÉT TRONG SỔ HỌC BẠ VỀ PHẨM CHẤT, NĂNG LỰC

1. NĂNG LỰC:

Năng lực

Nhận xét

Tự phục vụ, tự quản

– Ý thức phục vụ bản thân tốt.

– Chuẩn bị tốt bài học, bài làm trước khi đến lớp .

– Chuẩn bị bài trước khi đến lớp chu đáo.

– Chuẩn bị đầy đủ sách vở, dụng cụ học tập khi đến lớp.

– Sắp xếp đồ dùng học tập ngăn nắp, gọn gàng

– Biết giữ gìn dụng cụ học tập.

– Ý thức phục vụ bản thân tốt.

– Thực hiện tốt vệ sinh cá nhân.Trang phục gọn gàng, sạch sẽ.

– Còn quên sách vở, đồ dùng học tập.

– Biết chuẩn bị đồ dùng học tập nhưng chưa giữ gìn cẩn thận.

– Chuẩn bị bài trước khi đến lớp chưa chu đáo.

Hợp tác

– Giao tiếp tốt: nói to, rõ ràng.

– Mạnh dạn, tự tin khi giao tiếp.

– Có sự tiến bộ khi giao tiếp. Nói to, rõ ràng.

– Trình bày vấn đề rõ ràng, ngắn gọn.

– Trình bày rõ ràng, mạch lạc

– Biết hợp tác nhóm và tích cực giúp đỡ bạn trong nhóm.

– Tích cực tham gia hoạt động nhóm và trao đổi ý kiến với bạn.

– Chấp hành tốt sự phân công trong sinh hoạt nhóm.

– Hợp tác trong nhóm tốt.

– Có khả năng tổ chức làm việc theo nhóm

– Tổ chức, hợp tác nhóm có hiệu quả

– Còn rụt rè trong giao tiếp.

– Chưa mạnh dạn khi giao tiếp

– Chưa tích cực tham gia hợp tác nhóm và trao đổi ý kiến.

Tự học và giải quyết vấn đề

– Hoàn thành tốt nhiệm vụ học tập.

– Luôn cố gắng hoàn thành công việc được giao.

– Tự giác hoàn thành bài tập trên lớp.

– Thực hiện tốt các nhiệm vụ học tập cá nhân.

– Tự giác hoàn thành các nhiệm vụ học tập.

– Biết tự học, tự giải quyết các vấn đề học tập.

– Có khả năng tự học.

– Chưa có khả năng tự học mà cần sự giúp đỡ của thầy cô, cha mẹ.

– Có khả năng hệ thống hóa kiến thức.

– Ý thức tự học, tự rèn chưa cao

– Có ý thức tự học, tự rèn.

2. PHẨM CHẤT

Chăm học, chăm làm

– Đi học chuyên cần, đúng giờ.

– Đi học đầy đủ, đúng giờ.

– Chăm học. Tích cực hoạt động .

– Tích cực tham gia văn nghệ của lớp và trường.

– Tích cực tham gia các phong trào lớp và trường.

– Tích cực tham gia các hoạt động ngoài giờ lên lớp.

– Biết giúp đỡ ba mẹ công việc nhà, giúp thầy cô công việc lớp.

– Tham gia hoạt động cùng bạn nhưng chưa tích cực.

– Năng nổ tham gia phong trào thể dục thể thao của trường, lớp.

– Ham học hỏi, tìm tòi

– Tích cực tham gia giữ vệ sinh trường lớp

– Thường xuyên trao đổi nội dung học tập với bạn, thầy cô giáo.

Tự tin, trách nhiệm

– Tự tin khi trả lời .

– Mạnh dạn trình bày ý kiến cá nhân trước tập thể.

– Mạnh dạn phát biểu xây dựng bài.

– Tích cực phát biêu xây dựng bài.

– Tự chịu trách nhiệm về các việc làm của bản thân, không đổ lỗi cho bạn.

– Mạnh dạn nhận xét, góp ý cho bạn.

– Chưa mạnh dạn trao đổi ý kiến.

Trung thực, kỉ luật

– Trung thực, thật thà với bạn bè và thầy cô.

– Không nói dối, nói sai về bạn.

– Biết nhận lỗi và sửa lỗi.

– Biết giữ lời hứa với bạn bè, thầy cô.

– Chấp hành tốt nội quy trường, lớp.

– Thật thà, biết trả lại của rơi cho người đánh mất.

Đoàn kết, yêu thương

– Hòa đồng với bạn bè.

– Hòa nhã, thân thiện với bạn bè.

– Đoàn kết, thân thiện với bạn trong lớp.

– Cởi mở, thân thiện, hiền hòa với bạn.

– Kính trọng thầy, cô giáo.

– Kính trọng thầy cô, yêu quý bạn bè.

– Biết giúp đỡ bạn bè khi gặp khó khăn.

– Yêu quý bạn bè và người thân.

– Quan tâm, giúp đỡ bạn bè.

– Lễ phép, kính trọng người lớn, biết giúp đỡ mọi người.

– Quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị em.

– Biết giúp đỡ, luôn tôn trọng mọi người

– Luôn nhường nhịn bạn

– Biết quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh em, bạn bè

– Kính trọng người lớn, biết ơn thầy giáo, cô giáo.

Tự học và giải quyết vấn đề

– Hoàn thành tốt nhiệm vụ học tập.

– Mạnh dạn phát biểu xây dựng bài. Luôn cố gắng hoàn thành công việc được giao.

– Tự giác hoàn thành bài tập trên lớp.

– Giải quyết tốt các vấn đề học tập.

– Thực hiện tốt các nhiệm vụ học tập cá nhân.

– Tự giác hoàn thành các nhiệm vụ học tập.

– Biết tự học, tự giải quyết các vấn đề học tập.

– Có khả năng tự học

– Chưa có khả năng tự học mà cần sự giúp đỡ của thầy cô, cha mẹ.

– Có khả năng hệ thống hóa kiến thức

– Ý thưc tự học, tự rèn chưa cao

– Khả năng ghi nhớ còn hạn chế

– Khả năng tư duy tốt

– Có ý thức tự học, tự rèn.

3. Mẫu nhận xét môn Toán theo Thông tư 22


STTNội dung nhận xét
1Tt1Biết giữ gìn đồ dùng học tập
2Tt10Cần tự giác học tập
3Tt11Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến
4Tt12Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến
5Tt13Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
6Tt14Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao
7Tt15Chưa hoàn thành bài tập ở nhà
8Tt16Chưa thuộc bảng cửu chương
9Tt17Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục
10Tt18Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
11Tt19Có cố gắng trong học tập
12Tt2Biết giúp bạn học tập
13Tt20Có tiến bộ trong học tập
14Tt21Hiểu bài và làm bài đầy đủ
15Tt22Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp
16Tt23Hoàn thành công việc được giao
17Tt24Hoàn thành nhiệm vụ được giao
18Tt25Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học
19Tt26Tập trung, lắng nghe trong giờ học
20Tt27Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập
21Tt28Tiếp thu bài chậm
22Tt29Tiếp thu bài nhanh
23Tt3Biết hợp tác với bạn
24Tt30Tính toán còn chậm
25Tt31Tính toàn còn nhầm lẫn
26Tt32Tính toán còn sai sót
27Tt33Tính toán nhanh, chính xác
28Tt34Tự giác học tập
29Tt35Tự giác tham gia vào công việc nhóm
30Tt36Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý
31Tt37Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập
32Tt4Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập
33Tt5Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao
34Tt6Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa
35Tt7Cần tích cực chủ động trong học tập
36Tt8Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục
37Tt9Cần tích cực tự học

Một số nhận xét hàng ngày môn Toán theo thông tư 22

– Em đã tóm tắt, giải thành thạo và trình bày khoa học bài toán.
– Em đã biết cách giải dạng toán này, nhưng em cần rèn thêm tính toán (sai kết quả)
– Em làm bài nhanh, kĩ năng tính toán tốt, trình bày sạch đẹp. Đáng khen!
– Em đã cố gắng hoàn thành bài làm, cần quan sát và tính toán cẩn thận hơn.
– Em làm bài tốt nhưng chữ số viết chưa đẹp, cần viết chữ số cẩn thận hơn.

4. Mẫu nhận xét môn Tiếng Việt theo thông tư 22


STTNội dung nhận xét
1TV1Biết giữ gìn đồ dùng học tập
2TV10Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục
3TV11Cần tích cực tự học
4TV12Cần tự giác học tập
5TV13Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến
6TV14Chữ viết chưa cẩn thận
7TV15Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến
8TV16Chưa chú ý nghe giảng trong giờ học
9TV17Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
10TV18Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao
11TV19Chưa hoàn thành bài tập ở nhà
12TV2Biết giúp bạn học tập
13TV20Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục
14TV21Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
15TV22Có cố gắng trong học tập
16TV23Có tiến bộ trong học tập
17TV24Đọc to, rõ ràng
18TV25Hiểu bài và làm bài đầy đủ
19TV26Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp
20TV27Hoàn thành công việc được giao
21TV28Hoàn thành nhiệm vụ được giao
22TV29Kỹ năng phát âm tương đối tốt
23TV3Biết hợp tác với bạn
24TV30Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học
25TV31Nghe hiểu được các cụm từ liên quan đến chủ điểm
26TV32Nhớ từ, vận dụng tốt
27TV33Nói và viết được từ và cụm từ quen thuộc
28TV34Phát âm tương đối tốt
29TV35Tập trung, lắng nghe trong giờ học
30TV36Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập
31TV37Tiếp thu bài chậm
32TV38Tiếp thu bài nhanh
33TV39Trình bày bài còn ẩu, sai nhiều lỗi chính tả
34TV4Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập
35TV40Tự giác học tập
36TV41Tự giác tham gia vào công việc nhóm
37TV42Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý
38TV43Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập
39TV44Viết chữ đẹp
40TV45Viết và nói được từ và cụm từ về trường lớp, sở thích cá nhân
41TV46Viết văn sáng tạo
42TV5Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao
43TV6Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa
44TV7Cần rèn đọc nhiều hơn
45TV8Cần rèn phát âm nhiều hơn
46TV9Cần tích cực chủ động trong học tập
READ  Cách tính điểm từng môn học theo tín chỉ | Vuidulich.vn

