Mẫu 01/TTS – Tờ khai đối với hoạt động cho thuê tài sản đối với hoạt động cho thuê tài sản như: Cho thuê nhà, cho thuê xe… được ban hành kèm theo Thông tư 40/2021/TT-BTC ngày 01/6/2021 hướng dẫn thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập cá nhân và quản lý thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh.
- Biên bản bàn giao tài sản
- Mẫu biên bản bàn giao tài sản, công cụ
1. Tờ khai đối với hoạt động cho thuê tài sản theo Thông tư 40/2021/TT-BTC
Mẫu số: 01/TTS (Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2021/TT-BTC ngày 01 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính) |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
_________________________
TỜ KHAI THUẾ ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG CHO THUÊ TÀI SẢN
(Áp dụng đối với cá nhân có hoạt động cho thuê tài sản trực tiếp khai thuế với cơ quan thuế và tổ chức khai thay cho cá nhân)
_______________
Cá nhân cho thuê tài sản trực tiếp khai thuế/Tổ chức, cá nhân khai thuế thay, nộp thuế thay cho cá nhân ủy quyền theo quy định của pháp luật dân sự □
Doanh nghiệp, tổ chức kinh tế khai thuế thay, nộp thuê thay theo pháp luật thuế □
[01] Kỳ tính thuế:…………………………………………
[01a] Năm ……………………………………..
[01b] Kỳ thanh toán: từ ngày … tháng … năm … đến ngày ngày … tháng … năm …
[01c] Tháng … năm ……………………………………..
[01d] Quý … năm … (Từ tháng …/… đến tháng …/…)
[02] Lần đầu: □ [03] Bổ sung lần thứ: ……………………………………..
[04]Người nộp thuế:…………………………………..
[05] Mã số thuế:…………………………………..
[06] Địa chỉ liên hệ:…………………………………
[07] Điện thoại: [08] Fax:………………………………… [09] Email:…………………………………
[10] Số CMND (trường hợp cá nhân quốc tịch Việt Nam):…………………………………
[11] Hộ chiếu (trường hợp cá nhân không có quốc tịch Việt nam):…………………………………
[12] Trường hợp cá nhân kinh doanh chưa đăng ký thuế thì khai thêm các thông tin sau:
[12a] Ngày sinh: …………/ ………./ [12b] Quốc tịch:………………………………… [12c] Số CMND/CCCD:………. [12c.1] Ngày cấp: …………[12c.2] Nơi cấp:…………Trường hợp cá nhân kinh doanh thuộc đối tượng không có CMND/CCCD tại Việt Nam thì kê khai thông tin tại một trong các thông tin sau:
[12d] Số hộ chiếu: ………… [12d.1] Ngày cấp: ……. [12d.2] Nơi cấp:……………………. [12đ] Số giấy thông hành (đối với thương nhân nước ngoài):……………….. [12đ.1] Ngày cấp:…………………. [12đ.2] Nơi cấp:………………………. [12e] Số CMND biên giới (đối với thương nhân nước ngoài):………………. [12e.1] Ngày cấp: ……………….[12e.2] Nơi cấp:……………………. [12f] Số Giấy tờ chứng thực cá nhân khác:……………………. [12f.1] Ngày cấp:………………………[12f.2]Nơi cấp:………………….. [12g] Nơi đăng ký thường trú:……………………………………. [12g.1] Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:……………………………. [12g.2] Phường/xã/Thị trấn:……………………………. [12g.3] Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:……………………………. [12g.4] Tỉnh/Thành phố:……………………………. [12h] Chỗ ở hiện tại:……………………………. [12h.1] Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:……………………………. [12h.2] Phường/xã/Thị trấn:……………………………. [12h.3] Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:……………………………. [12h.4] Tỉnh/Thành phố:……………………………. [12i] Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh (nếu có): ………………..số:………………………. [12i.1] Ngày cấp: ………….. [12i.2] Cơ quan cấp:……………………………. [12k] Vốn kinh doanh (đồng):…………………………….[13] Tên đại lý thuế (nếu có):…………………………….
[14] Mã số thuế
[15] Hợp đồng đại lý thuế: số ….. ngày …/…/…..
[16] Tổ chức khai, nộp thuế thay (nếu có): …………………
[17] Mã số thuế:
[18] Địa chỉ:……………………………………
[19] Điện thoại: ……………………[20] Fax: ….. [21] Email: ……
[22] Văn bản ủy quyền (nếu có): ………số ngày… tháng…năm ….
