Or you want a quick look: Mác bê tông là gì ?
Mác bê tông là gì ?
Trong lĩnh vực xây dựng chắc hẳn các bạn sẽ được biết đến thuật ngữ Mác bê tông, nhưng đối với những người thuộc các lĩnh vực khác thì mác bê tông là gì? Đây có lẽ là một câu hỏi được rất nhiều người thắc mắc và cần có lời giải đáp. Vậy các bạn hãy tìm hiểu bài biết này để có thể hiểu rõ về thuật ngữ mác bê tông này nhé!
Tìm hiểu về Bê tông
Mác bê tông tiếng anh là gìTheo định nghĩa trong các từ điển, cũng như chuyên ngành bê tông xây dựng thì mác bê tống tiếng anh có nghĩa là Concrete grade.
Bạn đang xem: Mác bê tông tiếng anh là gì
Vậy mác bê tông là gì ?Mác bê tông được hiểu là khả năng chịu được lực nén của bê tông nào đó,được gọi là mác bê tông. Lực nén càng lớn lên khối lượng bê tông thì biểu thị được mác bê tông có khả năng chịu được lực cao. Đối với một loại bê tông dùng cho xây dựng nhà cửa, cầu đường.. Thì ngoài việc chịu được lực nén thì bê tông còn phải chịu được các lực khác như lực uốn, kéo và trượt.
Mác bê tông được phân chia thành những loại sau: M100, M150, M200, M250, M300, M400, M500, M600.
Ta sẽ có những thông số riêng cho từng loại bê tông, và sau đây chúng ta sẽ có những ví dụ cụ thể và rõ ràng nhất:
Các cấp độ bền của bê tông
Bê tông mác 100 là gìMác bê tông 100 là loại bê tông có cấp độ bền là B7.5 và có cường độ chịu nén là 9.63 Mpa.
Bên tông mác 150 là gìMác bê tông 150 là loại bê tông có cấp độ bền là B12.5 và có cường độ chịu nén là 16.05 Mpa.
Bê tông mác 200 là gìMác bê tông 200 là loại bê tông có cấp độ bền là B15 và có cường độ chịu nén là 19.27 Mpa.
Bê tông mác 250 là gìBê tông mác 250 là loại bê tông có cấp độ bền là B20 và có cường độ chịu nén là 25.69 Mpa.
Bê tông mác 300 là gìMác bê tông 300 là loại bê tông có cấp độ bền là B22.5 và có cường độ chịu nén là 28.90 Mpa.
Bên tông mác 400 là gìMác bê tông 400 là loại bê tông có cấp độ bền là B30 và có cường độ chịu nén là 38.53 Mpa.
Bên tông mác 500 là gìMác bê tông 500 là loại bê tông có cấp độ bền là B40 và có cường độ chịu nén là 51.37 Mp.
Xem thêm: Cc Và Bcc Trong Email Là Gì ? Phân Biệt Và Ưu Điểm Của Cc Và Bcc Khi Gửi Email
Bên tông mác 600 là gìMác bê tông 600 là loại bê tông có cấp độ bền là B45 và có cường độ chịu nén là 57.80 Mpa.
Để lấy được những mẫu bê tông cho ra kết quả chính xác nhất thì ta phải có một đội ngũ nhân viên đầy nhiệt huyết và thành thạo công việc. Một mẫu bê tông đạt được 28 ngày tuổi sẽ cho qua kết quả chuẩn xác nhất.
Những quy định về việc lấy mẫu bê tông mà bạn cần phải biết để có thể thực hiện một cách tốt nhất
Bê tông thương phẩmTrước khi đổ bê tông vào khuôn đối với mỗi xe bê tông được vận chuyển từ 6 đến 10 m3 thì ta sẽ lấy một mẫu bê tông.
Bê tông kết cấu đơn chiếcKhối lượng lượng bê tông lúc này thường nhỏ hơn 20 m3, ta sẽ lấy một mẫu bê tông để kiểm nghiệm
Bê tông móng máyĐối với trường hợp khối lượng lớn hơn 50 m3 hoặc trong trường hợp một móng mái có khối lượng bê tông nhỏ hơn 50 m3 thì ta vẫn có thể thực hiện quá trình lấy mẫu bê tông như bình thường.