Một số nhận xét hàng ngày môn Tiếng Việt theo thông tư 22

1) Em viết chữ khá đều nét nhưng nên chú ý viết đúng điểm dừng bút của con
chữ … nhé! (tuỳ vào con chữ nào hs viết sai để nêu tên).
2) Viết đã đều nét hơn nhưng vẫn chưa đúng điểm đặt bút của chữ … (tuỳ vào
con chữ nào hs viết sai để nêu tên).
3) Viết chưa đúng nét khuyết trên của chữ …. (h, l, k, hay b…)
4) Viết nên chú ý nét khuyết dưới của chữ … (g, y) nhé.
5) Viết có tiến bộ nhiều nhưng chú ý bớt gạch xoá nhé!
6) Chú ý nét nối giữa 2 con chữ … để viết cho đúng nhé!
7) Em nên chủ động rèn chữ viết. Nhất là chú ý dựa vào đường kẻ dọc
để chữ viết thẳng đều hơn nhé!
8) Viết nên chú ý độ rộng nét khuyết trên và độ cao nét móc hai đầu ở chữ h.
9) Chú ý để viết đúng dòng kẻ và độ rộng chữ … nhé!
10) Viết chú ý dựa vào đường kẻ dọc của vở nhé!
11) Viết có tiến bộ nhiều, nhất là đã viết đúng độ cao con chữ.
12) Nên chú ý mẫu chữ … khi viết nhé!
13) Viết có tiến bộ nhưng nên chú ý thêm điểm đặt bút của chữ … nhé!
14) Chữ viết khá đều và đẹp. Nhưng chú ý điểm đặt bút chữ…nhiều hơn nhé!
15) Em còn viết sai khoảng cách giữa các con chữ.
16) Cần viết chữ nắn nót hơn.
17) Cố gắng viết đúng độ cao các con chữ.
18) Bài viết sạch, đẹp, chữ viết khá đều nét.
19) Chú ý viết đúng độ cao con chữ r, s hơn.
20) Em viết nét khuyết trên của con chữ b, h, l, k chưa được đẹp, cần cố gắng hơn.
21) Bài viết có tiến bộ, cần phát huy.
22) Em viết đúng mẫu chữ, nhưng nắn nót thêm chút nữa thì chữ của em sẽ đẹp hơn.
23) Chữ viết rõ ràng, đúng mẫu.
24) Biết cách trình bày bài, chữ viết tương đối.
25) Chữ viết đều nét, bài viết sạch đẹp.
26) Cần viết đúng độ cao, độ rộng các con chữ.
27) Viết đúng khoảng cách giữa các con chữ hơn.
28) Chú ý trình bày bài viết đúng qui định, sạch đẹp hơn.
29) Có ý thức rèn chữ, giữ vở tốt.
30) Bài viết còn tẩy xóa nhiều, cố gắng viết đúng hơn.
31) Chú ý viết dấu thanh đúng vị trí.
32) Cần rèn chữ, giữ vở sạch hơn nhé!
33) Điểm dừng bút chưa đúng qui định.
34) Chú ý cách nối nét giữa các con chữ.
35) Cố gắng viết chữ đều nét, đẹp hơn nhé!
36) Em viết chưa đúng còn sai chính tả, cần cố gắng hơn.
37) Rèn thêm chữ viết khi ở nhà.
38) Nhìn kĩ để viết đúng mẫu hơn.

5. Mẫu nhận xét môn Lịch sử – Địa lí


STTNội dung nhận xét
1LSDL1Biết giữ gìn đồ dùng học tập
2LSDL10Cần tự giác học tập
3LSDL11Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến
4LSDL12Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến
5LSDL13Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
6LSDL14Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao
7LSDL15Chưa hoàn thành bài tập ở nhà
8LSDL16Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục
9LSDL17Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
10LSDL18Có cố gắng trong học tập
11LSDL19Có tiến bộ trong học tập
12LSDL2Biết giúp bạn học tập
13LSDL20Hiểu bài và làm bài đầy đủ
14LSDL21Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp
15LSDL22Hoàn thành công việc được giao
16LSDL23Hoàn thành nhiệm vụ được giao
17LSDL24Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học
18LSDL25Tập trung, lắng nghe trong giờ học
19LSDL26Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập
20LSDL27Tiếp thu bài chậm
21LSDL28Tiếp thu bài nhanh
22LSDL29Tự giác học tập
23LSDL3Biết hợp tác với bạ
24LSDL30Tự giác tham gia vào công việc nhóm
25LSDL31Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý
26LSDL32Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập
27LSDL4Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập
28LSDL5Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao
29LSDL6Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa
30LSDL7Cần tích cực chủ động trong học tập
31LSDL8Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục
32LSDL9Cần tích cực tự học

6. Mẫu nhận xét môn Khoa học


STTNội dung nhận xét
1KH1Biết giữ gìn đồ dùng học tập
2KH10Cần tự giác học tập
3KH11Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến
4KH12Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến
5KH13Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
6KH14Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao
7KH15Chưa hoàn thành bài tập ở nhà
8KH16Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục
9KH17Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
10KH18Có cố gắng trong học tập
11KH19Có tiến bộ trong học tập
12KH2Biết giúp bạn học tập
13KH20Hiểu bài và làm bài đầy đủ
14KH21Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp
15KH22Hoàn thành công việc được giao
16KH23Hoàn thành nhiệm vụ được giao
17KH24Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học
18KH25Tập trung, lắng nghe trong giờ học
19KH26Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập
20KH27Tiếp thu bài chậm
21KH28Tiếp thu bài nhanh
22KH29Tự giác học tập
23KH3Biết hợp tác với bạ
24KH30Tự giác tham gia vào công việc nhóm
25KH31Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý
26KH32Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập
27KH4Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập
28KH5Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao
29KH6Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa
30KH7Cần tích cực chủ động trong học tập
31KH8Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục
32KH9Cần tích cực tự học

7. Mẫu nhận xét môn Mĩ thuật


STTNội dung nhận xét
1MT1Biết giữ gìn đồ dùng học tập
2MT10Cần tự giác học tập
3MT11Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến
4MT12Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến
5MT13Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
6MT14Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao
7MT15Chưa hoàn thành bài tập ở nhà
8MT16Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục
9MT17Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
10MT18Có cố gắng trong học tập
11MT19Có tiến bộ trong học tập
12MT2Biết giúp bạn học tập
13MT20Hiểu bài và làm bài đầy đủ
14MT21Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp
15MT22Hoàn thành công việc được giao
16MT23Hoàn thành nhiệm vụ được giao
17MT24Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học
18MT25Tập trung, lắng nghe trong giờ học
19MT26Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập
20MT27Tiếp thu bài chậm
21MT28Tiếp thu bài nhanh
22MT29Tự giác học tập
23MT3Biết hợp tác với bạ
24MT30Tự giác tham gia vào công việc nhóm
25MT31Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý
26MT32Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập
27MT4Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập
28MT5Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao
29MT6Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa
30MT7Cần tích cực chủ động trong học tập
31MT8Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục
32MT9Cần tích cực tự học

8. Mẫu nhận xét môn Kĩ thuật


STTNội dung nhận xét
1Kt1Biết giữ gìn đồ dùng học tập
2Kt10Cần tự giác học tập
3Kt11Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến
4Kt12Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến
5Kt13Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
6Kt14Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao
7Kt15Chưa hoàn thành bài tập ở nhà
8Kt16Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục
9Kt17Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
10Kt18Có cố gắng trong học tập
11Kt19Có tiến bộ trong học tập
12Kt2Biết giúp bạn học tập
13Kt20Hiểu bài và làm bài đầy đủ
14Kt21Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp
15Kt22Hoàn thành công việc được giao
16Kt23Hoàn thành nhiệm vụ được giao
17Kt24Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học
18Kt25Tập trung, lắng nghe trong giờ học
19Kt26Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập
20Kt27Tiếp thu bài chậm
21Kt28Tiếp thu bài nhanh
22Kt29Tự giác học tập
23Kt3Biết hợp tác với bạ
24Kt30Tự giác tham gia vào công việc nhóm
25Kt31Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý
26Kt32Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập
27Kt4Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập
28Kt5Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao
29Kt6Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa
30Kt7Cần tích cực chủ động trong học tập
31Kt8Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục
32Kt9Cần tích cực tự học

9. Đánh giá nhận xét năng lực


STTNội dung nhận xét
1cc1Biết ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ
2cc10Chưa mạnh dạn trong giao tiếp
3cc11Chưa tích cực tham gia lao động
4cc12Có ý thức giữ vệ sinh chung
5cc13Cởi mở, thân thiện
6cc14Dễ làm quen và kết bạn
7cc15Đi học đều, đúng giờ
8cc16Đoàn kết với bạn bè
9cc17Hòa thuận với bạn bè
10cc18Kính trọng thầy cô
11cc19Mạnh dạn trong giao tiếp
12cc2Biết chia sẻ, giúp đỡ bạn bè
13cc20Ngoan, lễ phép, trung thực
14cc21Ngoan, thật thà, lẽ phép
15cc22Quan tâm, yêu thương gia đình và người thân
16cc23Thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy
17cc24Tính tập trung, kỉ luật chưa cao
18cc25Tôn trọng tình bạn
19cc26Tự phục vụ, tự quản tốt
20cc27Yêu gia đình và người thân
21cc28Yêu quý thầy cô và bạn bè
22cc29Yêu thương bạn bè
23cc3Biết tham gia việc lớp, việc trường
24cc30Yêu trường lớp, thầy cô, bạn bè
25cc4Cần ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ
26cc5Cần chấp hành nội quy lớp học
27cc6Cần mạnh dạn chia sẻ trước lớp
28cc7Cần tích cực chủ động trong học tập
29cc8Chăm học, chăm làm
30cc9Chưa chấp hành tốt nội quy của trường, lớp