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT | Chỉ tiêu | Mã chỉ tiêu | Số tiền |
1 | Tổng doanh thu phát sinh trong kỳ | [23] | |
2 | Tổng doanh thu tính thuế | [24] | |
3 | Tổng số thuế GTGT phải nộp | [25] | |
4 | Tổng số thuế TNCN phát sinh trong kỳ | [26] | |
5 | Tiền phạt, bồi thường mà bên cho thuê nhận được theo thoả thuận tại hợp đồng (nếu có) | [27] | |
6 | Tổng số thuế TNCN phải nộp từ nhận tiền phạt, bồi thường (nếu có) | [28] | |
7 | Tổng số thuế TNCN phải nộp [29]=[26]+[28] | [29] |
(TNCN: Thu nhập cá nhân; GTGT: Giá trị gia tăng)
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: Chứng chỉ hành nghề số: | …, ngày … tháng … năm … NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ (Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/ Ký điện tử) |
2. Tờ khai đối với hoạt động cho thuê tài sản
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TỜ KHAI ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG CHO THUÊ TÀI SẢN
(Áp dụng cho cá nhân có hoạt động cho thuê tài sản hoặc tổ chức khai thay)
[01] Kỳ tính thuế:……………………………………………….
Năm …
Kỳ thanh toán: từ ngày …/tháng…./năm… đến ngày …/tháng…/năm…
[02] Lần đầu: [03] Bổ sung lần thứ:
[04]Người nộp thuế:……………………….…………………………………………………………….
[06] Địa chỉ liên hệ: …………………………………………………………………………..
[07] Điện thoại:……………………….[08] Fax:……….…………. [09] Email:….……………..
[10] Số CMND (trường hợp cá nhân quốc tịch Việt Nam):…………………………………..
[11] Hộ chiếu (trường hợp cá nhân không có quốc tịch Việt nam): …………………………
[12] Tên đại lý thuế (nếu có):…………………………………………………………………………..
[14] Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………
[15] Quận/huyện: ………………. [16] Tỉnh/thành phố: ……………………………………………………….
[17] Điện thoại: ………………… [18] Fax: ……………… [19] Email: ……………………………………..
[20] Hợp đồng đại lý thuế: Số…………………..ngày……/……./………………………………………………
[21] Văn bản uỷ quyền (nếu có): Số……………ngày……tháng……năm……………………….
[22] Tổ chức nộp thuế thay (nếu có):………………………………………………………..
[24] Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………
[25] Điện thoại: ………………… [26] Fax: ……………… [27] Email: …………………………………….
I. PHẦN CÁ NHÂN KÊ KHAI NGHĨA VỤ THUẾ
Đơn vị tính: Đồng Việt Nam
STT | Chỉ tiêu | Mã chỉ tiêu | Số tiền |
1 | Tổng doanh thu phát sinh trong kỳ | [28] | |
2 | Tổng doanh thu tính thuế | [29] | |
3 | Tổng số thuế GTGT phải nộp | [30] | |
4 | Tổng số thuế TNCN phát sinh trong kỳ | [31] | |
5 | Doanh thu làm căn cứ tính giảm thuế | [32] | |
6 | Số thuế TNCN được giảm | [33] | |
7 | Tiền phạt, bồi thường mà bên cho thuê nhận được theo thoả thuận tại hợp đồng (nếu có) | [34] | |
8 | Tổng số thuế TNCN phải nộp từ tiền nhận bồi thường, phạt vi phạm hợp đồng (nếu có) | [35] | |
9 | Tổng số thuế TNCN phải nộp [36]=[31]-[33]+[35] | [36] |
(TNCN: Thu nhập cá nhân; GTGT: Giá trị gia tăng)
II. PHẦN CƠ QUAN THUẾ GHI THÔNG TIN HỖ TRỢ NGƯỜI NỘP THUẾ THỰC HIỆN NGHĨA VỤ THUẾ
Đề nghị Ngân hàng/Kho bạc Nhà nước [37]…………. ……………………………
trích tài khoản số [38]: …………(trường hợp nộp qua Ngân hàng)……………….
hoặc thu tiền mặt để nộp NSNN vào KBNN …..(đồng cấp với cơ quan thuế quản lý) ……. ………………………………………………………………………………….
Cơ quan thuế quản lý khoản thu:…………………………………………………….
