Look On là gì và cấu trúc cụm từ Look On trong câu Tiếng Anh vuidulich.vn

Or you want a quick look:

Tiếp nối những chuỗi cụm động từ Studytienganh.vn mang lại cho các bạn cho các bạn trong những bài viết trước, hôm nay chúng mình sẽ tiếp tục mang lại cho các bạn thêm 1 cụm động từ mới “ look on”. Chắc hẳn đây là cụm động từ rất quen thuộc với một số bạn đúng không? Nhưng bên cạnh đó vẫn còn 1 số bạn còn chưa hiểu hết được tất cả nghĩa của “look on” hoặc nắm vững được cấu trúc và cách sử dụng của “look on”. Vậy để hiểu thêm được những kiến thức mới thì đừng bỏ lỡ bài viết này của chúng mình nhé!

 

Bài viết này gồm có 3 mục chính, đó là:

  • Phần 1: Cụm động từ “ look on” có nghĩa là gì? Ví dụ minh họa 
  • Phần 2: Cấu trúc và cách dùng của “look on”
  • Phần 3: Một số cụm động từ khác của “ look”

Hãy đến với phần đầu tiên của bài viết luôn nhé!

 

1. Cụm động từ “ look on” có nghĩa là gì? Ví dụ minh họa đi kèm

 

“Look on” là một cụm động từ của động từ “ look”

Trong tiếng anh, “ look on” được phiên âm theo phiên âm quốc tế IPA là: /lʊk ɑːn/. Với phiên âm quốc tế này các bạn có thể đọc từ phiên âm từ đó phát âm đúng nhất với bản ngữ. Nhưng để đọc được những phiên âm kia thì đừng quên học về bảng phiên âm IPA nhé. Để đọc được phiên âm của cả từ các bạn phải luyện tập nói đúng được âm riêng lẻ. Ngoài ra các bạn còn có thể sử dụng các trang từ điển uy tín như Cambridge hay Collin để nghe người bản xứ đọc, sau đó kết hợp với phiên âm quốc tế để có phát âm đúng nhất nhé! 

READ  Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt, Tỉ Mỉ Trong Tiếng Anh Là Gì vuidulich.vn

“ Look on” khi được chia ở thì hiện tại nó có dạng là: “ look on”

“ Look on” khi được chia ở thì quá khứ nó có dạng là: “ Looked on”

“ Look on” khi được chia ở thì tương lai nó có dạng là:” Looking on”

 

“ Look on” mang nghĩa là:  để xem điều gì đó xảy ra nhưng không tham gia vào nó

Ví dụ:

  • A large crowd looked on as the band played.
  • Một đám đông lớn nhìn vào khi ban nhạc chơi.
  •  
  • About 100 local people looked on in silence as the two coffins were taken into the church.
  • Khoảng 100 người dân địa phương đứng nhìn trong im lặng khi hai chiếc quan tài được đưa vào nhà thờ.
  •   
  • Passers-by simply looked on as he was attacked.
  • Người qua đường chỉ  nhìn khi anh ta bị tấn công.
  •  

 

“ Look on” còn mang nghĩa đó là: Nhìn ai đó hoặc cái gì theo một cách cụ thể hoặc nghĩ về họ theo 1 cách nào đó. Với nghĩa này nó còn đồng nghĩa với “ look upon”

look on là gì

( Hình ảnh minh họa về “ look on”)

Ví dụ:

  • A lot of people looked on her as a healer.
  • Rất nhiều người đã coi cô ta như một người chữa bệnh.
  •  
  • A lot of people look on it like that. 
  • Rất nhiều người nhìn vào nó như vậy.
  •  
  • Employers look favourably on applicants who have work experience. 
  • Các nhà tuyển dụng có thiện cảm với những ứng viên đã có kinh nghiệm làm việc.
READ  Sao Kê Là Gì? Những điều Cần Lưu ý Và 3 Hình Thức In Sao Kê

 

Ngoài ra trong Anh Anh, “ look on” còn được sử dụng như một trạng từ, nó mang nghĩa là: trở thành một khán giả tại một sự kiện hoặc sự cố. Bên cạnh đó, “ look on” giới từ  có nghĩa là nhìn lên, để xem xét hoặc quan tâm.

Ví dụ:

  • He looked on the whole affair as a joke
  • Anh ấy coi toàn bộ vụ việc như một trò đùa
  •  
  • He looks on his mother with disapproval
  • Anh ấy nhìn mẹ mình với vẻ không bằng lòng

 

2. Các cấu trúc và cách dùng của “ Look on”

 

look on là gì

( Hình ảnh minh họa về “ look on”)

 

Look on somebody/something as somebody/something: nhìn vào ai đó / cái gì đó như ai đó / cái gì đó

Ví dụ:

  • He's looked on as the leading authority on the subject.
  • Anh ấy được coi là người có thẩm quyền hàng đầu về chủ đề này.

 

look down on : Nhìn xuống ai đó, nghĩ rằng bạn tốt hơn ai đó.

Ví dụ:

  • He looks down on people who haven't been to college.
  • Anh ấy coi thường những người chưa học đại học.

 

look on somebody/something with something: xem xét ai đó / điều gì đó theo một cách cụ thể.

Ví dụ: 

  • We looked on his behaviour with contempt.
  • Chúng tôi nhìn vào hành vi của anh ta với vẻ khinh thường.
READ  Paternity Leave là gì và cấu trúc cụm từ Paternity Leave trong câu Tiếng Anh vuidulich.vn

 

Look on somebody/ someone: để nghĩ về ai đó hoặc điều gì đó theo một cách cụ thể:

Ví dụ:

  • We look on him almost as our own son.
  • Chúng tôi coi anh ấy gần như con ruột của mình.
  •  

 

3. Các cụm động từ khác với “ look”

 

( Hình ảnh minh họa về các cụm động từ khác với “look”)

 

  • Look after là: Chăm sóc
  • Look back là: Nghĩ về quá khứ
  • Look for là: Cố gắng tìm kiếm
  • Look down on là: Khinh thường ai đó
  • Look forward to là: Chờ đợi, mong chờ cái gì đó
  • Look in là: Ghé thăm
  • Look in on là: Ghé qua nhanh xem mọi thứ có ổn không
  • Look into là: Nghiên cứu, điều tra
  • Look on là : Xem cái gì như một tội ác mà không giúp đỡ
  • Look on as là: Cân nhắc, xem xét
  • Look up to là:Tôn trọng
  • Look up là: Tham khảo tài liệu tham khảo
  • Look through là: Đọc lướt, đọc nhanh
  • Look round là: Thanh tra một ngôi nhà
  • Look over là: Thanh tra
  • Look out for là: Chăm sóc ai đó
  • Look upon as là: Cân nhắc, xem xét

 

Trên đây là những kiến thức liên quan đến “ look on”. Chúc các bạn có một buổi học vui vẻ, hiệu quả và tiếp thu được nhiều kiến thức tinh hoa của chúng mình nhé! Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết này của Studytienganh.vn 
 

See more articles in the category: wiki

Leave a Reply