10. Đánh giá nhận xét phẩm chất


STTNội dung nhận xét
1shl1Biết ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ
2shl10Chưa mạnh dạn trong giao tiếp
3shl11Chưa tích cực tham gia lao động
4shl12Có ý thức giữ vệ sinh chung
5shl13Cởi mở, thân thiện
6shl14Dễ làm quen và kết bạn
7shl15Đi học đều, đúng giờ
8shl16Đoàn kết với bạn bè
9shl17Hòa thuận với bạn bè
10shl18Kính trọng thầy cô
11shl19Mạnh dạn trong giao tiếp
12shl2Biết chia sẻ, giúp đỡ bạn bè
13shl20Ngoan, lễ phép, trung thực
14shl21Ngoan, thật thà, lẽ phép
15shl22Quan tâm, yêu thương gia đình và người thân
16shl23Thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy
17shl24Tính tập trung, kỉ luật chưa cao
18shl25Tôn trọng tình bạn
19shl26Tự phục vụ, tự quản tốt
20shl27Yêu gia đình và người thân
21shl28Yêu quý thầy cô và bạn bè
22shl29Yêu thương bạn bè
23shl3Biết tham gia việc lớp, việc trường
24shl30Yêu trường lớp, thầy cô, bạn bè
25shl4Cần ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ
26shl5Cần chấp hành nội quy lớp học
27shl6Cần mạnh dạn chia sẻ trước lớp
28shl7Cần tích cực chủ động trong học tập
29shl8Chăm học, chăm làm
30shl9Chưa chấp hành tốt nội quy của trường, lớp

11. Mẫu nhận xét môn Đạo đức


STTNội dung nhận xét
1DD1Biết giữ gìn đồ dùng học tập
2DD10Cần tự giác học tập
3DD11Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến
4DD12Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến
5DD13Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
6DD14Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao
7DD15Chưa hoàn thành bài tập ở nhà
8DD16Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục
9DD17Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
10DD18Có cố gắng trong học tập
11DD19Có tiến bộ trong học tập
12DD2Biết giúp bạn học tập
13DD20Hiểu bài và làm bài đầy đủ
14DD21Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp
15DD22Hoàn thành công việc được giao
16DD23Hoàn thành nhiệm vụ được giao
17DD24Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học
18DD25Tập trung, lắng nghe trong giờ học
19DD26Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập
20DD27Tiếp thu bài chậm
21DD28Tiếp thu bài nhanh
22DD29Tự giác học tập
23DD3Biết hợp tác với bạ
24DD30Tự giác tham gia vào công việc nhóm
25DD31Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý
26DD32Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập
27DD4Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập
28DD5Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao
29DD6Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa
30DD7Cần tích cực chủ động trong học tập
31DD8Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục
32DD9Cần tích cực tự học

12. Môn Tự nhiên và Xã hội


  • Chăm học, tiếp thu bài nhanh.
  • Hoàn thành nội dung các bài học ở HKI.
  • Biết giữ vệ sinh và phòng bệnh cho mình và người khác.

13. Mẫu nhận xét môn Thể dục


  • Tập hợp được theo hàng dọc và biết cách dàn hàng.
  • Thực hiện được các tư thế của tay khi tập Rèn luyện tư thế cơ bản.
  • Thực hiện được các tư thế của chân và thân người khi tập Rèn luyện tư thế cơ bản.
  • Biết cách chơi và tham gia được các Trò chơi.
  • Tập hợp đúng hàng dọc và điểm số đúng.
  • Biết cách chơi, tham gia được các Trò chơi và chơi đúng luật.
  • Thực hiện được bài Thể dục phát triển chung
  • Hoàn thiện bài Thể dục phát triển chung
  • Thực hiện đứng nghiêm, nghỉ và quay phải, quay trái đúng hướng.
  • Giữ được thăng bằng khi làm động tác kiễng gót và đưa 1 chân sang ngang.
  • Tham gia được vào các trò chơi. Chơi đúng luật của trò chơi.
  • Biết hợp tác với bạn trong khi chơi.
  • Sáng tạo, linh hoạt trong khi chơi.
  • Thực hiện các động tác theo đúng nhịp hô.
  • Thuộc bài Thể dục phát triển chung.
  • Thực hiện bài Thể dục phát triển chung nhịp nhàng và đúng nhịp hô.
  • Tích cực tập luyện, đoàn kết, kỷ luật, trật tự.
  • Xếp hàng và tư thế đứng nghiêm, nghỉ đúng.
  • Thực hiện được những động tác Đội hình đội ngũ.
  • Biết chào, báo cáo và xin phép khi ra vào lớp.
  • Thực hiện được đi thường theo nhịp.
  • Biết cách chơi và tham gia được Trò chơi.
  • Biết cách đi thường theo hàng dọc.
  • Thực hiện được các động tác Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản.
  • Tích cực tham gia tập luyện.
  • Thực hiện được các bài tập rèn luyện kỹ năng vận động cơ bản.
  • Thực hiện được những bài tập phối hợp và khéo léo.
  • Tham gia được các trò chơi đúng luật.
  • Tích cực, sáng tạo trong khi chơi.
  • Tập hợp đúng hàng dọc, điểm số chính xác và biết cách dàn hàng, dồn hàng theo hàng dọc.
  • Biết cách tập hợp hàng ngang, cách dóng hàng và điểm số theo hàng ngang.
  • Đứng nghiêm, nghỉ đúng. Thực hiện quay phải, trái đúng.
  • Thực hiện được đi chuyển hướng phải, trái.
  • Thực hiện được các bài Rèn luyện kỹ năng vận động cơ bản.
  • Linh hoạt, sáng tạo trong học tập.
  • Thực hiện đầy đủ các bài tập trên lớp.
  • Tích cực và siêng năng tập luyện.
  • Thực hiện đúng các động tác cả bài Thể dục phát triển chung với hoa hoặc cờ.
  • Hợp tác, đoàn kết với bạn trong khi chơi.
  • Linh hoạt, sáng tạo trong khi chơi các Trò chơi.
  • Thực hiện các động tác của Bài thể dục đúng phương hướng và biên độ.
  • Phối hợp nhịp nhàng các bộ phận cơ thể khi tập luyện.
  • Hoàn thành các động tác, bài tập, kỹ thuật các môn học.
  • Bước đầu biết ứng dụng một số động tác vào hoạt động và tập luyện.
  • Thực hiện đủ lượng vận động của những bài tập, động tác mới học.
  • Thực hiện được một số bài tập của môn Thể thao tự chọn.
  • Bước đầu biết phối hợp các động tác ném bóng đi xa hoặc trúng đích.
  • Tự tổ chức được nhóm chơi Trò chơi.
  • Thực hiện các động tác đúng phương hướng và biên độ.
  • Điều khiển được chơi trò chơi đơn giản trong nhóm.
  • Vận dụng được một số động tác vào hoạt động học tập và sinh hoạt.
  • Tổ chức được nhóm chơi trò chơi và hướng dẫn được những trò chơi đơn giản.

14. Mẫu nhận xét môn Tiếng Anh


Nhận xét về kiến thức, kĩ năng Môn học và hoạt động giáo dục: Ghi nội dung học sinh vượt trội hoặc điểm yếu cần khắc phục:

  • Hoàn thành rất tốt nội dung bài học.
  • Kỹ năng nghe nói tốt, giọng đọc to, rõ, trôi chảy.
  • Nắm được nội dung bài học.
  • Nắm vững cấu trúc câu, nhớ và hiểu các từ vựng.
  • Các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết tốt.
  • Đọc to, rõ, trôi chảy, hoàn thành bài tập tốt.
  • Hoàn thành khá tốt nội dung các bài học.
  • Biết vận dụng các mẫu câu đã học.
  • Các kỹ năng có tiến bộ.
  • Tăng cường luyện tập thêm về trọng âm và ngữ điệu.
  • Kỹ năng giao tiếp tương đối tốt, chú ý thêm về cử chỉ, điệu bộ, nét mặt.
  • Kỹ năng nghe, nói tốt, cần luyện tập thêm về kỹ năng đọc.
  • Kỹ năng nói sẽ hoàn thiện hơn nếu em biết kết hợp với nét mặt, cử chỉ, điệu bộ và ánh mắt.
  • Cố gắng luyện tập thêm về cách phát âm các từ có đuôi “s/es”, “ed”.
  • Chú ý các âm khó( “r”, “s”, “j”, “z”, “t”, “k”, “c”) trong khi nói hoặc đọc.
  • Tiếp thu kiến thức tốt nhưng sử dụng cấu trúc câu còn chậm.
  • Đọc to, rõ, trôi chảy nhưng học từ vựng còn hạn chế.
  • Cẩn thận khi viết các chữ cái khó (“f”, “z”, “w”, “p”, “j”).
  • Khả năng sử dụng ngôn ngữ còn hạn chế.
  • Cần luyện tập thêm về kỹ năng viết.
  • Sử dụng từ vựng còn chưa tốt, tiếp thu kiến thức còn chậm.
  • Cần rèn luyện thêm về kỹ năng nghe, nói.
  • Sử dụng mẫu câu còn hạn chế.
  • Tiếp thu kiến thức chưa tốt, kỹ năng sử dụng ngôn ngữ yếu.
  • Có tinh thần học tập tích cực nhưng cần rèn thêm về kỹ năng đọc.
  • Sử dụng cấu trúc câu chưa tốt cần chú ý luyện tập thêm.
  • Giọng đọc còn nhỏ, hoàn thành rất tốt các nội dung bài học.
  • Biết vận dụng các mẫu câu nhưng còn chậm.
  • Còn lúng túng khi áp dụng cấu trúc mới.
  • Chậm chạp khi nói. Cần luyện tập thêm
  • Chưa ghi nhớ được từ vựng, cần trau dồi thêm.
  • Kỹ năng nghe còn hạn chế, khi nghe nên chú ý vào các từ khóa.

