Make Up My Mind là gì và cấu trúc cụm từ Make Up My Mind trong Tiếng Anh vuidulich.vn

Or you want a quick look:

Tại bài viết hôm nay, StudyTiengAnh sẽ mang đến cho các bạn một chủ đề liên quan với một cụm từ vừa quen thuộc vừa lạ lẫm trong cuộc sống. Việc bạn tìm hiểu rõ về nó thêm sẽ giúp ích cho kiến thức sinh hoạt và công việc các bạn thêm rất nhiều. Cụm từ này mang nhiều nghĩa trong nhiều trường hợp, rất đáng để chúng ta cùng nhau tìm hiểu sâu về nó. Không nói nhiều nữa sau đây là tất tần tật về cụm từ MAKE UP MY MIND trong Tiếng Anh . Cùng nhau tìm hiểu xem cụm từ này có những cách sử dụng như thế nào nhé!!!

 

1. Make up my mind nghĩa là gì?

 

 

Hình ảnh Minh họa

 

 

MAKE UP MY MIND được phát âm theo Anh - Anh là /meɪd ʌp maɪ mīnd/, để có thể nắm được cách phát âm chuẩn của MAKE UP MIND MIND được rõ ràng hơn thì các bạn có thể tham khảo một số video luyện nói nhé! Cụm từ MAKE UP MY MIND  nghĩa phổ biến là " quyết định ", không nói nhiều nữa chúng ta hãy cùng theo dõi phần tiếp theo để xem cách sử dụng như thế nào nhé.

 

2. Cách dùng của cụm từ Make up my mind

 

READ  BACK UP là gì và cấu trúc cụm từ BACK UP trong tiếng Anh vuidulich.vn

 

make up my mind là gì

 

Hình ảnh Minh họa

 

MAKE UP MY MIND có một nghĩa duy nhất đó là: quyết định phải làm gì hoặc lựa chọn một thứ gì đó

Ví dụ:

 

  • I can't make up my mind where to take my holiday

  • Tôi không thể quyết định sẽ đi đâu cho kỳ nghỉ của mình

  •  
  • I'm thinking about going, but I still hasn't made up my mind about it

  • Tôi đang nghĩ về việc đi, nhưng tôi vẫn chưa quyết định về nó

  •  
  • She can't decide for me. I'll have to make up my own mind.

  • Cô ấy không thể quyết định cho tôi. Tôi sẽ phải tự quyết định.

  •  

  • I like both shoes and I just can't make up my mind which one to pick.

  • Tôi thích cả hai đôi giày và tôi không thể quyết định nên chọn chiếc nào.

  •  

  • I've made up my mind to move to Sai Gon

  • Tôi đã quyết định chuyển đến Sài Gòn

  •  

  • I haven't made up my mind what to eat yet

  • Tôi vẫn chưa quyết định ăn gì.

  •  

  • "Which one do you choose?" "I don't know – I can't make up my mind."

  • Bạn chọn cái nào?" "Tôi không biết - tôi không thể quyết định."

  •  

  • Taking all things into consideration and talk to my mother, I have made up my mind to give up the idea

  • Cân nhắc mọi việc và nói chuyện với mẹ, tôi đã quyết định từ bỏ ý định.

  •  
  • I have made up my mind to leave you alone

  • Tôi đã quyết định để lại bạn một mình

  •  
  • I made up my mind to be a businesswoman

  • Tôi quyết định trở thành một nữ doanh nhân

  •  

  • I have to decide which job I want, the one in Hanoi or the one in Washington, but I can't make up my mind now

  • Tôi phải quyết định công việc nào tôi muốn, công việc ở HaNoi hay công việc ở Washington, nhưng tôi không thể quyết định bây giờ. 

READ  Cohabitation ( Sống Thử Tiếng Anh Là Gì, Dịch Song Ngữ vuidulich.vn

 

3. Một số cụm từ tiếng Anh liên quan đến từ "Make"

 

make up my mind là gì

Hình ảnh Minh họa

 

Make up for something 


Nghĩa: để thay thế cho thứ gì đó bị mất hoặc bị hư hỏng hoặc để bù đắp cho điều gì đó tồi tệ bằng thứ gì đó tốt

Ví dụ: 

  • He gave me an earrings to make up for missing my birthday
  • Anh ấy tặng tôi một chiếc hoa tai để bù đắp cho việc đã bỏ lỡ ngày sinh nhật của tôi
  •  
  • She worked extra hours to make up for the time She had missed
  • Cô ấy đã làm việc thêm giờ để bù lại khoảng thời gian đã bỏ lỡ
  •  
  • She is taking extra lessons to make up for the time she missed
  • Cô ấy đang học thêm để bù lại thời gian cô ấy đã bỏ lỡ.

 

Make up to somebody

Nghĩa: tỏ ra quá thân thiện với ai đó hoặc khen ngợi họ để có được lợi thế cho mình

Ví dụ: 

  • Has she seen the disgusting way she makes up to the boss?
  • Cô ấy có thấy cái cách mà cô ấy làm với ông chủ đáng ghê tởm không?

 

Make waves


Nghĩa: rất tích cực để người khác chú ý đến mình, thường là cố tình gây rắc rối

Ví dụ:

  • You making waves in your first week in a new job
  • Bạn đang tạo ra những sóng gió trong tuần đầu tiên của mình trong một công việc mới
READ  Công Nghệ Âm Thanh Realtek High Definition Audio Là Gì, Realtek High Definition Audio Driver Là Gì vuidulich.vn

 

​​​​​​Make way for something

Nghĩa: cung cấp không gian hoặc cơ hội cho một thứ khác

Ví dụ:

  • Some beautiful old buildings were torn down to make way for the new waterpark
  • Một số tòa nhà cổ kính xinh đẹp đã bị phá bỏ để nhường chỗ cho công viên nước mới

 

Qua bài viết trên, hy vọng rằng bạn đã hiểu được MAKE UP MY MIND là gì và ứng dụng trong câu thực tế như thế nào? Từ vựng trong tiếng Anh rất quan trọng, vì vậy bạn hãy cố gắng trau dồi và nâng cao hiểu biết về vốn từ, đặc biệt là những từ vựng thông dụng để nhanh chóng cải thiện và nâng cao khả năng tiếng anh của mình nhé!

 

See more articles in the category: wiki

Leave a Reply