Or you want a quick look: 1. Giấy vận tải hàng hóa là gì?
Mẫu giấy vận tải là mẫu giấy vận tải được dùng khi vận chuyển hàng hóa đối với các đơn vị vận chuyển hàng hóa. Mẫu nêu rõ thông tin về đơn vị kinh doanh, thông tin về người lái xe, thông tin về hợp đồng, thông tin hàng hóa….. Mẫu được ban hành kèm theo Thông tư 63/2014/TT-BGTVT của Bộ Giao thông vận tải quản lý hoạt động vận tải. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu giấy vận tải tại đây.
- Mẫu hợp đồng vận chuyển hàng hóa
- Biên bản thanh lý hợp đồng vận chuyển
- Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp
1. Giấy vận tải hàng hóa là gì?
– Giấy vận tải bao gồm các thông tin sau: tên đơn vị vận tải; tên đơn vị hoặc người thuê vận chuyển; hành trình (điểm khởi đầu, lộ trình, điểm kết thúc hành trình); số hợp đồng (nếu có), ngày tháng năm ký hợp đồng; loại hàng và khối lượng hàng vận chuyển trên xe; thời gian nhận hàng, giao hàng và các nội dung khác có liên quan đến quá trình vận tải. Cự ly của hành trình hoạt động được xác định từ điểm khởi đầu đến điểm kết thúc của chuyến đi.
– Giấy vận tải do đơn vị vận tải đóng dấu và cấp cho lái xe mang theo trong quá trình vận chuyển hàng hóa trên đường; trường hợp là hộ kinh doanh thì chủ hộ phải ký, ghi rõ họ tên vào Giấy vận tải.
– Sau khi xếp hàng lên phương tiện và trước khi thực hiện vận chuyển thì chủ hàng (hoặc người được chủ hàng uỷ quyền), hoặc đại diện đơn vị hoặc cá nhân (nếu là cá nhân) thực hiện xếp hàng lên xe phải ký xác nhận việc xếp hàng đúng quy định vào Giấy vận tải.
Giấy vận tải do đơn vị vận tải đóng dấu và cấp cho lái xe mang theo trong quá trình vận chuyển hàng hóa trên đường; trường hợp là hộ kinh doanh thì chủ hộ phải ký, ghi rõ họ tên vào Giấy vận tải. Sau khi xếp hàng lên phương tiện và trước khi thực hiện vận chuyển thì chủ hàng (hoặc người được chủ hàng uỷ quyền), hoặc đại diện đơn vị hoặc cá nhân (nếu là cá nhân) thực hiện xếp hàng lên xe phải ký xác nhận việc xếp hàng đúng quy định vào Giấy vận tải theo mẫu dưới đây:
2. Mẫu giấy vận tải
PHỤ LỤC 28
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 63/2014/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
GIẤY VẬN TẢI
Số: ……. Có giá trị đến…..
Biển kiểm soát xe: ………………………………………………………………………………………….
1. Thông tin về đơn vị kinh doanh | 2. Thông tin về người lái xe |
Đơn vị vận tải: | Họ tên lái xe: |
Địa chỉ: | Giấy phép lái xe số: |
Số điện thoại liên hệ: | Số điện thoại liên hệ: |
3. Thông tin về người thuê vận tải (Dành cho đơn vị kinh doanh vận tải hàng hóa kê khai) | 4. Thông tin về hợp đồng vận tải (Dành cho đơn vị kinh doanh vận tải) |
Tên người thuê vận chuyển: | Số hợp đồng: |
Địa chỉ: | Ngày….tháng…..năm….. |
5. Thông tin về chuyến đi | 6. Thông tin về hàng hóa |
Tuyến vận chuyển: | Tên hàng hóa: |
Điểm xếp hàng: | Khối lượng hàng hóa: |
Điểm giao hàng: | Thông tin khác: |
Thời gian vận chuyển dự kiến: | |
Bắt đầu từ:………(giờ) đến………..(giờ) | |
Tổng số km dự kiến: | |
7. Thông tin về rơ moóc, sơ mi rơ moóc | |
Biển số rơ moóc, sơ mi rơ moóc | |
8. Phần dành cho người xếp, dỡ hàng hóa lên, xuống xe ghi | |
Thông tin về xếp hàng lên xe – Xếp lần 1: Địa điểm:………………………. Khối lượng hàng:………….. thời gian:…… Xác nhận của người xếp hàng: …………… – Xếp lần 2: Địa điểm:……………………….. Khối lượng hàng:………….. thời gian:……. Xác nhận của người xếp hàng: …………… | Thông tin về dỡ hàng xuống xe – Dỡ lần 1: Địa điểm:…………………………. Khối lượng hàng:……… thời gian:………… Xác nhận của người dỡ hàng: ……………. – Dỡ lần 2: Địa điểm:………………………… Khối lượng hàng:……… thời gian:……….. Xác nhận của người dỡ hàng: ……………. |
.………, ngày….tháng…năm…. | |
Đơn vị vận tải (Ký tên, đóng dấu (nếu có)) |
Ghi chú: Tùy theo yêu cầu quản lý, Đơn vị vận tải có thể bổ sung các thông tin khác ngoài các thông tin đã nêu trên.
Mời các bạn tham khảo thêm các bài viết khác tại mục Giao thông vận tải trong mục Biểu mẫu.