15. Mẫu nhận xét môn Mỹ Thuật


  • Sắp xếp được bố cục chặt chẽ, hài hoà, cân đối trong tranh.
  • Biết cảm nhận vẻ đẹp của tác phẩm, sắm vai được các nhân vật trong tranh.
  • Tạo được nhiều sản phẩm trang trí đẹp, phong phú, sáng tạo.
  • Biết phối hợp màu sắc tươi vui, hình vẽ cân đối, vẽ màu phù hợp.
  • Biết cách và tạo được hình 3D mang tính đặc trưng đúng theo yêu cầu.
  • Biết cảm nhận vẻ đẹp của tác phẩm, có sáng tạo trong vẽ biểu cảm.
  • Xây dựng được câu chuyện từ nội dung tranh, bài vẽ có tính sáng tạo cao.
  • Vẽ được đặc điểm, hình dáng của vật mẫu, hình vẽ cân đối, chọn màu phù hợp.
  • Áp dụng được các qui tắc trong trang trí, trí tượng tượng phong phú.
  • Biết trưng bày sản phẩm một cách thu hút, đánh giá được sản phẩm.
  • Biết cảm nhận vẻ đẹp của tác phẩm, biết lựa chọn hình ảnh phù hợp từ ngân hàng hình ảnh.
  • Sắp xếp hình vẽ cân đối, biết chọn màu, vẽ màu phù hợp, hình vẽ gần với mẫu.
READ  Cảm biến mực nước Điện Tử 360(E360)

Trên đây là 13 mẫu nhận xét đánh giá 12 môn tiểu học: Toán, Tiếng Việt, Khoa học, Lịch sử – Địa lý, Âm nhạc, Mĩ Thuật, Đạo đức, Chào cờ, Sinh hoạt, Ngoại ngữ, Thể dục, Tự nhiên và Xã hội theo Thông tư 22.

Hy vọng rằng thầy cô đã tìm thấy được những tài liệu mà bản thân đang tìm kiếm, giúp công việc giảng dạy và học tập được hiệu quả hơn trên Mobitool!

Mẫu nhận xét các môn học tiểu học Theo thông tư 22 bao gồm mẫu nhận xét đánh giá 12 môn tiểu học. Mẫu nhận xét theo thông tư 22 này bao gồm các môn: Toán, Tiếng Việt, Khoa học, Lịch sử – Địa lý, Kỹ Thuật, Mĩ Thuật, Đạo đức, Chào cờ, Sinh hoạt, Ngoại ngữ, Thể dục, Tự nhiên và Xã hội sẽ giúp các thầy cô giáo viên Tiểu học có tài liệu tham khảo khi nhận xét đánh giá các môn cho học sinh tiểu học lớp mình đang phụ trách. Mời các thầy cô tham khảo.

  • Những lời nhận xét hay của giáo viên tiểu học
  • Cách ghi nhận xét theo tháng của sổ theo dõi chất lượng giáo dục và sổ chủ nhiệm
  • Bảng tham chiếu các môn tiểu học theo Thông tư 22
  • Hướng dẫn ghi bảng tổng hợp kết quả đánh giá giáo dục của lớp theo thông tư 22

Thông tư 27/2020/TT-BGDĐT ngày 4/9/2020 quy định về đánh giá học sinh tiểu học có hiệu lực kể từ ngày 20/10/2020. Quy định đánh giá học sinh tiểu học tại Thông tư 30/2014/TT-BGDĐT và Thông tư 22/2016/TT-BGDĐT được áp dụng đến khi các quy định tại Điều 2 Thông tư 27/2020/TT-BGDĐT được thực hiện.

Thông tư 22/2016/TT-BGDĐT mới nhất có hiệu lực ngày 06/11/2016 sẽ thay thế Thông tư 30/2014/TT-BGDĐT.

Các mẫu nhận xét các môn học theo thông tư 22 mời các bạn cùng tham khảo chi tiết tại file tải về.

Dưới đây là một số mẫu nhận xét theo thông tư 22 cơ bản xin được gửi tới các thầy cô nghiên cứu và tham khảo.

Mẫu nhận xét học sinh lớp 1 theo Thông tư 27


Bộ giáo dục đã ban hành Thông tư 27/2020/TT-BGDĐT về đánh giá học sinh tiểu học. Theo đó quy định về áp dụng Thông tư 27 vào đánh giá học sinh tiểu học sẽ được thực hiện theo lộ trình sau:

– Từ năm học 2020-2021 đối với lớp 1.

– Từ năm học 2021-2022 đối với lớp 2.

– Từ năm học 2022-2023 đối với lớp 3.

– Từ năm học 2023-2024 đối với lớp 4.

– Từ năm học 2024-2025 đối với lớp 5.

Đánh giá học sinh tiểu học:

Giáo viên chủ nhiệm đánh giá kết quả giáo dục học sinh theo bốn mức:

– Hoàn thành xuất sắc: Những học sinh có kết quả đánh giá các môn học, hoạt động giáo dục đạt mức Hoàn thành tốt; các phẩm chất, năng lực đạt mức Tốt; bài kiểm tra định kỳ cuối năm học của các môn học đạt 9 điểm trở lên;

– Hoàn thành tốt: Những học sinh chưa đạt mức Hoàn thành xuất sắc, nhưng có kết quả đánh giá các môn học, hoạt động giáo dục đạt mức Hoàn thành tốt; các phẩm chất, năng lực đạt mức Tốt; bài kiểm tra định kỳ cuối năm học các môn học đạt 7 điểm trở lên;

– Hoàn thành: Những học sinh chưa đạt mức Hoàn thành xuất sắc và Hoàn thành tốt, nhưng có kết quả đánh giá các môn học, hoạt động giáo dục đạt mức Hoàn thành tốt hoặc Hoàn thành; các phẩm chất, năng lực đạt mức Tốt hoặc Đạt; bài kiểm tra định kỳ cuối năm học các môn học đạt 5 điểm trở lên;

– Chưa hoàn thành: Những học sinh không thuộc các đối tượng trên.

Chi tiết các mẫu nhận xét đánh giá học sinh tiểu học theo Thông tư 27 mời các bạn tham khảo trong đường link bên dưới:

  • Mẫu nhận xét học sinh tiểu học theo Thông tư 27

1. Mẫu nhận xét học sinh tiểu học theo Thông tư 22 tất cả các môn


MẪU NHẬN XÉT HỌC BẠ

Môn

Nhận xét

Tiếng Việt

– Đọc viết tốt

– Nghe, đọc, viết tốt

– Kĩ năng nghe viết tốt

– Đọc to, rõ ràng lưu loát. Câu văn ngắn gọn, dễ hiểu

– Biết tìm từ và đặt câu đúng, biết sử dụng vốn từ phong phú để viết thành câu, đoạn văn ngắn

– Chữ viết đều, đẹp. Hiểu nội dung bài nhanh

– Trả lời tốt các câu hỏi bài tập đọc

– Nắm vững vốn từ và đặt câu đúng. Viết văn lưu loát

Toán

– Tính toán nhanh, giải toán đúng

– Thực hành thành thạo các bài tập

– Thuộc các bảng cộng, trừ, nhân, chia. Vận dụng giải toán tốt

– Nắm chắc kiến thức đã học

– Tính toán nhanh, chính xác trong giải toán có lời văn

– Biết xác định đề toán. Tính toán nhanh

Tự nhiên và Xã hội

– Nắm được nội dung bài học và vận dụng làm bài tập tốt

– Biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống

– Nhận biết được các loài vật dưới nước và trên bờ

– Vận dụng kiến thức đã học và thực hiện tốt

Đạo đức

– Biết xử lí tình huống trong bài tốt

– Biết nêu tình huống và giải quyết tình huống theo nội dung bài học

– Biết vận dụng nội dung bài học vào thực tiễn tốt

– Thực hiện tốt hành vi đạo đức đã học vào cuộc sống

– Ngoan ngoãn, lễ phép. Ứng xử đúng hành vi đạo đức trong thực tiễn

– Nắm được hành vi đạo đức đã học và làm bài tập tốt

Thủ công

– Nắm chắc các quy trình gấp, cắt, dán các sản phẩm

– Có năng khiếu gấp, cắt dán biển báo giao thông

– Có năng khiếu về gấp, cắt dán theo mẫu

– Có năng khiếu làm dây đeo đồng hồ, làm vòng đeo tay,…

– Biết gấp, cắt, dán theo quy trình

– Khéo tay khi làm các sản phẩm thủ công

Âm nhạc

– Thuộc lời ca, giai điệu.

