Đối tượng gán mã | Mã các cơ quan hành chính TP Hà Nội |
Ủy ban Kiểm tra Trung ương | 10001 |
Ban Tổ chức Trung ương | 10002 |
Ban Tuyên giáo Trung ương | 10003 |
Ban Dân vận Trung ương | 10004 |
Ban Nội chính Trung ương | 10005 |
Ban Đối ngoại Trung ương | 10006 |
Ban Kinh tế Trung ương | 10007 |
Đảng ủy Ngoài nước | 10008 |
Đảng ủy khối cơ quan Trung ương | 10009 |
Văn phòng Trung ương Đảng | 10010 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp Trung ương | 10011 |
Hội đồng lý luận Trung ương | 10012 |
Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ Trung ương | 10015 |
Báo Nhân Dân | 10016 |
Tạp chí Cộng Sản | 10017 |
Văn phòng Chủ tịch nước | 10020 |
Ủy ban thường vụ Quốc hội | 10021 |
Hội đồng Dân tộc | 10022 |
Ủy ban pháp luật | 10023 |
Ủy ban tư pháp | 10024 |
Ủy ban kinh tế | 10025 |
Ủy ban tài chính ngân sách | 10026 |
Ủy ban quốc phòng và an ninh | 10027 |
Ủy ban văn hóa, giáo dục, thanh niên, thiếu niên | 10028 |
Ủy ban các vấn đề xã hội | 10029 |
Văn phòng Quốc hội | 10030 |
Ủy ban khoa học công nghệ và môi trường | 10031 |
Ủy ban đối ngoại | 10032 |
Văn phòng Ban chỉ đạo cải cách tư pháp Trung ương | 10033 |
Toà án nhân dân tối cao | 10035 |
Viện kiểm sát nhân dân tối cao | 10036 |
Kiểm toán nhà nước | 10037 |
Văn phòng Chính phủ | 10040 |
Bộ Công Thương | 10041 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 10042 |
Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội | 10043 |
Bộ Ngoại giao | 10044 |
Bộ Tài chính | 10045 |
Bộ Thông tin và Truyền thông | 10046 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 10047 |
Bộ Công an | 10049 |
Bộ Nội vụ | 10051 |
Bộ Tư pháp | 10052 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo | 10053 |
Bộ Giao thông vận tải | 10054 |
Bộ Khoa học và Công nghệ | 10055 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 10056 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường | 10057 |
Bộ Xây dựng | 10058 |
Bộ Y tế | 10060 |
Bộ Quốc phòng | 10061 |
Ủy ban Dân tộc | 10062 |
Ngân hàng Nhà nước | 10063 |
Thanh tra Chính phủ | 10064 |
Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh | 10065 |
Thông tấn Xã Việt Nam | 10066 |
Đài Truyền hình Việt Nam | 10067 |
Đài Tiếng nói Việt Nam | 10068 |
Ban Quản lý lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh | 10069 |
Bảo hiểm Xã hội Việt Nam | 10070 |
Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam | 10071 |
Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | 10072 |
Ban cơ yếu Chính phủ | 10073 |
Ban Tôn giáo Chính phủ | 10074 |
Ban Thi đua Khen thưởng Trung ương | 10075 |
Ủy ban Biên giới quốc gia | 10076 |
Ủy ban Giám sát Tài chính Quốc gia | 10077 |
Tổng cục Thuế | 10078 |
Tổng cục Hải quan | 10079 |
Tổng cục Thống kê | 10080 |
Kho bạc Nhà nước | 10081 |
Ban Dân nguyện | 10082 |
Ban công tác Đại biểu | 10083 |
Viện nghiên cứu Lập pháp | 10084 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam | 10085 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Việt Nam | 10086 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam | 10087 |
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam | 10088 |
Hội Nông dân Việt Nam | 10089 |
Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam | 10090 |
Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh | 10091 |
Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam | 10092 |
Hội Cựu chiến binh Việt Nam | 10093 |
BC. Trung tâm thành phố Hà Nội | 10000 |
Ủy ban Kiểm tra thành ủy | 10101 |
Ban Tổ chức thành ủy | 10102 |
Ban Tuyên giáo thành ủy | 10103 |
Ban Dân vận thành ủy | 10104 |
Ban Nội chính thành ủy | 10105 |
Đảng ủy khối cơ quan | 10109 |
Thành ủy và Văn phòng thành ủy | 10110 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp | 10111 |
Báo Hà Nội Mới | 10116 |
Hội đồng Nhân dân | 10121 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội | 10130 |
