Lead To là gì và cấu trúc cụm từ Lead To trong câu Tiếng Anh vuidulich.vn

Or you want a quick look:

Phrasal verb là một trong những thứ khó học nhất trong tiếng anh vì với những trường hợp khác nhua thì nó mang nghĩa khác nhau. Nó còn không thể nào dịch thuật một cách đơn thuần bằng google dịch được, để hiểu được nó cần phải tìm hiểu nghĩa thật kĩ và cũng như hiểu cách dùng của nó. Để việc học phrasal verb trở nên dễ dàng hơn cũng như dễ tiếp thu hơn thì đã có StudyTiengAnh và ngày hôm nay như thường lệ thì ta sẽ cùng nhau học từ mới. Nội dung học hôm nay là Lead to, những ví dụ cụ thể, chỉ sự khác biệt giữa Lead to và Contribute to!!!

 

lead to trong tiếng Anh

 

1. “Lead to” trong tiếng Anh là gì?

Lead to

Cách phát âm: /liːd/

Loại từ: cụm động từ của động từ lead

 

Định nghĩa:

 

Lead to: dẫn đến, từ được dùng để nói về một hành động hoặc sự kiện dẫn đến điều gì đó, thì điều đó khiến điều đó xảy ra hoặc tồn tại.

  • I don't want this problem to lead to  an unpredictable consequence. We need to get this settled well before it gets too late.
  • Tôi không muốn việc này dẫn đến một hậu quả khó lường. Chúng ta cần được giải quyết việc này ổn thỏa trước khi  mọi chuyện trở nên quá muộn.
  •  
  • The decision to take a year off from college led to a wonderful experience in my life. I have visited many places and used those experiences to write about travel experiences on the website.
  • Quyết định nghỉ một năm sau khi đỗ đại học đã dẫn đến một khoảng thời gian trải nghiệm tuyệt vời trong đời của tôi. Tôi được đi tham quan nhiều nơi và dùng những kinh nghiệm đó để viết về trải nghiệm du lịch trên trang web. 
  •  
  • Having poor marks on midterm exams led to my GPA of the subject low. In order to pass, I need to score 8 marks on the final exam.
  • Do bị điểm kém trong bài kiểm tra giữa kì đã kéo điểm trung bình môn của tôi xuống thấp. Để có thể qua môn, tôi cần phải đạt điểm 8 trong kì thi cuối kì.
READ  Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt vuidulich.vn

 

2. Các cấu trúc của “lead to” trong câu:

 

lead to

lead to trong tiếng Anh

 

Với lead to mang nghĩa việc gì đó diễn ra, xảy ra là một nguyên nhân cho việc sự việc kế tiếp diễn ra. Ta có được công thức:

 

  • Because the pandemic breaks out in the city again, this will lead to not going to school and having to continue studying online for long periods of time.
  • Bởi vì dịch bệnh bùng phát lại ở thành phố, việc này sẽ dẫn đến việc sinh viên không thể đến trường và phải tiếp tục học trực tuyến trong khoảng thời gian dài.
  •  
  •  
  • I don't think a single act of mine would lead to such a series of unpredictable consequences. I feel really sorry for everyone on the team.
  • Tôi không nghĩ chỉ một hành động nhỏ của tôi lại dẫn đến một chuỗi hậu quả khó lường như vậy. Tôi cảm thấy thật sự có lỗi với mọi người trong nhóm.
  •  
  • Due to her not attending school, this leads to a low attendance score. She needs to work hard during the final exams to not fail.
  • Do cô ấy không đi học dẫn đến điểm chuyên cần thấp. Cô ấy cần phải cố gắng rất nhiều trong kì thi cuối kỳ để không bị rớt môn.

 

Với Lead to mang nghĩa khiến một ai đó mang một suy nghĩ theo hướng nào đó hoặc tin tưởng lời nói theo hướng nào đó. Ta có được công thức:

READ  NH3 là gì? Ứng dụng của Amoniac trong đời sống hằng ngày

 

  • He led me to misunderstanding her personality because he didn't like being too intimate with someone other than him.
  • Anh ấy làm cho tôi hiểu lầm về tính cách của cô ấy bởi vì anh ấy không thích việc tôi quá thân mật với một người khác ngoài anh ta.
  •  
  • She led the teacher to another suspect to get rid of the crime. Her work made me not want to play with her again.
  • Cô ấy làm cho cô giáo nghi ngờ một bạn khác để nhằm thoát khỏi tội. Việc làm của cô ấy đã khiến tôi không muốn chơi với cô ấy một lần nữa.

 

3. Phân biệt sự khác nhau giữa lead to và contribute to:

 

lead to

lead to trong tiếng Anh

 

Giữa Lead to và Contribute to mang một vài nét nghĩa giống nhau chứ không thật sự là từ đồng nghĩa với nhau.

 

Contribute to: đóng góp vào một việc gì đó, từ được dùng để diễn tả hành động này hoặc cái này đã góp phần dẫn đến kết quả ở sự việc tiếp theo.

  • Studying hard can contribute to better improvement, but studying hard does not lead to getting the maximum score.
  • Việc học chăm chỉ có thể khiến giúp học tốt hơn những chỉ học chăm chỉ thôi thì chưa chắc sẽ được điểm tối đa. 

Đối với câu ví dụ trên, “ study hard” nghĩa là học chăm sẽ nhằm góp phần giúp cho việc học tiến bộ hơn. Ta có thể thấy được “ contribute to” là để việc đóng góp một yếu tố một thành phần để có thể đem lại một kết quả nào đó khác hoàn toàn với “Lead to” có nghĩa là dẫn đến, Lead to thường được dùng trong tình huống là nguyên nhân trực tiếp để tạo ra được kết quả. Thường thì chỉ cần một mình Lead to cũng có thể dẫn được kết quả trong tình huống tiếp theo.

READ  Common Sense là gì và cấu trúc cụm từ Common Sense trong câu Tiếng Anh vuidulich.vn

 

  • The fact that she recently cut her hair contributes to her look even better.
  • Việc cô ấy mới cắt tóc góp phần  giúp diện mạo của cô ấy ngày càng đẹp hơn.
  •  
  • The fact that she had just cut her hair led to her appearance getting better and better.
  • Việc cô ấy mới cắt tóc dẫn đến diện mạo của cô ấy ngày càng đẹp hơn.

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “lead to” trong tiếng Anh!!!

See more articles in the category: wiki

Leave a Reply