– Hát hay, biểu diễn tự nhiên

– Có năng khiếu hát và biểu diễn

– Giọng hát khỏe, trong. Biểu diễn tự tin

Mỹ thuật

– Vẽ đẹp

– Có năng khiếu vẽ

– Có năng khiếu nặn các con vật

– Vẽ theo mẫu đúng

– Biết phối hợp màu sắc khi vẽ

– Biết trang trí đường diềm, tô màu tự nhiên

– Biết vẽ dáng người, con vật, cốc theo mẫu

– Có năng khiếu vẽ theo chủ đề

– Biết vẽ, nặn các con vật

– Có tính sáng tạo khi vẽ, trang trí.

Thể dục

– Tập hợp được theo hàng dọc và biết cách dàn hàng.

– Thực hiện được các tư thế của tay khi tập Rèn luyện tư thế cơ bản.

– Thực hiện được các tư thế của chân và thân người khi tập Rèn luyện tư thế cơ bản.

– Biết cách chơi và tham gia được các Trò chơi.

– Tập hợp đúng hàng dọc và điểm số đúng.

– Biết cách chơi, tham gia được các Trò chơi và chơi đúng luật.

– Thực hiện được bài Thể dục phát triển chung

– Hoàn thiện bài Thể dục phát triển chung

– Thực hiện đứng nghiêm, nghỉ và quay phải, quay trái đúng hướng.

– Giữ được thăng bằng khi làm động tác kiễng gót và đưa 1 chân sang ngang.

– Tham gia được vào các trò chơi. Chơi đúng luật của trò chơi.

– Biết hợp tác với bạn trong khi chơi.

– Sáng tạo, linh hoạt trong khi chơi.

– Thực hiện các động tác theo đúng nhịp hô.

– Thuộc bài Thể dục phát triển chung.

– Thực hiện bài Thể dục phát triển chung nhịp nhàng và đúng nhịp hô.

– Tích cực tập luyện, đoàn kết, kỷ luật, trật tự.

– Xếp hàng và tư thế đứng nghiêm, nghỉ đúng.

– Thực hiện được những động tác Đội hình đội ngũ.

– Biết chào, báo cáo và xin phép khi ra vào lớp.

– Thực hiện được đi thường theo nhịp.

– Biết cách chơi và tham gia được Trò chơi.

– Biết cách đi thường theo hàng dọc.

– Thực hiện được các động tác Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản.

– Tích cực tham gia tập luyện.

– Thực hiện được các bài tập rèn luyện kỹ năng vận động cơ bản.

– Thực hiện được những bài tập phối hợp và khéo léo.

– Tham gia được các trò chơi đúng luật.

– Tích cực, sáng tạo trong khi chơi.

– Tập hợp đúng hàng dọc, điểm số chính xác và biết cách dàn hàng, dồn hàng theo hàng dọc.

– Biết cách tập hợp hàng ngang, cách dóng hàng và điểm số theo hàng ngang.

– Đứng nghiêm, nghỉ đúng. Thực hiện quay phải, trái đúng.

– Thực hiện được đi chuyển hướng phải, trái.

– Thực hiện được các bài Rèn luyện kỹ năng vận động cơ bản.

– Linh hoạt, sáng tạo trong học tập.

– Thực hiện đầy đủ các bài tập trên lớp.

– Tích cực và siêng năng tập luyện.

– Thực hiện đúng các động tác cả bài Thể dục phát triển chung với hoa hoặc cờ.

– Hợp tác, đoàn kết với bạn trong khi chơi.

– Linh hoạt, sáng tạo trong khi chơi các Trò chơi.

– Thực hiện các động tác của Bài thể dục đúng phương hướng và biên độ.

– Phối hợp nhịp nhàng các bộ phận cơ thể khi tập luyện.

– Hoàn thành các động tác, bài tập, kỹ thuật các môn học.

– Bước đầu biết ứng dụng một số động tác vào hoạt động và tập luyện.

– Thực hiện đủ lượng vận động của những bài tập, động tác mới học.

– Thực hiện được một số bài tập của môn Thể thao tự chọn.

– Bước đầu biết phối hợp các động tác ném bóng đi xa hoặc trúng đích.

– Tự tổ chức được nhóm chơi Trò chơi.

– Thực hiện các động tác đúng phương hướng và biên độ.

– Điều khiển được chơi trò chơi đơn giản trong nhóm.

– Vận dụng được một số động tác vào hoạt động học tập và sinh hoạt.

– Tổ chức được nhóm chơi trò chơi và hướng dẫn được những trò chơi đơn giản.

Các Năng Lực

Tự phục vụ, tự quản

– Vệ sinh cá nhân sạch sẽ

– Quần áo, đầu tóc luôn gọn gàng, sạch sẽ

– Chuẩn bị đồ dùng học tập chu đáo

– Chấp hành nội quy lớp học

– Tích cực tham gia tốt nội quy của trường, lớp

– Tự hoàn thành nhiệm vụ được giao

Giao tiếp hợp tác

– Biết hợp tác theo nhóm để thảo luận

– Mạnh dạn khi giao tiếp

– Ứng xử thân thiện với mọi người

– Diễn đạt rõ ràng, dễ hiểu

– Biết lắng nghe người khác

– Trình bày rõ ràng, ngắn gọn, dễ hiểu

– Trình bày rõ ràng, ngắn gọn khi trao đổi

Tự học và giải quyết

– Có khả năng phối hợp với bạn bè khi làm việc theo nhóm

– Biết tìm kiếm sự trợ giúp của thầy cô, bạn bè

– Biết vận dụng kiến thức đã học để giải quyết nội dung tự học cá nhân, nhóm

– Thực hiện tốt các nhiệm vụ học tập

– Tự thực hiện nhiệm vụ học cá nhân trên lớp

– Có khả năng tự hoàn thành nhiệm vụ học tập cá nhân

– Biết tự đánh giá kết quả học tập

– Biết phối hợp với bạn bè khi làm việc theo nhóm

Các Phẩm Chất

Chăm học chăm làm

– Chăm làm việc nhà giúp bố mẹ ( ông bà)

– Tích cực làm đẹp trường lớp

– Thường xuyên trao đổi với bạn bè

– Tích cự tham gia giữ gìn vệ sinh trường lớp

– Chăm chỉ, tự giác học

– Tích cự tham gia các hoạt động học tập

– Tích cực tham gia học tập theo nhóm

Tự trọng, Tự tin, …

– Mạnh dạn khi thực hiện nhiệm vụ

– Sẵn sàng nhận lỗi khi mình làm sai

– Nhận làm việc vừa sức mình

– Tự tin trong học tập

– Tự chịu trách nhiệm về các việc mình làm

– Mạnh dạn trình bày ý kiến cá nhân

– Tôn trọng lời hứa

2. Mẫu nhận xét năng lực phẩm chất học sinh tiểu học


NHẬN XÉT TRONG SỔ HỌC BẠ VỀ PHẨM CHẤT, NĂNG LỰC

1. NĂNG LỰC:

Năng lực

Nhận xét

Tự phục vụ, tự quản

– Ý thức phục vụ bản thân tốt.

– Chuẩn bị tốt bài học, bài làm trước khi đến lớp .

– Chuẩn bị bài trước khi đến lớp chu đáo.

– Chuẩn bị đầy đủ sách vở, dụng cụ học tập khi đến lớp.

– Sắp xếp đồ dùng học tập ngăn nắp, gọn gàng

– Biết giữ gìn dụng cụ học tập.

– Ý thức phục vụ bản thân tốt.

– Thực hiện tốt vệ sinh cá nhân.Trang phục gọn gàng, sạch sẽ.

– Còn quên sách vở, đồ dùng học tập.

– Biết chuẩn bị đồ dùng học tập nhưng chưa giữ gìn cẩn thận.

– Chuẩn bị bài trước khi đến lớp chưa chu đáo.

Hợp tác

– Giao tiếp tốt: nói to, rõ ràng.

– Mạnh dạn, tự tin khi giao tiếp.

– Có sự tiến bộ khi giao tiếp. Nói to, rõ ràng.

– Trình bày vấn đề rõ ràng, ngắn gọn.

– Trình bày rõ ràng, mạch lạc

– Biết hợp tác nhóm và tích cực giúp đỡ bạn trong nhóm.

– Tích cực tham gia hoạt động nhóm và trao đổi ý kiến với bạn.

– Chấp hành tốt sự phân công trong sinh hoạt nhóm.

– Hợp tác trong nhóm tốt.

– Có khả năng tổ chức làm việc theo nhóm

– Tổ chức, hợp tác nhóm có hiệu quả

– Còn rụt rè trong giao tiếp.

– Chưa mạnh dạn khi giao tiếp

– Chưa tích cực tham gia hợp tác nhóm và trao đổi ý kiến.

Tự học và giải quyết vấn đề

– Hoàn thành tốt nhiệm vụ học tập.

– Luôn cố gắng hoàn thành công việc được giao.

– Tự giác hoàn thành bài tập trên lớp.

– Thực hiện tốt các nhiệm vụ học tập cá nhân.

– Tự giác hoàn thành các nhiệm vụ học tập.

– Biết tự học, tự giải quyết các vấn đề học tập.

– Có khả năng tự học.

– Chưa có khả năng tự học mà cần sự giúp đỡ của thầy cô, cha mẹ.

– Có khả năng hệ thống hóa kiến thức.

– Ý thức tự học, tự rèn chưa cao

– Có ý thức tự học, tự rèn.

2. PHẨM CHẤT

Chăm học, chăm làm

– Đi học chuyên cần, đúng giờ.

– Đi học đầy đủ, đúng giờ.

– Chăm học. Tích cực hoạt động .

– Tích cực tham gia văn nghệ của lớp và trường.

– Tích cực tham gia các phong trào lớp và trường.

