Or you want a quick look: Giải thích nghĩa của cụm từ "Make allowance for"
Giải thích nghĩa của cụm từ "Make allowance for"
Nghĩa là: chấp nhận rằng một thực tế cụ thể sẽ thay đổi một tình huống, tạo điều kiện, chiếu cố ai.
Bạn đang xem: Make allowance for là gì
Ví dụ:
We try to make allowances for our students’ different backgrounds
Chúng tôi cố gắng tạo điều kiện cho các sinh viên có hoàn cảnh khác nhau.
Cùng Top lời giải tìm hiểu thêm về từ Allowance nhé:
1. PHỤ CẤP TRONG TIẾNG ANH LÀ GÌ
- Phụ cấp trong tiếng anh người ta gọi là Allowance
- Allowance được phiên âm là /əˈlaʊ.əns/
Theo từ điển, allowance được định nghĩa là tiền mà bạn được cho thường xuyên, đặc biệt là để trả cho một thứ cụ thể; một số thứ mà bạn được phép; một số tiền mà cha mẹ thường xuyên đưa cho con của họ để con của họ chi tiêu khi chúng lựa chọn; số lượng thứ gì đó có sẵn hoặc cần thiết cho một mục đích cụ thể; tiền mà một người nào đó được người chủ của họ hoặc chính phủ cho thường xuyên để trả cho một việc cụ thể
2. VÍ DỤ CHO PHỤ CẤP TRONG TIẾNG ANH
- When I was a kid, I always wished my parents would give me my allowance but I have never received once up to now.
Khi còn bé, tôi luôn mong bố mẹ phụ cấp tiền tiêu vặt nhưng đến giờ tôi chưa bao giờ nhận một lần.
Xem thêm: " Lạm Phát Tiếng Anh Là Gì ? Nguyên Nhân Gây Ra Lạm Phát Sự Lạm Phát
- It is a small allowance that she gets from her mother, which is just enough for her to live on until she starts to earn money herself.
Đó là một khoản trợ cấp nhỏ mà cô nhận được từ mẹ, chỉ đủ để cô sống cho đến khi cô bắt đầu tự kiếm tiền.
3. TỪ VỰNG LIÊN QUAN ĐẾN PHỤ CẤP – ALLOWANCE TRONG TIẾNG ANH
Từ vựng | Ý nghĩa |
Tax allowance | Số thu nhập mà bạn không phải trả thuế |
Family allowance | Tiền mà các gia đình nhận được thường xuyên từ chính phủ để giúp trang trải chi phí chăm sóc trẻ em |
Baggage allowance | Trọng lượng hoặc số hộp và hành lý mà bạn được phép mang lên máy bay mà không phải trả thêm tiền |
Capital allowance | Trợ cấp vốn (một khoản tiền mà doanh nghiệp chi để mua các tòa nhà, thiết bị, xe cộ, v.v. Mà doanh nghiệp có thể sử dụng để giảm thuế đối với lợi nhuận của mình) |
Dearness allowance | Một khoản tiền được thêm vào lương cơ bản hoặc lương hưu của một người do giá cả tăng và các chi phí khác |
Display allowance | Một số tiền mà nhà sản xuất trả để đưa sản phẩm của mình vào vị trí trong cửa hàng nơi khách hàng sẽ dễ dàng nhìn thấy chúng |
Hardship allowance | Một số tiền bổ sung mà ai đó được trả để làm việc trong điều kiện khó khăn |
Personal allowance | Số tiền mà bạn có thể kiếm được trước khi bắt đầu bị đánh thuế |
Jobseeker"s allowance | Ở Anh, tiền mà chính phủ trả cho những người thất nghiệp đang tìm việc làm |
Cost-of-living allowance | Một số tiền mà một nhân viên nhận được ngoài mức lương bình thường của họ, bởi vì chi phí sinh hoạt ở một khu vực cụ thể cao |
Entertainment allowance | Một khoản tiền mà một nhân viên được đưa ra để trả cho việc đưa khách hàng hoặc những khách hàng có thể ra nhà hàng, quán bar, v.v. |
Subsistence allowance | Tiền nhận được từ người sử dụng lao động của bạn khi bạn phải làm việc xa nơi làm việc quen thuộc của bạn, để trả tiền ăn uống, khách sạn, đi lại, v.v; một khoản tạm ứng (= tiền trả trước thời gian bình thường) cho một nhân viên mới để mua thức ăn, quần áo và những thứ cần thiết khác trong khi chờ nhận khoản lương đầu tiên |
Writing-down allowance | Tỷ lệ phần trăm giá trị tài sản mà một công ty có thể đưa vào tính toán lợi nhuận của mình trong một thời kỳ cụ thể để giảm số thuế phải trả |