“ Liên tục” trong Tiếng Anh gọi là gì? Thế nào là sản xuất liên tục? Tên gọi Tiếng Anh của sản xuất liên tục là gì? Cùng xem qua bài viết dưới đây để có câu trả lời bạn nhé!
1. Liên tục trong tiếng anh là gì?
Trong Tiếng Anh, cụm từ “ Liên tục” được gọi là “ Continuous” và “ Uninterrupted” hoặc “ Continuously” và “ Uninterruptedly”.
Bạn đang xem: Liên tục tiếng anh là gì
Dây chuyền sản xuất liên tục
2. Thông tin chi tiết về cụm từ liên tục
Về cách phát âm
Continuous trong Tiếng Anh được phát âm là /kən'tinjuəs/
Continuously trong Tiếng Anh được phát âm là /kənˈtɪn.ju.əs.li/
Uninterrupted trong Tiếng anh được phát âm là /'ʌn,intə'rʌptid/
Uninterruptedly trong Tiếng Anh được phát âm là /ʌnˌɪn.tərˈʌp.tɪd.li/
Về loại từ
Continuous và Uninterrupted là tính từ
Continuously và Uninterruptedly là trạng từ
Nghĩa Tiếng Anh
Continuous is a word used to describe a process or an activity that takes place in succession without interruption.Nghĩa Tiếng Việt
Liên tục là từ dùng để miêu tả một quá trình hay một hoạt động diễn ra nối tiếp nhau không bị gián đoạn.
3. Các ví dụ anh – việt
Ví dụ:
The fourth stage is the personal improvement phase. The focus of this stage is on the continuous improvement of the individual's skills and behaviors which in turn form the foundation for the individual's growth to make them more successful and happier.Giai đoạn thứ tư là giai đoạn cải tiến cá nhân. Trọng tâm của giai đoạn này là sự cải tiến liên tục về các kỹ năng và hành vi của cá nhân từ đó tạo thành nền tảng cho sự phát triển của cá nhân nhằm giúp họ thành công và hạnh phúc hơn. Continuous production can be understood as a process in which workers process, process, process one or a group of different products in very large volumes and have a continuous and uninterrupted nature.Sản xuất liên tục có thể được hiểu là một quá trình mà người lao động xử lí, gia công, chế biến một hoặc một nhóm sản phẩm khác nhau với khối lượng rất lớn và có tính chất liên tục, không gián đoạn.Xem thêm: Jd Công Việc Là Gì ? Jd, Jp Và Cv Là Viết Tắt Của Gì
Sản xuất liên tục bánh quy
The continuous inventory system cannot be done manually, but businesses must use specialized equipment and software. This results in much higher implementation costs than periodic inventories, especially in large enterprises that have to do so at many different locations.Hệ thống kiểm kê liên tục không thể được thực hiện bằng tay mà doanh nghiệp phải sử dụng các thiết bị và phần mềm chuyên dụng. Do đó dẫn đến chi phí thực hiện cao hơn nhiều so với kiểm kê định kỳ, đặc biệt là trong các doanh nghiệp lớn phải thực hiện tại nhiều địa điểm khác nhau. With a continuous inventory system, each transaction must be recorded as soon as they occur. The auditor must then check the transactions to make sure they are correct, and that the physical inventory must still be completed so that cross-referencing can be found and discrepancies in the figures can be found.Với hệ thống kiểm kê liên tục, mỗi giao dịch phải được ghi lại ngay khi chúng diễn ra. Khi đó, kiểm toán viên phải kiểm tra các giao dịch để đảm bảo chúng chính xác và lượng hàng tồn kho vật lý vẫn phải được hoàn thành để có thể tham chiếu chéo và tìm ra sự khác biệt trong các số liệu. Tests while students study online at school are conducted in different forms such as face-to-face question and answer, face-to-face quizzes or essay submission. These forms of homework are easy for teachers to deploy regularly and continuously throughout the teaching process through online tools such as google meet, zoom, microsoft teams.Các bài kiểm tra trong lúc các em học online tại được thực hiện dưới nhiều hình thức khác nhau như hỏi đáp trực tiếp, làm trắc nghiệm trực tiếp hay nộp bài tiểu luận. Các hình thức làm bài này dễ dàng cho giáo viên triển khai thường xuyên, liên tục trong suốt quá trình giảng dạy thông qua các công cụ trực tuyến như google meet, zoom, microsoft teams.
Học trực tuyến qua Zoom
In today's developing information technology era, flexibility and continuous technology updates are considered the key to being able to experience the online learning method effectively.Trong thời đại công nghệ thông tin phát triển như ngày nay, sự linh hoạt, liên tục cập nhật công nghệ được xem là chìa khóa để chúng ta có thể trải nghiệm phương pháp học trực tuyến một cách hiệu quả. On May 26, technology company Facebook Inc - the owner of the world's largest social network today announced to all users that they will take stronger action in handling people who constantly share false and illegal information on this platform.Ngày 26/5 vừa qua, Hãng công nghệ Facebook Inc - đơn vị chủ quản mạng xã hội lớn nhất thế giới hiện nay vừa thông báo với tất cả người dùng là họ sẽ hành động mạnh mẽ hơn trong việc xử lý những người liên tục chia sẻ các thông tin sai lệch và phạm pháp trên nền tảng này.
4. Một số cụm từ Tiếng Anh liên quan đến liên tục
Cụm từ | Nghĩa Tiếng Việt |
Continuous inventory | Kiểm kê liên tục |
Continuous audit | Kiểm toán liên tục |
Continuing security | An ninh liên tục |
Continuous assessment | Đánh giá liên tục |
Continuous employment | Việc làm liên tục |
Continuous function | Chức năng liên tục |
Continuous production | Sản xuất liên tục |
Continuous process | Quy trình liên tục |
Continuous wave | Con sóng liên tục |
Continuous improvement | Cải tiến liên tục |
Continuous spectrum | Quang phổ liên tục |
Continuous current | Dòng điện một chiều liên tục |
Continuous irrigation | Tưới tiêu liên tục |
Continuous training process | Quy trình đào tạo liên tục |
Hy vọng bài viết trên đây đã mang cho bạn đọc những thông tin bổ ích về Tiếng Anh. Hãy ủng hộ tụi mình ở các bài viết tiếp theo nhé!