Tổng số thuế phải nộp NSNN: …………….. đồng. Trong đó:
– Số thuế GTGT (tiểu mục 1701): …………= [30] phần A ………. đồng.
– Số thuế TNCN (tiểu mục 1014): …………= [36] phần A ………. đồng.
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: …………………… Chứng chỉ hành nghề số:………… | ……, ngày……… tháng……….. năm………. NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ (Ký, ghi rõ họ tên) |
3. Cách ghi tờ khai 01/TTS đối với cá nhân cho thuê tài sản
– Chỉ tiêu 01: Chọn kỳ kê khai theo năm hoặc kỳ thanh toán, NNT ghi kỳ kê khai tương ứng
– Chỉ tiêu 02, 03: Loại tờ khai Lần đầu hoặc Bổ sung lần thứ…
Nếu là lần đầu của kỳ kê khai thì chọn tờ khai Lần đầu, nếu đã có tờ khai của kỳ kê khai đó thì chọn Bổ sung lần thứ….
– Chỉ tiêu 04, 05, 06, 07, 10: Ghi thông tin của người nộp thuế là người có tài sản cho thuê
Phần cá nhân kê khai nghĩa vụ thuế:
– Chỉ tiêu [28] Tổng doanh thu phát sinh trong kỳ : là tổng số tiền cá nhân cho thuê tài sản nhận được trong kỳ tính thuế.
Trường hợp kỳ tính thuế theo năm thì chỉ tiêu [28] là tổng số tiền cá nhân cho thuê tài sản nhận được trong năm dương lịch đó.
Trường hợp kỳ tính thuế theo kỳ thanh toán thì chỉ tiêu [28] là tổng số tiền cá nhân cho thuê tài sản nhận được trong kỳ thanh toán đó của các hợp đồng.
Trường hợp NNT sử dụng ứng dụng hỗ trợ khai thuế thì chỉ tiêu [28] được hỗ trợ xác định tự động từ PL 01-1/BK-TTS. Tại Phụ lục 01-1/BK-TTS doanh thu phát sinh trong một kỳ thanh toán được xác định = [19] x ([18] – [17] + 1). Trường hợp NNT khai nhiều hợp đồng trên 1 tờ khai thì chỉ tiêu [28] là tổng doanh thu phát sinh trong kỳ tính thuế của các hợp đồng.
– Chỉ tiêu [29] Tổng doanh thu tính thuế: là tổng doanh thu tính thuế trong kỳ với điều kiện doanh thu cho thuê tài sản trong năm dương lịch tương ứng với kỳ tính thuế đó trên 100 triệu đồng.
Trường hợp khai thuế theo kỳ thanh toán thì:
Chỉ tiêu [29] trên TK 01/TTS = chỉ tiêu [21] trên PL 01/BK-TTS của kỳ tính thuế tương ứng.
Trường hợp khai thuế theo năm thì:
Chỉ tiêu [29] trên TK 01/TTS = chỉ tiêu [20] trên PL 01/BK-TTS của kỳ tính thuế tương ứng.
– Chỉ tiêu [30] Tổng số thuế GTGT phải nộp: [30] = [29] x 5%
– Chỉ tiêu [31] Tổng số thuế TNCN phát sinh trong kỳ: [31] = [29] x 5%
– Chỉ tiêu [32] Doanh thu làm căn cứ tính giảm thuế: là tổng doanh thu từ cho thuê tài sản mà tài sản đó ở tại/được sử dụng tại Khu kinh tế thuộc diện được được xét giảm thuế theo quy định của Chính phủ.
– Chỉ tiêu [33] Số thuế TNCN được giảm: [33] = [31] x ([32]/[29]) x 50% hoặc [33] = [32] x 5% x 50%
– Chỉ tiêu [34] Tiền phạt, bồi thường mà bên cho thuê nhận được theo thoả thuận tại hợp đồng (nếu có): là khoản tiền bên đi thuê trả cho bên cho thuê do vi phạm hợp đồng theo mức thoả thuận tại hợp đồng.
– Chỉ tiêu [35] Tổng số thuế TNCN phải nộp từ tiền nhận bồi thường, phạt vi phạm hợp đồng (nếu có): [35] = [34] x 5%.
– Chỉ tiêu [36] Tổng số thuế TNCN phải nộp: [36]=[31]-[33]+[35].
Phần B người nộp thuế không kê khai
Người nộp thuế hoặc đại diện hợp pháp ký vào tờ khai.
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thủ tục hành chính trong mục biểu mẫu nhé.
