Lay Off là gì và cấu trúc cụm từ Lay Off trong câu Tiếng Anh vuidulich.vn

Or you want a quick look:

“Lay Off” là một trong những từ được sử dụng phổ biến nhất trong Tiếng Anh. Với khả năng kết hợp với nhiều từ khác, “Lay Off” tạo ra những hiệu ứng ngôn ngữ tuyệt vời, giúp bạn ghi điểm cao trong mắt người đối diện, nhưng cũng rất dễ gây nhầm lẫn. Để sử dụng một cách nhuần nhuyễn động từ này, hãy cũng theo dõi bài viết dưới đây nhé.

 

 

1. Định nghĩa của Lay Off trong Tiếng Việt

 

(Hình ảnh minh họa cho Lay Off)

 

 

 

Ví dụ:

 

  • You should lay off your boyfriend’s problems, he is the person who has to deal with it here. 

  • Bạn nên ngừng quan tâm đến những vấn đề của bạn trai, anh ấy là người phải giải quyết nó ở đây.

  •  

  • Many moms should lay off their children about academic performance, which just puts more heavy pressure. 

  • Nhiều bà mẹ nên dùng việc chỉ trích con cái họ về việc học hành, điều này chỉ gây tăng thêm áp lực cho chúng.

  •  

  • He ‘s going to lay off his phone from tomorrow to focus on his final exam. 

  • Anh ấy sẽ dừng dùng điện thoại từ ngày mai để tập trung cho kỳ thi cuối cùng của mình. 

 

 

2. Cấu tạo của Lay Off

 

 

lay off là gì

(Hình ảnh minh họa cho Lay Off)

 

 

Lay Off là một cụm động từ, do đó nước được cấu thành bởi động từ “lay”  và giới từ “off”. 

 

Trong đó, “lay” có nghĩa là “đặt thứ gì đó đặc biệt là ở vị trí bằng phẳng hoặc nằm ngang, thường là cẩn thận hoặc cho một mục đích cụ thể” còn “off” lại có nghĩa là “xa một địa điểm hoặc vị trí, đặc biệt là địa điểm, vị trí hoặc thời gian hiện tại”. Từ đó ta có thể thấy kết hợp hai từ này hoàn toàn không khớp với nghĩa ghép từ hai từ.

READ  Sea Bream Là Cá Gì vuidulich.vn

 

 Do vậy, khi sử dụng cụm động từ này, bạn nên chắc chắn đã tra sẵn từ điển cẩn thân nếu khong sẽ rất dễ gây ra những sai lầm không đáng có. 

 

Ngoài Lay Off, chúng ta còn có các cụm từ khác bắt đầu bằng động từ “lay” như:

 


 

Word

Meaning

lat sth aside

ngừng làm hoặc suy nghĩ về điều gì đó, thường là trong một khoảng thời gian ngắn

lat sth in

để có được nguồn cung cấp thứ gì đó bởi vì bạn có thể sẽ cần nó trong tương lai

lay sth out

  • sắp xếp thứ gì đó trên một bề mặt phẳng

  • để tiêu tiền, đặc biệt là một số tiền lớn

  • để giải thích điều gì đó rõ ràng, thường bằng văn bản

lay sth down

  • cất giữ rượu để uống trong tương lai

  • để chính thức thiết lập một quy tắc hoặc chính thức nói một cái gì đó nên được thực hiện như thế nào

lay into sb

tấn công ai đó về mặt thể xác hoặc chỉ trích ai đó một cách tức giận

lay sth on

để cung cấp một cái gì đó cho một nhóm người

lay sth up

buộc ai đó phải ở trên giường

lay claim to sth

để nói rằng bạn sở hữu một cái gì đó

lay sb open

để đặt ai đó vào vị trí có rủi ro hoặc nguy hiểm, đặc biệt chỉ trích

lay blame (on sb/sth)

để nói rằng ai đó hoặc điều gì đó phải chịu trách nhiệm cho một điều gì đó tồi tệ đã xảy ra

lay out (sth) for/on sth

để tiêu tiền, đặc biệt là một số tiền lớn

READ  Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt vuidulich.vn

 


 

Idiom

Meaning

lay sth at sb’s door

đổ lỗi cho ai đó về điều gì đó

lay sth on the line

lay sb to rest

chôn một người chết

lay sth(to) waste

để phá hủy hoàn toàn một cái gì đó

lay a hand on sb

làm hại ai đó

lay down  the law

buộc phải biết những gì bạn nghĩ sẽ xảy ra

lay sb low

khiến ai đó không thể làm những gì họ thường làm

lay yourself open to attack, criticism, ridicule,..

để mọi người dễ dàng tấn công bạn, v.v.

lay a finger on sb

làm hại ai đó dù chỉ một chút

lay bare sth

để làm cho một cái gì đó được biết đến

lay down your life

chết

 

 

3. Cấu trúc cụm từ Lay Off trong câu Tiếng Anh

 

 

lay off là gì

(Hình ảnh minh họa cho Lay Off)

 

Lay sb off (Lay off sb): ngừng tuyển dụng ai đó, thường là vì họ không có việc làm

 

  • Because of the impact of the CoV 19 outbreak, many hotels had to lay several staff off to save money. 

  •  

  • Do ảnh hưởng của đợt bùng phát CoV 19, nhiều khách sạn đã phải cho nghỉ việc một số nhân viên để tiết kiệm chi phí.

READ  Lee Jun Ki là ai? Mỹ Nam không tuổi của điện ảnh Hàn Quốc

 

 

  • Many companies had to lay off thousands of employees since the economy declined in 1933. 

  •  

  • Nhiều công ty đã phải sa thải hàng nghìn nhân viên kể từ khi nền kinh tế suy giảm vào năm 1933.

 

 

Lay sth off: trong bóng đá, sút bóng nhẹ nhàng vào khoảng trống để một cầu thủ khác của đội bạn có thể chạy về phía trước vào khoảng trống, sau đó di chuyển về phía trước với bóng hoặc sút về phía khung thành mà không bị chậm lại hoặc dừng.

 

  • Quinn laid off the ball for Kinsella to score, and they got the first score in the beginning of the match. 

  •  

  • Quinn chuyền bóng để Kinsella ghi bàn, và họ có bàn mở tỷ số ngay từ đầu trận đấu.

 

 

  • The collaboration between the football players are excellent, especially the way they lay off the ball for other members. 

  •  

  • Sự phối hợp giữa các cầu thủ rất tuyệt vời, đặc biệt là cách họ nhường bóng cho các thành viên khác.  

 

Vậy là chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản trong định nghĩa và cách dùng của từ “Lay Off” rồi đó. Tuy chỉ là một động từ cơ bản nhưng biết cách sử dụng linh hoạt “Lay Off” sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm sử dụng ngoại ngữ tuyệt vời với người bản xứ đó. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin bổ ích và cần thiết đối với bạn. Chúc bạn thành công trên con đường chinh phúc tiếng anh.

 

See more articles in the category: wiki

Leave a Reply