Or you want a quick look: 1. Khen người khác về phương diện năng lực và công việc
Mẫu câu tiếng Trung khen ca ngợi người khác trong tình huống cụ thể
Khen cũng là một nghệ thuật giao tiếp. Có khi nào bạn gặp khó khăn khi sử dụng một ngoại ngữ mới để khen người khác chưa? Trong bài viết này, Tiếng Trung Ánh Dương sẽ giới thiệu với các bạn một số mẫu câu khen, ca ngợi người khác bằng tiếng Trung trong những tình huống, hoàn cảnh giao tiếp cụ thể nhé.
Mục lục nội dung bài viết1. Khen ngợi năng lực và công việc2. Khen ngợi về ngoại hình, khả năng nấu ăn3. Khen ngợi bạn bè4. Khen ngợi người yêu
1. Khen người khác về phương diện năng lực và công việc
1. 你太厉害了。 Nǐ tài lìhài le. Bạn giỏi thật đấy.
2. 你做的超级棒! Nǐ zuò de chāojí bàng! Bạn làm rất tốt!
3. 你有股坚韧不拔的劲头。 Nǐ yǒu gǔ jiānrèn bù bá de jìntóu. Bạn quả thực rất kiên cường.
4. 你知识面真广。 Nǐ zhīshì miàn zhēn guǎng. Kiến thức của bạn thật phong phú.
5. 真让人出人意料,眼前一亮. Zhēn rang rén chū rén yìliào, yǎn qián yí liàng. Bạn thật biết cách làm người khác ngạc nhiên.
6. 你工作做得不错。 Nǐ gōngzuò zuò de bú cuò. Bạn làm việc tốt lắm.
7. 你那个项目完成得非常好。 Nǐ nà gē xiàngmù wánchéng de fēicháng hǎo Hạng mục lần này bạn làm rất tốt.
8. 希望你能继续保持这么棒! Xīwàng nǐ néng jìxù bǎochí zhème bàng! Hi vọng là bạn có thể duy trì được thành tích tốt như thế này!
9. 我们十分为你骄傲。(最高级的表扬!) Wǒmen shífēn wèi nǐ jiāo ào. (zuì gāojí de biǎoyáng) Chúng tôi vô cùng tự hào về bạn. ( khen ngợi ở mức độ cao)
10. 我对你的工作非常满意。 Wǒ duì nǐ de gōngzuò fēicháng mǎnyì. Tôi vô cùng hài lòng về công việc của bạn
11. 你真明智! Nǐ zhēn míngzhì. Bạn thật sáng suốt.
12. 你真有天赋! Nǐ zhēn yǒu tiānfú. Bạn quả là có thiên phú.
13. 名师出高徒啊。 Míng shī chū gāo tú a. Thầy giỏi sinh trò giỏi
14. 我想称赞一下你的勤奋。 Wǒ xiǎng chēngzàn yí xià nǐ de fèndòu. Tôi khen ngợi sự phấn đấu của bạn.
15. 我们都以你为豪。 Wǒmen dōu yǐ nǐ wéi háo. Chúng tôi đều vô cùng tự hào về bạn.
16. 他很有远见卓识。 Tā hěn yǒu yuǎnjiàn zhuóshí. Anh ta quả là biết nhìn xa trông rộng
2. Khen người khác về ngoại hình và khả năng nấu ăn
1. 你今天看起来好棒! Nǐ jīntiān kàn qǐ lái hǎo bàng! Hôm nay trông bạn thật tuyệt!
2. 你真好看。 Nǐ zhēn hǎokàn. Bạn xinh thật đấy.
3. 外套不错! Wàitào bú cuò! Áo khoác của bạn đẹp thật!
4.你这条裙子挺美。 Nǐ zhè tiáo qúnzi tǐng měi. Cái váy của bạn thật đẹp!
5. 这条裙子很衬你。 Zhè tiáo qúnzi hěn chèn nǐ. Cái váy này hợp với bạn quá.
6. 你发型好极了。 Nǐ fāxíng hǎo jí le. Kiểu tóc này thật đẹp
7. 我喜欢你染得这个指甲。 Wǒ xǐhuān nǐ rǎn de zhè gē zhǐjia. Tôi thích màu sơn móng tay này của bạn quá.
8. 你是怎么保养皮肤的? Nǐ shì zěnme bǎoyǎng pífú de? Bạn dưỡng da như thế nào vậy?
9..你看起来阳光健康。 Nǐ kàn qǐ lái yángguān jiànkāng. Trông bạn thật khỏe khoắn.