Mẫu 01/TTS – Tờ khai đối với hoạt động cho thuê tài sản đối với hoạt động cho thuê tài sản như: Cho thuê nhà, cho thuê xe… được ban hành kèm theo Thông tư 40/2021/TT-BTC ngày 01/6/2021 hướng dẫn thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập cá nhân và quản lý thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh.
- Biên bản bàn giao tài sản
- Mẫu biên bản bàn giao tài sản, công cụ
1. Tờ khai đối với hoạt động cho thuê tài sản theo Thông tư 40/2021/TT-BTC
Mẫu số: 01/TTS (Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2021/TT-BTC ngày 01 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính) |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
_________________________
TỜ KHAI THUẾ ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG CHO THUÊ TÀI SẢN
(Áp dụng đối với cá nhân có hoạt động cho thuê tài sản trực tiếp khai thuế với cơ quan thuế và tổ chức khai thay cho cá nhân)
_______________
Cá nhân cho thuê tài sản trực tiếp khai thuế/Tổ chức, cá nhân khai thuế thay, nộp thuế thay cho cá nhân ủy quyền theo quy định của pháp luật dân sự □
Doanh nghiệp, tổ chức kinh tế khai thuế thay, nộp thuê thay theo pháp luật thuế □
[01] Kỳ tính thuế:…………………………………………
[01a] Năm ……………………………………..
[01b] Kỳ thanh toán: từ ngày … tháng … năm … đến ngày ngày … tháng … năm …
[01c] Tháng … năm ……………………………………..
[01d] Quý … năm … (Từ tháng …/… đến tháng …/…)
[02] Lần đầu: □ [03] Bổ sung lần thứ: ……………………………………..
[04]Người nộp thuế:…………………………………..
[05] Mã số thuế:…………………………………..
[06] Địa chỉ liên hệ:…………………………………
[07] Điện thoại: [08] Fax:………………………………… [09] Email:…………………………………
[10] Số CMND (trường hợp cá nhân quốc tịch Việt Nam):…………………………………
[11] Hộ chiếu (trường hợp cá nhân không có quốc tịch Việt nam):…………………………………
[12] Trường hợp cá nhân kinh doanh chưa đăng ký thuế thì khai thêm các thông tin sau:
[12a] Ngày sinh: …………/ ………./ [12b] Quốc tịch:………………………………… [12c] Số CMND/CCCD:………. [12c.1] Ngày cấp: …………[12c.2] Nơi cấp:…………Trường hợp cá nhân kinh doanh thuộc đối tượng không có CMND/CCCD tại Việt Nam thì kê khai thông tin tại một trong các thông tin sau:
[12d] Số hộ chiếu: ………… [12d.1] Ngày cấp: ……. [12d.2] Nơi cấp:……………………. [12đ] Số giấy thông hành (đối với thương nhân nước ngoài):……………….. [12đ.1] Ngày cấp:…………………. [12đ.2] Nơi cấp:………………………. [12e] Số CMND biên giới (đối với thương nhân nước ngoài):………………. [12e.1] Ngày cấp: ……………….[12e.2] Nơi cấp:……………………. [12f] Số Giấy tờ chứng thực cá nhân khác:……………………. [12f.1] Ngày cấp:………………………[12f.2]Nơi cấp:………………….. [12g] Nơi đăng ký thường trú:……………………………………. [12g.1] Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:……………………………. [12g.2] Phường/xã/Thị trấn:……………………………. [12g.3] Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:……………………………. [12g.4] Tỉnh/Thành phố:……………………………. [12h] Chỗ ở hiện tại:……………………………. [12h.1] Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:……………………………. [12h.2] Phường/xã/Thị trấn:……………………………. [12h.3] Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:……………………………. [12h.4] Tỉnh/Thành phố:……………………………. [12i] Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh (nếu có): ………………..số:………………………. [12i.1] Ngày cấp: ………….. [12i.2] Cơ quan cấp:……………………………. [12k] Vốn kinh doanh (đồng):…………………………….[13] Tên đại lý thuế (nếu có):…………………………….
[14] Mã số thuế
[15] Hợp đồng đại lý thuế: số ….. ngày …/…/…..
[16] Tổ chức khai, nộp thuế thay (nếu có): …………………
[17] Mã số thuế:
[18] Địa chỉ:……………………………………
[19] Điện thoại: ……………………[20] Fax: ….. [21] Email: ……
[22] Văn bản ủy quyền (nếu có): ………số ngày… tháng…năm ….
