Or you want a quick look: Thực trạng là gì?
Thực trạng là gì? Thực trạng tiếng Anh là gì? Tất cả những những băn khoăn này sẽ được TBT Việt Nam làm rõ qua nội dung bài viết sau đây. Mời Quý vị theo dõi:
Thực trạng là gì?
Thực trạng là những phản ánh đúng tình trạng thực tế, trạng thái đã, đang xảy ra của sự vật, sự việc, con người tại một khoảng thời gian và không gian nhất định trong thực tế.Bạn đang xem: Hiện trạng tiếng anh là gì
Thông thường khi nhắc đến thực trạng người ta hay nói đến những điều không tốt, ám chỉ những điều tiêu cực nhiều hơn so với tích cực.
Bạn đang xem: Hiện trạng tiếng anh là gì
Ví dụ:
+ Thực trạng quan liêu, tham nhũng trong những năm gần đây của Việt nam xảy ra rất nhiều.
+ Vấn đề ô nhiễm môi trường hiện đang là thực trạng dẫn đến việc bầu không khí không còn trong lành như trước.
Xem thêm: Tại Sao Mèo Sợ Nước? Cách Giúp Mèo Bớt Sợ Nước Khi Tắm &Ndash; Petacy
Thực trạng tiếng Anh là gì?
Ngoài ra thực trạng còn được dịch sang tiếng Anh như sau:
Reality is a true reflection of the actual, actual, happening state of things, events and people at a given time and space in reality.
Một số từ tương ứng với thực trạng tiếng Anh là gì?
Trong hoạt động giao tiếp hàng ngày thì nhiều người thay vì sử dụng cụm từ thực trạng tiếng Anh thì mọi người có thể sử dụng các từ cũng có nghĩa tương ứng, liên quan khi nhắc đến thực trạng như:
+ Condition/ situation/ state/ status: Được dịch sang tiếng Việt nghĩa là tình trạng
+ Actual/ reality/ fact: Được dịch sang tiếng Việt nghĩa là thực tế
+ Situation/ juncture: Được dịch sang tiếng Việt nghĩa là tình hình
+ Nowadays: Được dịch sang tiếng Việt nghĩa là Hiện nay
+ Status quo: Được dịch sang tiếng Việt nghĩa là Hiện trạng
+ Truth: Được dịch sang tiếng Việt nghĩa là Sự thật
+ State: Được dịch sang tiếng Việt nghĩa là trạng thái
+ Actually Được dịch sang tiếng Việt nghĩa là thực ra.
Ví dụ đoạn văn có sử dụng từ thực trạng tiếng Anh viết như thế nào?
Dưới đây sẽ là một số ví dụ về các đoạn văn có sử dụng từ thực trạng tiếng Anh để mọi người tham khảo như;
Ví dụ 1: At middle and high schools, there is an alarming risk that the Ministry of Education must take timely measures to overcome this situation. The first is the prevalence of school violence, the situation of students gathering at school gates intercepting other students. Secondly, the situation of students riding electric bicycles in zigzag traffic without a helmet. Được dịch sang tiếng Việt như sau:
Ví dụ 2: Situation of environmental pollution is happening more and more, especially in big cities and provinces, concentrated in industrial parks and developed urban areas such as Hanoi, Ho Chi Minh, Binh Duong, Nha Trang … Được dịch sang tiếng Việt nghĩa là:
Thực trạng ô nhiễm môi trường xảy ra ngày càng nhiều, nhất là ở các tỉnh thành phố lớn, tập trung nhiều khu công nghiệp, đô thị phát triển như Hà Nội, Hồ Chí Minh, Bình Dương, Nha Trang…
Ví dụ 3: Reality the complicated situation of the covit19 epidemic, every citizen needs to pay attention to protect their health by avoiding crowding in public places, wearing masks when going out and using hand washing water regularly. Được dịch sang tiếng Việt nghĩa là:
Trước thực trạng dịch bệnh covit19 diễn ra phức tạp, mỗi người dân cần chú ý tự bảo vệ sức khỏe của mình bằng việc tránh tụ tập đông người các nơi cộng cộng, thực hiện đeo khẩu trang khi ra ngoài và sử dụng nước rửa tay thường xuyên.