Mẫu giấy vận tải là mẫu giấy vận tải được dùng khi vận chuyển hàng hóa đối với các đơn vị vận chuyển hàng hóa. Mẫu nêu rõ thông tin về đơn vị kinh doanh, thông tin về người lái xe, thông tin về hợp đồng, thông tin hàng hóa….. Mẫu được ban hành kèm theo Thông tư 63/2014/TT-BGTVT của Bộ Giao thông vận tải quản lý hoạt động vận tải. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu giấy vận tải tại đây.
- Mẫu hợp đồng vận chuyển hàng hóa
- Biên bản thanh lý hợp đồng vận chuyển
- Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp
1. Giấy vận tải hàng hóa là gì?
– Giấy vận tải bao gồm các thông tin sau: tên đơn vị vận tải; tên đơn vị hoặc người thuê vận chuyển; hành trình (điểm khởi đầu, lộ trình, điểm kết thúc hành trình); số hợp đồng (nếu có), ngày tháng năm ký hợp đồng; loại hàng và khối lượng hàng vận chuyển trên xe; thời gian nhận hàng, giao hàng và các nội dung khác có liên quan đến quá trình vận tải. Cự ly của hành trình hoạt động được xác định từ điểm khởi đầu đến điểm kết thúc của chuyến đi.
– Giấy vận tải do đơn vị vận tải đóng dấu và cấp cho lái xe mang theo trong quá trình vận chuyển hàng hóa trên đường; trường hợp là hộ kinh doanh thì chủ hộ phải ký, ghi rõ họ tên vào Giấy vận tải.
– Sau khi xếp hàng lên phương tiện và trước khi thực hiện vận chuyển thì chủ hàng (hoặc người được chủ hàng uỷ quyền), hoặc đại diện đơn vị hoặc cá nhân (nếu là cá nhân) thực hiện xếp hàng lên xe phải ký xác nhận việc xếp hàng đúng quy định vào Giấy vận tải.
Giấy vận tải do đơn vị vận tải đóng dấu và cấp cho lái xe mang theo trong quá trình vận chuyển hàng hóa trên đường; trường hợp là hộ kinh doanh thì chủ hộ phải ký, ghi rõ họ tên vào Giấy vận tải. Sau khi xếp hàng lên phương tiện và trước khi thực hiện vận chuyển thì chủ hàng (hoặc người được chủ hàng uỷ quyền), hoặc đại diện đơn vị hoặc cá nhân (nếu là cá nhân) thực hiện xếp hàng lên xe phải ký xác nhận việc xếp hàng đúng quy định vào Giấy vận tải theo mẫu dưới đây:
2. Mẫu giấy vận tải
PHỤ LỤC 28
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 63/2014/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
GIẤY VẬN TẢI
Số: ……. Có giá trị đến…..
Biển kiểm soát xe: ………………………………………………………………………………………….
1. Thông tin về đơn vị kinh doanh | 2. Thông tin về người lái xe |
Đơn vị vận tải: | Họ tên lái xe: |
Địa chỉ: | Giấy phép lái xe số: |
Số điện thoại liên hệ: | Số điện thoại liên hệ: |
3. Thông tin về người thuê vận tải (Dành cho đơn vị kinh doanh vận tải hàng hóa kê khai) | 4. Thông tin về hợp đồng vận tải (Dành cho đơn vị kinh doanh vận tải) |
Tên người thuê vận chuyển: | Số hợp đồng: |
Địa chỉ: | Ngày….tháng…..năm….. |
5. Thông tin về chuyến đi | 6. Thông tin về hàng hóa |
Tuyến vận chuyển: | Tên hàng hóa: |
Điểm xếp hàng: | Khối lượng hàng hóa: |
Điểm giao hàng: | Thông tin khác: |
Thời gian vận chuyển dự kiến: | |
Bắt đầu từ:………(giờ) đến………..(giờ) | |
Tổng số km dự kiến: | |
7. Thông tin về rơ moóc, sơ mi rơ moóc | |
Biển số rơ moóc, sơ mi rơ moóc | |
8. Phần dành cho người xếp, dỡ hàng hóa lên, xuống xe ghi | |
Thông tin về xếp hàng lên xe – Xếp lần 1: Địa điểm:………………………. Khối lượng hàng:………….. thời gian:…… Xác nhận của người xếp hàng: …………… – Xếp lần 2: Địa điểm:……………………….. Khối lượng hàng:………….. thời gian:……. Xác nhận của người xếp hàng: …………… | Thông tin về dỡ hàng xuống xe – Dỡ lần 1: Địa điểm:…………………………. Khối lượng hàng:……… thời gian:………… Xác nhận của người dỡ hàng: ……………. – Dỡ lần 2: Địa điểm:………………………… Khối lượng hàng:……… thời gian:……….. Xác nhận của người dỡ hàng: ……………. |
.………, ngày….tháng…năm…. | |
Đơn vị vận tải (Ký tên, đóng dấu (nếu có)) |
Ghi chú: Tùy theo yêu cầu quản lý, Đơn vị vận tải có thể bổ sung các thông tin khác ngoài các thông tin đã nêu trên.
Mời các bạn tham khảo thêm các bài viết khác tại mục Giao thông vận tải trong mục Biểu mẫu.