Tòa án nhân dân | 10135 |
Viện Kiểm sát nhân dân | 10136 |
Kiểm toán nhà nước khu vực I | 10137 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 10140 |
Sở Công Thương | 10141 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư | 10142 |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội | 10143 |
Sở Ngoại vụ | 10144 |
Sở Tài chính | 10145 |
Sở Thông tin và Truyền thông | 10146 |
Sở Văn hóa và Thể thao | 10147 |
Sở Du lịch | 10148 |
Công an | 10149 |
Cảnh sát Phòng cháy và Chữa cháy thành phố Hà Nội | 10150 |
Sở Nội vụ | 10151 |
Sở Tư pháp | 10152 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | 10153 |
Sở Giao thông vận tải | 10154 |
Sở Khoa học và Công nghệ | 10155 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 10156 |
Sở Tài nguyên và Môi trường | 10157 |
Sở Xây dựng | 10158 |
Sở Quy hoạch-Kiến trúc | 10159 |
Sở Y tế | 10160 |
Bộ tư lệnh Thủ đô | 10161 |
Ban Dân tộc | 10162 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh thành phố | 10163 |
Thanh tra thành phố | 10164 |
Trường Đào tạo cán bộ Lê Hồng Phong | 10165 |
Cơ quan thường trú Thông tấn xã Việt Nam tại Hà Nội | 10166 |
Đài Phát thanh và Truyền hình thành phố | 10167 |
Bảo hiểm xã hội thanh phố | 10170 |
Cục Thuế | 10178 |
Cục Hải quan | 10179 |
Cục Thống kê | 10180 |
Kho bạc Nhà nước thành phố | 10181 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 10185 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 10186 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật | 10187 |
Liên đoàn Lao động thành phố | 10188 |
Hội Nông dân thành phố | 10189 |
Ủy ban mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố Hà Nội | 10190 |
Thành Đoàn | 10191 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố | 10192 |
Hội Cựu chiến binh thành phố | 10193 |
Điểm phục vụ tại Văn phòng Trung ương | 10195 |
Điểm phục vụ tại Văn phòng Quốc hội | 10196 |
Điểm phục vụ tại Văn phòng Chính phủ | 10197 |
Cục Bưu điện Trung ương | 10198 |
Điểm phục vụ Bưu điện CP16 | 10199 |
ĐSQ. Cộng hòa A-déc-bai-gian | 10200 |
ĐSQ. Cộng hòa A-rập Ai-cập | 10201 |
ĐSQ. Các tiểu Vương quốc A-rập Thống nhất | 10202 |
ĐSQ. Vương quốc A-rập Xê-út | 10203 |
ĐSQ. Cộng hòa Ả-rập Xi-ri | 10204 |
ĐSQ. Cộng hòa Ác-hen-ti-na | 10205 |
ĐSQ. Cộng hòa Ác-mê-ni-a | 10206 |
ĐSQ. Ai-Len | 10207 |
ĐSQ. Cộng hòa Ai-xơ-len | 10208 |
ĐSQ. Cộng hòa An-ba-ni | 10209 |
ĐSQ. Cộng hòa An-giê-ri Dân chủ và Nhân dân | 10210 |
ĐSQ. Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai-len | 10211 |
ĐSQ. Cộng hòa Áo | 10212 |
ĐSQ. Cộng hòa Ăng-gô-la | 10213 |
ĐSQ. Cộng hòa Ấn-độ | 10214 |
ĐSQ. Cộng hòa Hồi giáo Áp-ga-ni-xtan | 10215 |
ĐSQ. Cộng hòa Ba Lan | 10216 |
ĐSQ. Vương quốc Ba-ranh | 10217 |
ĐSQ. Cộng hòa nhân dân Băng-la-đét | 10218 |
ĐSQ. Cộng hòa Bê-la-rút | 10219 |
ĐSQ. Cộng hòa Bê-nanh | 10220 |
ĐSQ. Vương quốc Bỉ | 10221 |
ĐSQ. Nhà nước Đa dân tộc Bô-li-vi-a | 10222 |
ĐSQ. Cộng hòa Bô-xni-a Hec-dê-gô-vi-na | 10223 |
ĐSQ. Cộng hòa Bồ Đào Nha | 10224 |
ĐSQ. Cộng hòa liên bang Bra-xin | 10225 |
ĐSQ. Cộng hòa Bru-nây | 10226 |
ĐSQ. Vương quốc Bu-tan | 10227 |
ĐSQ. Cộng hòa Bu-run-đi | 10228 |
ĐSQ. Cộng hòa Bun-ga-ri | 10229 |
ĐSQ. Buốc-ki-na Pha-xô | 10230 |
ĐSQ. Cộng hòa Ca-dắc-xtan | 10231 |
ĐSQ. Ca-na-đa | 10232 |
ĐSQ. Nhà nước Ca-ta | 10233 |
ĐSQ. Vương quốc Cam-pu-chia | 10234 |
ĐSQ. Cộng hòa Chi-lê | 10235 |
ĐSQ. Cộng hòa Cô-lôm-bi-a | 10236 |
ĐSQ. Nhà nước Cô-oét | 10237 |
ĐSQ. Cộng hòa Công-gô | 10238 |
ĐSQ. Cộng hòa dân chủ Công-gô | 10239 |
ĐSQ. Cộng hòa Cốt-đi-voa | 10240 |
ĐSQ. Cộng hòa Cro-a-ti-a | 10241 |
ĐSQ. Cộng hòa Cu-ba | 10242 |
ĐSQ. Cộng hòa Dăm-bi-a | 10243 |
ĐSQ. Cộng hòa Dim-ba-bu-ê | 10244 |
ĐSQ. Vương quốc Đan Mạch | 10245 |
ĐSQ. Cộng hòa Đô-mi-ni-ca-na | 10246 |
ĐSQ. Cộng hòa Liên bang Đức | 10247 |
ĐSQ. Cộng hòa Ê-cu-a-đo | 10248 |