– Tích cực tham gia các hoạt động ngoài giờ lên lớp.

– Biết giúp đỡ ba mẹ công việc nhà, giúp thầy cô công việc lớp.

– Tham gia hoạt động cùng bạn nhưng chưa tích cực.

– Năng nổ tham gia phong trào thể dục thể thao của trường, lớp.

– Ham học hỏi, tìm tòi

– Tích cực tham gia giữ vệ sinh trường lớp

– Thường xuyên trao đổi nội dung học tập với bạn, thầy cô giáo.

Tự tin, trách nhiệm

– Tự tin khi trả lời .

– Mạnh dạn trình bày ý kiến cá nhân trước tập thể.

– Mạnh dạn phát biểu xây dựng bài.

– Tích cực phát biêu xây dựng bài.

– Tự chịu trách nhiệm về các việc làm của bản thân, không đổ lỗi cho bạn.

– Mạnh dạn nhận xét, góp ý cho bạn.

– Chưa mạnh dạn trao đổi ý kiến.

Trung thực, kỉ luật

– Trung thực, thật thà với bạn bè và thầy cô.

– Không nói dối, nói sai về bạn.

– Biết nhận lỗi và sửa lỗi.

– Biết giữ lời hứa với bạn bè, thầy cô.

– Chấp hành tốt nội quy trường, lớp.

– Thật thà, biết trả lại của rơi cho người đánh mất.

Đoàn kết, yêu thương

– Hòa đồng với bạn bè.

– Hòa nhã, thân thiện với bạn bè.

– Đoàn kết, thân thiện với bạn trong lớp.

– Cởi mở, thân thiện, hiền hòa với bạn.

– Kính trọng thầy, cô giáo.

– Kính trọng thầy cô, yêu quý bạn bè.

– Biết giúp đỡ bạn bè khi gặp khó khăn.

– Yêu quý bạn bè và người thân.

– Quan tâm, giúp đỡ bạn bè.

– Lễ phép, kính trọng người lớn, biết giúp đỡ mọi người.

– Quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị em.

– Biết giúp đỡ, luôn tôn trọng mọi người

– Luôn nhường nhịn bạn

– Biết quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh em, bạn bè

– Kính trọng người lớn, biết ơn thầy giáo, cô giáo.

Tự học và giải quyết vấn đề

– Hoàn thành tốt nhiệm vụ học tập.

– Mạnh dạn phát biểu xây dựng bài. Luôn cố gắng hoàn thành công việc được giao.

– Tự giác hoàn thành bài tập trên lớp.

– Giải quyết tốt các vấn đề học tập.

– Thực hiện tốt các nhiệm vụ học tập cá nhân.

– Tự giác hoàn thành các nhiệm vụ học tập.

– Biết tự học, tự giải quyết các vấn đề học tập.

– Có khả năng tự học

– Chưa có khả năng tự học mà cần sự giúp đỡ của thầy cô, cha mẹ.

– Có khả năng hệ thống hóa kiến thức

– Ý thưc tự học, tự rèn chưa cao

– Khả năng ghi nhớ còn hạn chế

– Khả năng tư duy tốt

– Có ý thức tự học, tự rèn.

3. Mẫu nhận xét môn Toán theo Thông tư 22


STTNội dung nhận xét
1Tt1Biết giữ gìn đồ dùng học tập
2Tt10Cần tự giác học tập
3Tt11Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến
4Tt12Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến
5Tt13Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
6Tt14Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao
7Tt15Chưa hoàn thành bài tập ở nhà
8Tt16Chưa thuộc bảng cửu chương
9Tt17Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục
10Tt18Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
11Tt19Có cố gắng trong học tập
12Tt2Biết giúp bạn học tập
13Tt20Có tiến bộ trong học tập
14Tt21Hiểu bài và làm bài đầy đủ
15Tt22Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp
16Tt23Hoàn thành công việc được giao
17Tt24Hoàn thành nhiệm vụ được giao
18Tt25Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học
19Tt26Tập trung, lắng nghe trong giờ học
20Tt27Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập
21Tt28Tiếp thu bài chậm
22Tt29Tiếp thu bài nhanh
23Tt3Biết hợp tác với bạn
24Tt30Tính toán còn chậm
25Tt31Tính toàn còn nhầm lẫn
26Tt32Tính toán còn sai sót
27Tt33Tính toán nhanh, chính xác
28Tt34Tự giác học tập
29Tt35Tự giác tham gia vào công việc nhóm
30Tt36Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý
31Tt37Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập
32Tt4Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập
33Tt5Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao
34Tt6Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa
35Tt7Cần tích cực chủ động trong học tập
36Tt8Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục
37Tt9Cần tích cực tự học

Một số nhận xét hàng ngày môn Toán theo thông tư 22

– Em đã tóm tắt, giải thành thạo và trình bày khoa học bài toán.
– Em đã biết cách giải dạng toán này, nhưng em cần rèn thêm tính toán (sai kết quả)
– Em làm bài nhanh, kĩ năng tính toán tốt, trình bày sạch đẹp. Đáng khen!
– Em đã cố gắng hoàn thành bài làm, cần quan sát và tính toán cẩn thận hơn.
– Em làm bài tốt nhưng chữ số viết chưa đẹp, cần viết chữ số cẩn thận hơn.

4. Mẫu nhận xét môn Tiếng Việt theo thông tư 22


STTNội dung nhận xét
1TV1Biết giữ gìn đồ dùng học tập
2TV10Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục
3TV11Cần tích cực tự học
4TV12Cần tự giác học tập
5TV13Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến
6TV14Chữ viết chưa cẩn thận
7TV15Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến
8TV16Chưa chú ý nghe giảng trong giờ học
9TV17Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
10TV18Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao
11TV19Chưa hoàn thành bài tập ở nhà
12TV2Biết giúp bạn học tập
13TV20Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục
14TV21Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
15TV22Có cố gắng trong học tập
16TV23Có tiến bộ trong học tập
17TV24Đọc to, rõ ràng
18TV25Hiểu bài và làm bài đầy đủ
19TV26Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp
20TV27Hoàn thành công việc được giao
21TV28Hoàn thành nhiệm vụ được giao
22TV29Kỹ năng phát âm tương đối tốt
23TV3Biết hợp tác với bạn
24TV30Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học
25TV31Nghe hiểu được các cụm từ liên quan đến chủ điểm
26TV32Nhớ từ, vận dụng tốt
27TV33Nói và viết được từ và cụm từ quen thuộc
28TV34Phát âm tương đối tốt
29TV35Tập trung, lắng nghe trong giờ học
30TV36Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập
31TV37Tiếp thu bài chậm
32TV38Tiếp thu bài nhanh
33TV39Trình bày bài còn ẩu, sai nhiều lỗi chính tả
34TV4Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập
35TV40Tự giác học tập
36TV41Tự giác tham gia vào công việc nhóm
37TV42Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý
38TV43Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập
39TV44Viết chữ đẹp
40TV45Viết và nói được từ và cụm từ về trường lớp, sở thích cá nhân
41TV46Viết văn sáng tạo
42TV5Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao
43TV6Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa
44TV7Cần rèn đọc nhiều hơn
45TV8Cần rèn phát âm nhiều hơn
46TV9Cần tích cực chủ động trong học tập
READ  Những món ăn có tên gọi độc lạ nhất Việt Nam

Một số nhận xét hàng ngày môn Tiếng Việt theo thông tư 22

1) Em viết chữ khá đều nét nhưng nên chú ý viết đúng điểm dừng bút của con
chữ … nhé! (tuỳ vào con chữ nào hs viết sai để nêu tên).
2) Viết đã đều nét hơn nhưng vẫn chưa đúng điểm đặt bút của chữ … (tuỳ vào
con chữ nào hs viết sai để nêu tên).
3) Viết chưa đúng nét khuyết trên của chữ …. (h, l, k, hay b…)
4) Viết nên chú ý nét khuyết dưới của chữ … (g, y) nhé.
5) Viết có tiến bộ nhiều nhưng chú ý bớt gạch xoá nhé!
6) Chú ý nét nối giữa 2 con chữ … để viết cho đúng nhé!
7) Em nên chủ động rèn chữ viết. Nhất là chú ý dựa vào đường kẻ dọc
để chữ viết thẳng đều hơn nhé!
8) Viết nên chú ý độ rộng nét khuyết trên và độ cao nét móc hai đầu ở chữ h.
9) Chú ý để viết đúng dòng kẻ và độ rộng chữ … nhé!
10) Viết chú ý dựa vào đường kẻ dọc của vở nhé!
11) Viết có tiến bộ nhiều, nhất là đã viết đúng độ cao con chữ.
12) Nên chú ý mẫu chữ … khi viết nhé!
13) Viết có tiến bộ nhưng nên chú ý thêm điểm đặt bút của chữ … nhé!
14) Chữ viết khá đều và đẹp. Nhưng chú ý điểm đặt bút chữ…nhiều hơn nhé!
15) Em còn viết sai khoảng cách giữa các con chữ.
16) Cần viết chữ nắn nót hơn.
17) Cố gắng viết đúng độ cao các con chữ.
18) Bài viết sạch, đẹp, chữ viết khá đều nét.
19) Chú ý viết đúng độ cao con chữ r, s hơn.
20) Em viết nét khuyết trên của con chữ b, h, l, k chưa được đẹp, cần cố gắng hơn.
21) Bài viết có tiến bộ, cần phát huy.
22) Em viết đúng mẫu chữ, nhưng nắn nót thêm chút nữa thì chữ của em sẽ đẹp hơn.
23) Chữ viết rõ ràng, đúng mẫu.
24) Biết cách trình bày bài, chữ viết tương đối.
25) Chữ viết đều nét, bài viết sạch đẹp.
26) Cần viết đúng độ cao, độ rộng các con chữ.
27) Viết đúng khoảng cách giữa các con chữ hơn.
28) Chú ý trình bày bài viết đúng qui định, sạch đẹp hơn.
29) Có ý thức rèn chữ, giữ vở tốt.
30) Bài viết còn tẩy xóa nhiều, cố gắng viết đúng hơn.
31) Chú ý viết dấu thanh đúng vị trí.
32) Cần rèn chữ, giữ vở sạch hơn nhé!
33) Điểm dừng bút chưa đúng qui định.
34) Chú ý cách nối nét giữa các con chữ.
35) Cố gắng viết chữ đều nét, đẹp hơn nhé!
36) Em viết chưa đúng còn sai chính tả, cần cố gắng hơn.
37) Rèn thêm chữ viết khi ở nhà.
38) Nhìn kĩ để viết đúng mẫu hơn.

