Or you want a quick look: LỆNH HOÀN TRẢ KIÊM BÙ TRỪ THU NSNN
Mẫu C1-05/NS: Lệnh hoàn trả kiêm bù trừ thu ngân sách Nhà nước được ban hành theo Thông tư 19/2020/TT-BTC ngày 31/03/2020 là biểu mẫu mới nhất hiện nay. Sau đây là nội dung chi tiết Mẫu C1-05/NS mời các bạn cùng theo dõi và tải tại đây.
| CƠ QUAN CẤP TRÊN……. CƠ QUAN QUYẾT ĐỊNH HOÀN TRẢ … | Mẫu số C1-05/NS (Theo TT số 19/2020/TT-BTC ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính) Số: ………….. |
LỆNH HOÀN TRẢ KIÊM BÙ TRỪ THU NSNN
Căn cứ Quyết định về việc hoàn thuế kiêm bù trừ thu ngân sách nhà nước số ……….…. ngày ……. của cơ quan quản lý thu ……………………………. Mã CQ thu: ………….…
Đề nghị KBNN A: ……………………………………. Tỉnh, TP: ………………………
1) Hoàn trả cho: …………………………………………………. Mã số thuế: ..….……
Địa chỉ: …………………………. Quận/Huyện: …………. Tỉnh/TP ……………………
Lý do hoàn trả: ………………..….……………………………………………………….
Chi tiết nội dung khoản hoàn trả
STT | Nội dung khoản nộp NSNN/ Chi hoàn thuế/ Trả lãi (nếu có) | Mã NDKT | Mã chương | Mã ĐBHC | KBNN nơi thu NSNN | Năm NS | Số tiền đã nộp | Số tiền được quyết định hoàn |
Tổng cộng |
Tổng số tiền được hoàn trả ghi bằng chữ: …………………………………………
……………………………………………………….……………………………………
2) Khấu trừ khoản hoàn trả để thu NSNN:
Chi tiết nội dung khoản thu:
STT | Nội dung khoản thu NSNN | Mã số thuế | Số Tờ khai/Quyết định/Thông báo | Kỳ thuế/ Ngày Tờ khai/ Quyết định/ Thông báo | Mã TKKT | Mã NDKT | Mã CQ thu | Mã chương | Mã ĐBHC | KBNN nơi thu NSNN | Số tiền thu NSNN |
Tổng cộng |
Tổng số tiền nộp Ngân sách ghi bằng chữ: …………………………………………
……………………………………………………….……………………………………
3. Hoàn trả số tiền còn lại sau khi đã bù trừ khoản phải nộp NSNN:
Bằng số: …………………..chữ: …………………………………………………………
Hình thức hoàn trả bằng: Tiền mặt □ Chuyển khoản □
Tên tổ chức/người nhận tiền: ………………………….…………………………………
Chuyển tiền vào tài khoản số: …………… Tại Ngân hàng (KBNN) (B): ……………
(hoặc) trả tiền mặt cho: …… Số CMND/HC: …………. Cấp ngày: ….. Nơi cấp: ……
NGƯỜI NHẬN TIỀN | CƠ QUAN THU | |
NGƯỜI LẬP | THỦ TRƯỞNG |
PHẦN KBNN HẠCH TOÁN | Mã nguồn NSNN | Định khoản | Mã ĐBHC | Số tiền | |
Nợ TK | Có TK | ||||
1. Hạch toán phần hoàn trả – Niên độ hạch toán hoàn trả: – Giảm thu NSNN □ – Chi NSNN □ Mã NDKT …….Mã chương………. Mã ngành KT: …………………….. | |||||
2. Hạch toán phần nộp ngân sách: – Tại KBNN hoàn trả: – Tại KBNN B: ……………… Mã KBNN: ……… -………………………………………………… | |||||
3. Hạch toán báo Nợ KB hoàn trả (nếu có): – Tại KBNN: …………….. Mã KBNN: …… – Tại KBNN: …………….. Mã KBNN: ………… | |||||
4. Hạch toán báo Có KB nơi ghi thu (nếu có): – Tại KBNN: ………….. Mã KBNN: ………… – Tại KBNN: …………….. Mã KBNN: ………… | |||||
5. Hạch toán phần còn lại trả cho đối tượng thụ hưởng (số còn lại được hoàn trả sau khi bù trừ): |
KHO BẠC NHÀ NƯỚC HOÀN TRẢ (A) Ngày … tháng … năm ..….. | NGÂN HÀNG (KHO BẠC NHÀ NƯỚC) B Ngày … tháng … năm ….. | ||||
THỦ QUỸ | KẾ TOÁN | KẾ TOÁN TRƯỞNG | GIÁM ĐỐC | KẾ TOÁN | KẾ TOÁN TRƯỞNG |
Mẫu C1-05/NS: Lệnh hoàn trả kiêm bù trừ thu ngân sách Nhà nước được ban hành theo Thông tư 19/2020/TT-BTC ngày 31/03/2020 là biểu mẫu mới nhất hiện nay. Sau đây là nội dung chi tiết Mẫu C1-05/NS mời các bạn cùng theo dõi và tải tại đây.