10. 你看上去帅呆了。 Nǐ kàn shàng qù shuài dāi le. Bạn đẹp trai quá đi mất
11. 你做东西真好吃。 Nǐ zuò dōngxi zhēn hǎochī. Bạn nấu ăn rất ngon.
12. 好吃! Hǎochī ! Ngon!
13. 能把你做这道沙拉的秘方告诉我吗? Néng bǎ nǐ zuò zhè dào shālā de mìfāng gāosū wǒ ma? Bạn có thể nói cho tôi biết bí quyết làm món salad này không?
14. 你很有品位。 Nǐ hěn yǒu pǐnwèi. Bạn có khẩu vị rất tốt.
15. 你看上去真精神/真棒/真漂亮 Nǐ kàn shàng qù zhēn jīngshén/ zhēn bàng/ zhēn piāoliàng. Bạn thật có tinh thần/ xuất sắc/ đẹp.
16. 你的发型真漂亮。 Nǐ de fāxíng zhēn piāoliàng. Kiểu tóc này của bạn đẹp quá.
17. 真令人印象深刻。 Zhēn lìng rén yìnxiàng shēnkè. Thật là để lại cho người ta ấn tượng sâu sắc.
3. Khen ngợi bạn bè
1. 你是个很好的倾听者。 Nǐ shì gē hěn hǎo de qīngtīng zhě. Bạn quả là một người biết lắng nghe.
2. 你激励了我/你是我的榜样。 Nǐ jīlì le wǒ/ nǐ shì wǒ de bàng yang Bạn đã cổ vũ tôi rất nhiều.
3. 有你这样的朋友真好。 Yǒu nǐ zhèyàng de péngyǒu zhēnhǎo. Có một người bạn như bạn thật tốt quá.
4. 我喜欢跟你聊天。 Wǒ xǐhuān gěn nǐ liáotiān. Tôi rất thích nói chuyện với bạn
5. 你真幽默。 Nǐ zhēn yōumò. Bạn hài hước thật đấy.
6. 你很有天赋。 Nǐ hěn yǒu tiānfú. Bạn quả là có thiên phú.
7. 你非常聪明。 Nǐ fēicháng cōngmíng. Bạn rất thông minh.
8. 你的个性很好。 Nǐ de gēxìng hěn hǎo. Tính cách của bạn rất tốt.
4. Khen người yêu
1. 你的眼睛真美。 Nǐ de yǎnjing zhēn měi. Em có một đôi mắt thật đẹp.
2. 你就是完美的! Nǐ jiù shì wánměi de! Em là người hoàn hảo nhất.
3. 你是独一无二的。 Nǐ shì dú yī wú èr de. Em là độc nhất vô nhị.
4. 你性格的力量感染了我。 Nǐ xìnggé de lìliàng gǎnrǎn le ma. Tôi đã bị tính cách tốt đẹp của em làm cho mê hoặc rồi.
5. 只要旅途能跟你在一起,我不在乎终点是哪儿。 Zhǐ yào lǔtú néng gēn nǐ zài yìqǐ, wǒ bú zàihū zhōngdiǎn shì nǎ. Cuộc đời này chỉ cần được ở cạnh em, anh không còn muốn quan tâm đến điểm kết thúc nữa.
6.因为你,我想成为更好的人。 Yīnwèi nǐ, wǒ xiǎng chéngwéi gèng hǎo de rén.
7. 我能遇见你真是我上辈子修来的福气。 Wǒ néng yùjiàn nǐ zhēn shì wǒ shàng bēizi de fúqì. Gặp được em chính là phúc đức từ kiếp trước của anh.
8. 我爱看你笑,你的笑让我的心情一整天都充满阳光。 Wǒ ài kàn nǐ xiào, nǐ de xiào ràng wǒ de xīnqíng yì zhěng tiān dōu chōngmǎn yángguān. Anh rất thích nhìn em cười, nụ cười của em làm anh thấy vui cả ngày.
9. 我们真是天生的一对! Wǒmen zhēn shì tiānshēn de yí duì. Chúng ta quả là một cặp trời sinh.
Trên đây là một số mẫu câu tiếng Trung dùng để khen người khác. Hi vọng các bạn sẽ vận dụng thật tốt các mẫu câu này nhé. Chúc các bạn học tiếng Trung thật tốt.
Các bài học liên quan:Các câu đáp lại bằng tiếng TrungXin lỗi tiếng TrungCảm ơn tiếng TrungChửi bậy bằng tiếng Trung