Bê tông nền, mặt đườngTrong trường hợp này thì khi đủ 200m3 hoặc có thể nhỏ hơn 200 m3 bê tông là ta đã có thể thực hiện lấy mẫu bê tông.
Bê tông khối lớnBê tông lớn hiện nay Được chia thành 2 trường hợp cụ thể như sau
+ Trường hợp khối lượng bê tông nhỏ hơn hoặc bằng 1000m3 thì 250m3. Ta đã có thể thực hiện công đoạn lấy mẫu bê tông.
+ Trường hợp khối lượng bê tống lớn hơn 1000m3 thì khi được 300m3 ta sẽ lấy được mẫu bê tông.
Độ sụt của bê tông là gì ?
Độ sụt của bê tông là khái niệm dùng để mô tả độ dẻo cũng như các đặc tính của bê tông như dễ chảy, độ bền… Giá trị về độ sụt của bê tông hiện nay rất được các chủ đầu tư, nhà thầu, người sử dụng quan tâm. Độ sụt của bê tông phụ thuộc vào biện pháp thi công bê tông tại công trình đó.
Bảng tra mác bê tông và cấp độ bền của bê tông
Cấp phối mác bê tông thông dụng nhấtMác bê tông | Xi măng (Kg) | Cát vàng(m3) | Đá 1x2cm (m3) | Nước (lít) |
150 | 288,025 | 0,505 | 0,913 | 185 |
200 | 350,550 | 0,481 | 0,900 | 185 |
250 | 415,125 | 0,455 | 0,887 | 185 |
Cấp phối mác vữa, bê tông
Loại vữa | Mác vữa | Vật liệu dùng cho 1 m3 vữa | ||
Xi măng (Kg) | Vôi cục (Kg) | Cát vàng (m3) | ||
Vữa tam hợp cát vàng | 10 | 65,07 | 109,14 | 1,17 |
25 | 112,01 | 92,82 | 1,14 | |
50 | 207,3 | 74,46 | 1,11 | |
75 | 291,03 | 51 | 1,09 | |
100 | 376,04 | 29,58 | 1,06 |
Loại vữa | Mác vữa | Vật liệu dùng cho 1 m3 vữa | ||
Xi măng (Kg) | Vôi cục (Kg) | Cát mịn (m3) | ||
Vữa tam hợp cát mịn | 10 | 71,07 | 106,08 | 1,16 |
25 | 121,01 | 92,82 | 1,13 | |
50 | 225,02 | 67,32 | 1,1 | |
75 | 319,26 | 44,88 | 1,07 |
Loại vữa | Mác vữa | Vật liệu dùng cho 1 m3 vữa | |
Xi măng (Kg) | Cát vàng (m3) | ||
Vữa xi măng cát vàng | 25 | 116,01 | 1,19 |
50 | 213,02 | 1,15 | |
75 | 296,03 | 1,12 | |
100 | 385,04 | 1,09 | |
125 | 462,05 | 1,05 |
Loại vữa | Mác vữa | Vật liệu dùng cho 1 m3 vữa | |
Xi măng (Kg) | Cát mịn (m3) | ||
Vữa xi măng cát mịn | 25 | 124,01 | 1,16 |
50 | 230,02 | 1,12 | |
75 | 320,03 | 1,09 | |
100 | 410,04 | 1,05 |
Bảng tra định mức vật liệu theo từng mác vữa bê tông
Bảng tra định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 bê tông. Khi dùng xi măng PCB.30, và cốt liệu có cỡ hạt 1x2cm.
Mác bê tông | Xi măng (Kg) | Cát vàng(m3) | Đá 1x2cm (m3) | Nước (lít) |
150 | 288,025 | 0,505 | 0,913 | 185 |
200 | 350,550 | 0,481 | 0,900 | 185 |
250 | 415,125 | 0,455 | 0,887 | 185 |