| CƠ QUAN CẤP TRÊN……. CƠ QUAN QUYẾT ĐỊNH HOÀN TRẢ … | Mẫu số C1-05/NS (Theo TT số 19/2020/TT-BTC ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính) Số: ………….. |
LỆNH HOÀN TRẢ KIÊM BÙ TRỪ THU NSNN
Căn cứ Quyết định về việc hoàn thuế kiêm bù trừ thu ngân sách nhà nước số ……….…. ngày ……. của cơ quan quản lý thu ……………………………. Mã CQ thu: ………….…
Đề nghị KBNN A: ……………………………………. Tỉnh, TP: ………………………
1) Hoàn trả cho: …………………………………………………. Mã số thuế: ..….……
Địa chỉ: …………………………. Quận/Huyện: …………. Tỉnh/TP ……………………
Lý do hoàn trả: ………………..….……………………………………………………….
Chi tiết nội dung khoản hoàn trả
STT | Nội dung khoản nộp NSNN/ Chi hoàn thuế/ Trả lãi (nếu có) | Mã NDKT | Mã chương | Mã ĐBHC | KBNN nơi thu NSNN | Năm NS | Số tiền đã nộp | Số tiền được quyết định hoàn |
Tổng cộng |
Tổng số tiền được hoàn trả ghi bằng chữ: …………………………………………
……………………………………………………….……………………………………
2) Khấu trừ khoản hoàn trả để thu NSNN:
Chi tiết nội dung khoản thu:
STT | Nội dung khoản thu NSNN | Mã số thuế | Số Tờ khai/Quyết định/Thông báo | Kỳ thuế/ Ngày Tờ khai/ Quyết định/ Thông báo | Mã TKKT | Mã NDKT | Mã CQ thu | Mã chương | Mã ĐBHC | KBNN nơi thu NSNN | Số tiền thu NSNN |
Tổng cộng |
Tổng số tiền nộp Ngân sách ghi bằng chữ: …………………………………………
……………………………………………………….……………………………………
3. Hoàn trả số tiền còn lại sau khi đã bù trừ khoản phải nộp NSNN:
Bằng số: …………………..chữ: …………………………………………………………
Hình thức hoàn trả bằng: Tiền mặt □ Chuyển khoản □
Tên tổ chức/người nhận tiền: ………………………….…………………………………
Chuyển tiền vào tài khoản số: …………… Tại Ngân hàng (KBNN) (B): ……………
(hoặc) trả tiền mặt cho: …… Số CMND/HC: …………. Cấp ngày: ….. Nơi cấp: ……
NGƯỜI NHẬN TIỀN | CƠ QUAN THU | |
NGƯỜI LẬP | THỦ TRƯỞNG |
PHẦN KBNN HẠCH TOÁN | Mã nguồn NSNN | Định khoản | Mã ĐBHC | Số tiền | |
Nợ TK | Có TK | ||||
1. Hạch toán phần hoàn trả – Niên độ hạch toán hoàn trả: – Giảm thu NSNN □ – Chi NSNN □ Mã NDKT …….Mã chương………. Mã ngành KT: …………………….. | |||||
2. Hạch toán phần nộp ngân sách: – Tại KBNN hoàn trả: – Tại KBNN B: ……………… Mã KBNN: ……… -………………………………………………… | |||||
3. Hạch toán báo Nợ KB hoàn trả (nếu có): – Tại KBNN: …………….. Mã KBNN: …… – Tại KBNN: …………….. Mã KBNN: ………… | |||||
4. Hạch toán báo Có KB nơi ghi thu (nếu có): – Tại KBNN: ………….. Mã KBNN: ………… – Tại KBNN: …………….. Mã KBNN: ………… | |||||
5. Hạch toán phần còn lại trả cho đối tượng thụ hưởng (số còn lại được hoàn trả sau khi bù trừ): |
KHO BẠC NHÀ NƯỚC HOÀN TRẢ (A) Ngày … tháng … năm ..….. | NGÂN HÀNG (KHO BẠC NHÀ NƯỚC) B Ngày … tháng … năm ….. | ||||
THỦ QUỸ | KẾ TOÁN | KẾ TOÁN TRƯỞNG | GIÁM ĐỐC | KẾ TOÁN | KẾ TOÁN TRƯỞNG |