5. Mẫu nhận xét môn Lịch sử – Địa lí


STTNội dung nhận xét
1LSDL1Biết giữ gìn đồ dùng học tập
2LSDL10Cần tự giác học tập
3LSDL11Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến
4LSDL12Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến
5LSDL13Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
6LSDL14Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao
7LSDL15Chưa hoàn thành bài tập ở nhà
8LSDL16Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục
9LSDL17Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
10LSDL18Có cố gắng trong học tập
11LSDL19Có tiến bộ trong học tập
12LSDL2Biết giúp bạn học tập
13LSDL20Hiểu bài và làm bài đầy đủ
14LSDL21Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp
15LSDL22Hoàn thành công việc được giao
16LSDL23Hoàn thành nhiệm vụ được giao
17LSDL24Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học
18LSDL25Tập trung, lắng nghe trong giờ học
19LSDL26Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập
20LSDL27Tiếp thu bài chậm
21LSDL28Tiếp thu bài nhanh
22LSDL29Tự giác học tập
23LSDL3Biết hợp tác với bạ
24LSDL30Tự giác tham gia vào công việc nhóm
25LSDL31Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý
26LSDL32Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập
27LSDL4Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập
28LSDL5Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao
29LSDL6Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa
30LSDL7Cần tích cực chủ động trong học tập
31LSDL8Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục
32LSDL9Cần tích cực tự học

6. Mẫu nhận xét môn Khoa học


STTNội dung nhận xét
1KH1Biết giữ gìn đồ dùng học tập
2KH10Cần tự giác học tập
3KH11Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến
4KH12Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến
5KH13Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
6KH14Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao
7KH15Chưa hoàn thành bài tập ở nhà
8KH16Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục
9KH17Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
10KH18Có cố gắng trong học tập
11KH19Có tiến bộ trong học tập
12KH2Biết giúp bạn học tập
13KH20Hiểu bài và làm bài đầy đủ
14KH21Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp
15KH22Hoàn thành công việc được giao
16KH23Hoàn thành nhiệm vụ được giao
17KH24Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học
18KH25Tập trung, lắng nghe trong giờ học
19KH26Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập
20KH27Tiếp thu bài chậm
21KH28Tiếp thu bài nhanh
22KH29Tự giác học tập
23KH3Biết hợp tác với bạ
24KH30Tự giác tham gia vào công việc nhóm
25KH31Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý
26KH32Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập
27KH4Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập
28KH5Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao
29KH6Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa
30KH7Cần tích cực chủ động trong học tập
31KH8Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục
32KH9Cần tích cực tự học

7. Mẫu nhận xét môn Mĩ thuật


STTNội dung nhận xét
1MT1Biết giữ gìn đồ dùng học tập
2MT10Cần tự giác học tập
3MT11Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến
4MT12Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến
5MT13Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
6MT14Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao
7MT15Chưa hoàn thành bài tập ở nhà
8MT16Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục
9MT17Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
10MT18Có cố gắng trong học tập
11MT19Có tiến bộ trong học tập
12MT2Biết giúp bạn học tập
13MT20Hiểu bài và làm bài đầy đủ
14MT21Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp
15MT22Hoàn thành công việc được giao
16MT23Hoàn thành nhiệm vụ được giao
17MT24Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học
18MT25Tập trung, lắng nghe trong giờ học
19MT26Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập
20MT27Tiếp thu bài chậm
21MT28Tiếp thu bài nhanh
22MT29Tự giác học tập
23MT3Biết hợp tác với bạ
24MT30Tự giác tham gia vào công việc nhóm
25MT31Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý
26MT32Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập
27MT4Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập
28MT5Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao
29MT6Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa
30MT7Cần tích cực chủ động trong học tập
31MT8Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục
32MT9Cần tích cực tự học

8. Mẫu nhận xét môn Kĩ thuật


STTNội dung nhận xét
1Kt1Biết giữ gìn đồ dùng học tập
2Kt10Cần tự giác học tập
3Kt11Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến
4Kt12Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến
5Kt13Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
6Kt14Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao
7Kt15Chưa hoàn thành bài tập ở nhà
8Kt16Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục
9Kt17Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
10Kt18Có cố gắng trong học tập
11Kt19Có tiến bộ trong học tập
12Kt2Biết giúp bạn học tập
13Kt20Hiểu bài và làm bài đầy đủ
14Kt21Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp
15Kt22Hoàn thành công việc được giao
16Kt23Hoàn thành nhiệm vụ được giao
17Kt24Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học
18Kt25Tập trung, lắng nghe trong giờ học
19Kt26Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập
20Kt27Tiếp thu bài chậm
21Kt28Tiếp thu bài nhanh
22Kt29Tự giác học tập
23Kt3Biết hợp tác với bạ
24Kt30Tự giác tham gia vào công việc nhóm
25Kt31Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý
26Kt32Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập
27Kt4Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập
28Kt5Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao
29Kt6Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa
30Kt7Cần tích cực chủ động trong học tập
31Kt8Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục
32Kt9Cần tích cực tự học

9. Đánh giá nhận xét năng lực


STTNội dung nhận xét
1cc1Biết ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ
2cc10Chưa mạnh dạn trong giao tiếp
3cc11Chưa tích cực tham gia lao động
4cc12Có ý thức giữ vệ sinh chung
5cc13Cởi mở, thân thiện
6cc14Dễ làm quen và kết bạn
7cc15Đi học đều, đúng giờ
8cc16Đoàn kết với bạn bè
9cc17Hòa thuận với bạn bè
10cc18Kính trọng thầy cô
11cc19Mạnh dạn trong giao tiếp
12cc2Biết chia sẻ, giúp đỡ bạn bè
13cc20Ngoan, lễ phép, trung thực
14cc21Ngoan, thật thà, lẽ phép
15cc22Quan tâm, yêu thương gia đình và người thân
16cc23Thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy
17cc24Tính tập trung, kỉ luật chưa cao
18cc25Tôn trọng tình bạn
19cc26Tự phục vụ, tự quản tốt
20cc27Yêu gia đình và người thân
21cc28Yêu quý thầy cô và bạn bè
22cc29Yêu thương bạn bè
23cc3Biết tham gia việc lớp, việc trường
24cc30Yêu trường lớp, thầy cô, bạn bè
25cc4Cần ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ
26cc5Cần chấp hành nội quy lớp học
27cc6Cần mạnh dạn chia sẻ trước lớp
28cc7Cần tích cực chủ động trong học tập
29cc8Chăm học, chăm làm
30cc9Chưa chấp hành tốt nội quy của trường, lớp

10. Đánh giá nhận xét phẩm chất


STTNội dung nhận xét
1shl1Biết ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ
2shl10Chưa mạnh dạn trong giao tiếp
3shl11Chưa tích cực tham gia lao động
4shl12Có ý thức giữ vệ sinh chung
5shl13Cởi mở, thân thiện
6shl14Dễ làm quen và kết bạn
7shl15Đi học đều, đúng giờ
8shl16Đoàn kết với bạn bè
9shl17Hòa thuận với bạn bè
10shl18Kính trọng thầy cô
11shl19Mạnh dạn trong giao tiếp
12shl2Biết chia sẻ, giúp đỡ bạn bè
13shl20Ngoan, lễ phép, trung thực
14shl21Ngoan, thật thà, lẽ phép
15shl22Quan tâm, yêu thương gia đình và người thân
16shl23Thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy
17shl24Tính tập trung, kỉ luật chưa cao
18shl25Tôn trọng tình bạn
19shl26Tự phục vụ, tự quản tốt
20shl27Yêu gia đình và người thân
21shl28Yêu quý thầy cô và bạn bè
22shl29Yêu thương bạn bè
23shl3Biết tham gia việc lớp, việc trường
24shl30Yêu trường lớp, thầy cô, bạn bè
25shl4Cần ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ
26shl5Cần chấp hành nội quy lớp học
27shl6Cần mạnh dạn chia sẻ trước lớp
28shl7Cần tích cực chủ động trong học tập
29shl8Chăm học, chăm làm
30shl9Chưa chấp hành tốt nội quy của trường, lớp

11. Mẫu nhận xét môn Đạo đức


STTNội dung nhận xét
1DD1Biết giữ gìn đồ dùng học tập
2DD10Cần tự giác học tập
3DD11Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến
4DD12Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến
5DD13Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
6DD14Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao
7DD15Chưa hoàn thành bài tập ở nhà
8DD16Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục
9DD17Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
10DD18Có cố gắng trong học tập
11DD19Có tiến bộ trong học tập
12DD2Biết giúp bạn học tập
13DD20Hiểu bài và làm bài đầy đủ
14DD21Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp
15DD22Hoàn thành công việc được giao
16DD23Hoàn thành nhiệm vụ được giao
17DD24Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học
18DD25Tập trung, lắng nghe trong giờ học
19DD26Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập
20DD27Tiếp thu bài chậm
21DD28Tiếp thu bài nhanh
22DD29Tự giác học tập
23DD3Biết hợp tác với bạ
24DD30Tự giác tham gia vào công việc nhóm
25DD31Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý
26DD32Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập
27DD4Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập
28DD5Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao
29DD6Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa
30DD7Cần tích cực chủ động trong học tập
31DD8Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục
32DD9Cần tích cực tự học

12. Môn Tự nhiên và Xã hội


  • Chăm học, tiếp thu bài nhanh.
  • Hoàn thành nội dung các bài học ở HKI.
  • Biết giữ vệ sinh và phòng bệnh cho mình và người khác.