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT | Chỉ tiêu | Mã chỉ tiêu | Số tiền |
1 | Tổng doanh thu phát sinh trong kỳ | [23] | |
2 | Tổng doanh thu tính thuế | [24] | |
3 | Tổng số thuế GTGT phải nộp | [25] | |
4 | Tổng số thuế TNCN phát sinh trong kỳ | [26] | |
5 | Tiền phạt, bồi thường mà bên cho thuê nhận được theo thoả thuận tại hợp đồng (nếu có) | [27] | |
6 | Tổng số thuế TNCN phải nộp từ nhận tiền phạt, bồi thường (nếu có) | [28] | |
7 | Tổng số thuế TNCN phải nộp [29]=[26]+[28] | [29] |
(TNCN: Thu nhập cá nhân; GTGT: Giá trị gia tăng)
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: Chứng chỉ hành nghề số: | …, ngày … tháng … năm … NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ (Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/ Ký điện tử) |
2. Tờ khai đối với hoạt động cho thuê tài sản
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TỜ KHAI ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG CHO THUÊ TÀI SẢN
(Áp dụng cho cá nhân có hoạt động cho thuê tài sản hoặc tổ chức khai thay)
[01] Kỳ tính thuế:……………………………………………….
Năm …
Kỳ thanh toán: từ ngày …/tháng…./năm… đến ngày …/tháng…/năm…
[02] Lần đầu: [03] Bổ sung lần thứ:
[04]Người nộp thuế:……………………….…………………………………………………………….
[06] Địa chỉ liên hệ: …………………………………………………………………………..
[07] Điện thoại:……………………….[08] Fax:……….…………. [09] Email:….……………..
[10] Số CMND (trường hợp cá nhân quốc tịch Việt Nam):…………………………………..
[11] Hộ chiếu (trường hợp cá nhân không có quốc tịch Việt nam): …………………………
[12] Tên đại lý thuế (nếu có):…………………………………………………………………………..
[14] Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………
[15] Quận/huyện: ………………. [16] Tỉnh/thành phố: ……………………………………………………….
[17] Điện thoại: ………………… [18] Fax: ……………… [19] Email: ……………………………………..
[20] Hợp đồng đại lý thuế: Số…………………..ngày……/……./………………………………………………
[21] Văn bản uỷ quyền (nếu có): Số……………ngày……tháng……năm……………………….
[22] Tổ chức nộp thuế thay (nếu có):………………………………………………………..
[24] Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………
[25] Điện thoại: ………………… [26] Fax: ……………… [27] Email: …………………………………….
I. PHẦN CÁ NHÂN KÊ KHAI NGHĨA VỤ THUẾ
Đơn vị tính: Đồng Việt Nam
STT | Chỉ tiêu | Mã chỉ tiêu | Số tiền |
1 | Tổng doanh thu phát sinh trong kỳ | [28] | |
2 | Tổng doanh thu tính thuế | [29] | |
3 | Tổng số thuế GTGT phải nộp | [30] | |
4 | Tổng số thuế TNCN phát sinh trong kỳ | [31] | |
5 | Doanh thu làm căn cứ tính giảm thuế | [32] | |
6 | Số thuế TNCN được giảm | [33] | |
7 | Tiền phạt, bồi thường mà bên cho thuê nhận được theo thoả thuận tại hợp đồng (nếu có) | [34] | |
8 | Tổng số thuế TNCN phải nộp từ tiền nhận bồi thường, phạt vi phạm hợp đồng (nếu có) | [35] | |
9 | Tổng số thuế TNCN phải nộp [36]=[31]-[33]+[35] | [36] |
(TNCN: Thu nhập cá nhân; GTGT: Giá trị gia tăng)
II. PHẦN CƠ QUAN THUẾ GHI THÔNG TIN HỖ TRỢ NGƯỜI NỘP THUẾ THỰC HIỆN NGHĨA VỤ THUẾ
Đề nghị Ngân hàng/Kho bạc Nhà nước [37]…………. ……………………………
trích tài khoản số [38]: …………(trường hợp nộp qua Ngân hàng)……………….
hoặc thu tiền mặt để nộp NSNN vào KBNN …..(đồng cấp với cơ quan thuế quản lý) ……. ………………………………………………………………………………….
Cơ quan thuế quản lý khoản thu:…………………………………………………….