13. Mẫu nhận xét môn Thể dục


  • Tập hợp được theo hàng dọc và biết cách dàn hàng.
  • Thực hiện được các tư thế của tay khi tập Rèn luyện tư thế cơ bản.
  • Thực hiện được các tư thế của chân và thân người khi tập Rèn luyện tư thế cơ bản.
  • Biết cách chơi và tham gia được các Trò chơi.
  • Tập hợp đúng hàng dọc và điểm số đúng.
  • Biết cách chơi, tham gia được các Trò chơi và chơi đúng luật.
  • Thực hiện được bài Thể dục phát triển chung
  • Hoàn thiện bài Thể dục phát triển chung
  • Thực hiện đứng nghiêm, nghỉ và quay phải, quay trái đúng hướng.
  • Giữ được thăng bằng khi làm động tác kiễng gót và đưa 1 chân sang ngang.
  • Tham gia được vào các trò chơi. Chơi đúng luật của trò chơi.
  • Biết hợp tác với bạn trong khi chơi.
  • Sáng tạo, linh hoạt trong khi chơi.
  • Thực hiện các động tác theo đúng nhịp hô.
  • Thuộc bài Thể dục phát triển chung.
  • Thực hiện bài Thể dục phát triển chung nhịp nhàng và đúng nhịp hô.
  • Tích cực tập luyện, đoàn kết, kỷ luật, trật tự.
  • Xếp hàng và tư thế đứng nghiêm, nghỉ đúng.
  • Thực hiện được những động tác Đội hình đội ngũ.
  • Biết chào, báo cáo và xin phép khi ra vào lớp.
  • Thực hiện được đi thường theo nhịp.
  • Biết cách chơi và tham gia được Trò chơi.
  • Biết cách đi thường theo hàng dọc.
  • Thực hiện được các động tác Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản.
  • Tích cực tham gia tập luyện.
  • Thực hiện được các bài tập rèn luyện kỹ năng vận động cơ bản.
  • Thực hiện được những bài tập phối hợp và khéo léo.
  • Tham gia được các trò chơi đúng luật.
  • Tích cực, sáng tạo trong khi chơi.
  • Tập hợp đúng hàng dọc, điểm số chính xác và biết cách dàn hàng, dồn hàng theo hàng dọc.
  • Biết cách tập hợp hàng ngang, cách dóng hàng và điểm số theo hàng ngang.
  • Đứng nghiêm, nghỉ đúng. Thực hiện quay phải, trái đúng.
  • Thực hiện được đi chuyển hướng phải, trái.
  • Thực hiện được các bài Rèn luyện kỹ năng vận động cơ bản.
  • Linh hoạt, sáng tạo trong học tập.
  • Thực hiện đầy đủ các bài tập trên lớp.
  • Tích cực và siêng năng tập luyện.
  • Thực hiện đúng các động tác cả bài Thể dục phát triển chung với hoa hoặc cờ.
  • Hợp tác, đoàn kết với bạn trong khi chơi.
  • Linh hoạt, sáng tạo trong khi chơi các Trò chơi.
  • Thực hiện các động tác của Bài thể dục đúng phương hướng và biên độ.
  • Phối hợp nhịp nhàng các bộ phận cơ thể khi tập luyện.
  • Hoàn thành các động tác, bài tập, kỹ thuật các môn học.
  • Bước đầu biết ứng dụng một số động tác vào hoạt động và tập luyện.
  • Thực hiện đủ lượng vận động của những bài tập, động tác mới học.
  • Thực hiện được một số bài tập của môn Thể thao tự chọn.
  • Bước đầu biết phối hợp các động tác ném bóng đi xa hoặc trúng đích.
  • Tự tổ chức được nhóm chơi Trò chơi.
  • Thực hiện các động tác đúng phương hướng và biên độ.
  • Điều khiển được chơi trò chơi đơn giản trong nhóm.
  • Vận dụng được một số động tác vào hoạt động học tập và sinh hoạt.
  • Tổ chức được nhóm chơi trò chơi và hướng dẫn được những trò chơi đơn giản.

14. Mẫu nhận xét môn Tiếng Anh


Nhận xét về kiến thức, kĩ năng Môn học và hoạt động giáo dục: Ghi nội dung học sinh vượt trội hoặc điểm yếu cần khắc phục:

  • Hoàn thành rất tốt nội dung bài học.
  • Kỹ năng nghe nói tốt, giọng đọc to, rõ, trôi chảy.
  • Nắm được nội dung bài học.
  • Nắm vững cấu trúc câu, nhớ và hiểu các từ vựng.
  • Các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết tốt.
  • Đọc to, rõ, trôi chảy, hoàn thành bài tập tốt.
  • Hoàn thành khá tốt nội dung các bài học.
  • Biết vận dụng các mẫu câu đã học.
  • Các kỹ năng có tiến bộ.
  • Tăng cường luyện tập thêm về trọng âm và ngữ điệu.
  • Kỹ năng giao tiếp tương đối tốt, chú ý thêm về cử chỉ, điệu bộ, nét mặt.
  • Kỹ năng nghe, nói tốt, cần luyện tập thêm về kỹ năng đọc.
  • Kỹ năng nói sẽ hoàn thiện hơn nếu em biết kết hợp với nét mặt, cử chỉ, điệu bộ và ánh mắt.
  • Cố gắng luyện tập thêm về cách phát âm các từ có đuôi “s/es”, “ed”.
  • Chú ý các âm khó( “r”, “s”, “j”, “z”, “t”, “k”, “c”) trong khi nói hoặc đọc.
  • Tiếp thu kiến thức tốt nhưng sử dụng cấu trúc câu còn chậm.
  • Đọc to, rõ, trôi chảy nhưng học từ vựng còn hạn chế.
  • Cẩn thận khi viết các chữ cái khó (“f”, “z”, “w”, “p”, “j”).
  • Khả năng sử dụng ngôn ngữ còn hạn chế.
  • Cần luyện tập thêm về kỹ năng viết.
  • Sử dụng từ vựng còn chưa tốt, tiếp thu kiến thức còn chậm.
  • Cần rèn luyện thêm về kỹ năng nghe, nói.
  • Sử dụng mẫu câu còn hạn chế.
  • Tiếp thu kiến thức chưa tốt, kỹ năng sử dụng ngôn ngữ yếu.
  • Có tinh thần học tập tích cực nhưng cần rèn thêm về kỹ năng đọc.
  • Sử dụng cấu trúc câu chưa tốt cần chú ý luyện tập thêm.
  • Giọng đọc còn nhỏ, hoàn thành rất tốt các nội dung bài học.
  • Biết vận dụng các mẫu câu nhưng còn chậm.
  • Còn lúng túng khi áp dụng cấu trúc mới.
  • Chậm chạp khi nói. Cần luyện tập thêm
  • Chưa ghi nhớ được từ vựng, cần trau dồi thêm.
  • Kỹ năng nghe còn hạn chế, khi nghe nên chú ý vào các từ khóa.

15. Mẫu nhận xét môn Mỹ Thuật


  • Sắp xếp được bố cục chặt chẽ, hài hoà, cân đối trong tranh.
  • Biết cảm nhận vẻ đẹp của tác phẩm, sắm vai được các nhân vật trong tranh.
  • Tạo được nhiều sản phẩm trang trí đẹp, phong phú, sáng tạo.
  • Biết phối hợp màu sắc tươi vui, hình vẽ cân đối, vẽ màu phù hợp.
  • Biết cách và tạo được hình 3D mang tính đặc trưng đúng theo yêu cầu.
  • Biết cảm nhận vẻ đẹp của tác phẩm, có sáng tạo trong vẽ biểu cảm.
  • Xây dựng được câu chuyện từ nội dung tranh, bài vẽ có tính sáng tạo cao.
  • Vẽ được đặc điểm, hình dáng của vật mẫu, hình vẽ cân đối, chọn màu phù hợp.
  • Áp dụng được các qui tắc trong trang trí, trí tượng tượng phong phú.
  • Biết trưng bày sản phẩm một cách thu hút, đánh giá được sản phẩm.
  • Biết cảm nhận vẻ đẹp của tác phẩm, biết lựa chọn hình ảnh phù hợp từ ngân hàng hình ảnh.
  • Sắp xếp hình vẽ cân đối, biết chọn màu, vẽ màu phù hợp, hình vẽ gần với mẫu.

Trên đây là 13 mẫu nhận xét đánh giá 12 môn tiểu học: Toán, Tiếng Việt, Khoa học, Lịch sử – Địa lý, Âm nhạc, Mĩ Thuật, Đạo đức, Chào cờ, Sinh hoạt, Ngoại ngữ, Thể dục, Tự nhiên và Xã hội theo Thông tư 22.

Hy vọng rằng thầy cô đã tìm thấy được những tài liệu mà bản thân đang tìm kiếm, giúp công việc giảng dạy và học tập được hiệu quả hơn trên Mobitool!

See more articles in the category: TIN TỨC

Leave a Reply