Tổng số thuế phải nộp NSNN: …………….. đồng. Trong đó:
– Số thuế GTGT (tiểu mục 1701): …………= [30] phần A ………. đồng.
– Số thuế TNCN (tiểu mục 1014): …………= [36] phần A ………. đồng.
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: …………………… Chứng chỉ hành nghề số:………… | ……, ngày……… tháng……….. năm………. NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ (Ký, ghi rõ họ tên) |
3. Cách ghi tờ khai 01/TTS đối với cá nhân cho thuê tài sản
– Chỉ tiêu 01: Chọn kỳ kê khai theo năm hoặc kỳ thanh toán, NNT ghi kỳ kê khai tương ứng
– Chỉ tiêu 02, 03: Loại tờ khai Lần đầu hoặc Bổ sung lần thứ…
Nếu là lần đầu của kỳ kê khai thì chọn tờ khai Lần đầu, nếu đã có tờ khai của kỳ kê khai đó thì chọn Bổ sung lần thứ….
– Chỉ tiêu 04, 05, 06, 07, 10: Ghi thông tin của người nộp thuế là người có tài sản cho thuê
Phần cá nhân kê khai nghĩa vụ thuế:
– Chỉ tiêu [28] Tổng doanh thu phát sinh trong kỳ : là tổng số tiền cá nhân cho thuê tài sản nhận được trong kỳ tính thuế.
Trường hợp kỳ tính thuế theo năm thì chỉ tiêu [28] là tổng số tiền cá nhân cho thuê tài sản nhận được trong năm dương lịch đó.
Trường hợp kỳ tính thuế theo kỳ thanh toán thì chỉ tiêu [28] là tổng số tiền cá nhân cho thuê tài sản nhận được trong kỳ thanh toán đó của các hợp đồng.
Trường hợp NNT sử dụng ứng dụng hỗ trợ khai thuế thì chỉ tiêu [28] được hỗ trợ xác định tự động từ PL 01-1/BK-TTS. Tại Phụ lục 01-1/BK-TTS doanh thu phát sinh trong một kỳ thanh toán được xác định = [19] x ([18] – [17] + 1). Trường hợp NNT khai nhiều hợp đồng trên 1 tờ khai thì chỉ tiêu [28] là tổng doanh thu phát sinh trong kỳ tính thuế của các hợp đồng.
– Chỉ tiêu [29] Tổng doanh thu tính thuế: là tổng doanh thu tính thuế trong kỳ với điều kiện doanh thu cho thuê tài sản trong năm dương lịch tương ứng với kỳ tính thuế đó trên 100 triệu đồng.
Trường hợp khai thuế theo kỳ thanh toán thì:
Chỉ tiêu [29] trên TK 01/TTS = chỉ tiêu [21] trên PL 01/BK-TTS của kỳ tính thuế tương ứng.
Trường hợp khai thuế theo năm thì:
Chỉ tiêu [29] trên TK 01/TTS = chỉ tiêu [20] trên PL 01/BK-TTS của kỳ tính thuế tương ứng.
– Chỉ tiêu [30] Tổng số thuế GTGT phải nộp: [30] = [29] x 5%
– Chỉ tiêu [31] Tổng số thuế TNCN phát sinh trong kỳ: [31] = [29] x 5%
– Chỉ tiêu [32] Doanh thu làm căn cứ tính giảm thuế: là tổng doanh thu từ cho thuê tài sản mà tài sản đó ở tại/được sử dụng tại Khu kinh tế thuộc diện được được xét giảm thuế theo quy định của Chính phủ.
– Chỉ tiêu [33] Số thuế TNCN được giảm: [33] = [31] x ([32]/[29]) x 50% hoặc [33] = [32] x 5% x 50%
– Chỉ tiêu [34] Tiền phạt, bồi thường mà bên cho thuê nhận được theo thoả thuận tại hợp đồng (nếu có): là khoản tiền bên đi thuê trả cho bên cho thuê do vi phạm hợp đồng theo mức thoả thuận tại hợp đồng.
– Chỉ tiêu [35] Tổng số thuế TNCN phải nộp từ tiền nhận bồi thường, phạt vi phạm hợp đồng (nếu có): [35] = [34] x 5%.
– Chỉ tiêu [36] Tổng số thuế TNCN phải nộp: [36]=[31]-[33]+[35].
Phần B người nộp thuế không kê khai
Người nộp thuế hoặc đại diện hợp pháp ký vào tờ khai.
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thủ tục hành chính trong mục biểu mẫu nhé.