Đẹp trai tiếng Hàn nói như thế nào? Cách nói khen ngợi bằng tiếng Hàn

Or you want a quick look: Cách nói đẹp/ xinh đẹp trong tiếng Hàn

Đẹp trai tiếng Hàn nói như thế nào? Cách nói khen ngợi bằng tiếng Hàn hiện nay

Bởi Thanh Thúy Trịnh 2804 0

Đẹp trai tiếng Hàn là một lời khen ngợi được sử dụng thường xuyên trong giao tiếp hằng ngày dành tặng những anh chàng điển trai. Vậy bạn đã biết cách nói đẹp trai bằng tiếng Hàn chưa? Hãy cùng Sunny khám phá trong bài viết ngày hôm nay nhé!

Cách nói đẹp/ xinh đẹp trong tiếng Hàn

Trước khi tìm hiểu về cách nói đẹp trai tiếng Hàn, chúng ta hãy cùng xem đẹp/ xinh đẹp tiếng Hàn được nói như thế nào nha.

Trong tiếng Hàn, có 2 cách phổ biến để nói “đẹp” là 아름답다 (areumdapda) và 예쁘다 (yeppeuda). Trong đó:

+ 아름답다 (areumdapda): thường được sử dụng để mô tả cảnh vật

+ 예쁘다 (yeppeuda): thường được sử dụng để mô tả người và vật. 예쁘다 thi thoảng còn được viết là 이쁘다.

Có 3 cách nói đẹp trong tiếng Hàn, đó là cách nói trang trọng, cách nói tiêu chuẩn và cách nói thân mật.

Cách nói trang trọng

Bạn có thể sử dụng cách nói trang trọng trong một bài thuyết trình, một cuộc phỏng vấn, một thông báo, với những người lớn tuổi hơn mình,…

  1. 아름답습니다 (areumdapseumnida)
  2. 예쁩니다 (yeppeumnida)

Ví dụ:

  • 설악산이 정말 아름답습니다 (seoraksani jeongmal areumdapseumnida)

=> Núi Seorak thực sự rất đẹp.

  • 꽃이 예쁩니다 (kkochi yeppeumnida)

=> Những bông hoa thật đẹp.

Đẹp trai tiếng Hàn

Cách nói tiêu chuẩn

Sử dụng cách nói tiêu chuẩn khi bạn nói chuyện với những người lớn tuổi hơn bạn:

  1. 아름다워요 (areumdawoyo)
  2. 예뻐요 (yeppeoyo)
  3. 이뻐요 (ippeoyo)

Ví dụ:

  • 그 사람은 아름다워요 (geu sarameun areumdawoyo)

=> Người đó thật đẹp.

  • 진짜 예뻐요! (jinjja yeppeoyo)

=> Nó thật sự rất đẹp!

Cách nói thân mật

Cách nói thân mật được sử dụng khi bạn nói chuyện với những người có mối quan hệ thân thiết với mình như anh em, bạn bè, người yêu.

  1. 아름다워 (areumdawo)
  2. 예뻐 (yeppeo)
  3. 이뻐 (ippeo)

Ví dụ:

  • 와, 예뻐! (wa, yeppeo!)

=> Ái chà, xinh quá!

  • 전망이 아름다워 (jeonmangi areumdawo)

=> Cảnh rất đẹp.

Cách nói khác

Nếu bạn muốn sử dụng từ “đẹp” trong cụm từ “quý cô xinh đẹp” thì hãy nói 아름다운 (areumdaun) hoặc 예쁜 (yeppeun).

Ví dụ:

  • 아름다운 꽃 (areumdaun kkot)

=> Bông hoa đẹp

  • 예쁜 여자 (yeppeun yeoja)
READ  TOP 11 Cảnh Đẹp Hàn Quốc Mùa Đông Cực Lãng Mạn

=> Người phụ nữ xinh đẹp

  • 예쁜 여자를 만나고 싶어요 (yeppeun yeojareul mannago sipeoyo)

=> Tôi muốn gặp một người phụ nữ xinh đẹp.

  • 아름다운 곳에 갑시다 (areumdaun gose gapsida)

=> Chúng ta hãy đi đến một nơi tuyệt đẹp.

Cách nói đẹp/ xinh đẹp trong tiếng Hàn

Cách nói đẹp trai tiếng Hàn

Nếu chia theo tình huống giao tiếp thì trong tiếng Hàn có 3 cách nói đẹp trai là cách nói trang trọng, cách nói tiêu chuẩn và cách nói thân mật.

Cách nói trang trọng

Trong các tình huống trang trọng như thuyết trình, phỏng vấn,… các bạn sẽ sử dụng cách nói trang trọng:

잘 생겼습니다 (jal saenggyeotseumnida)

Ví dụ: 그 배우가 잘생겼습니다. (geu baeuga jalsaenggyeotseumnida)

=> Diễn viên đó thật đẹp trai.

Cách nói tiêu chuẩn

Cách nói tiêu chuẩn được sử dụng khi bạn nói chuyện với những người lớn tuổi hoặc trong các mối quan hệ xã giao:

잘생겼어요 (jalsaenggyeosseoyo)

Ví dụ: 당신은 아주 잘생겼어요. (dangsineun aju jalsaenggyeosseoyo)

=> Bạn rất đẹp trai.

Cách nói thân mật

Đây là cách nói được dùng khi bạn nói chuyện với những người có mối quan hệ thân thiết, chẳng hạn như người yêu của bạn:

잘생겼어 (jalsaenggyeosseo)

Ví dụ: 너는 아주 잘생겼어. (neoneun aju jalsaenggyeosseo)

=> Anh là người đàn ông đẹp trai.

Các cách nói khác

Cách nói đẹp trai tiếng Hàn

1. 멋지다 (meotjida)

멋지다 có nghĩa là “ngầu” hoặc “sành điệu” nhưng khi 멋지다 được sử dụng để nói về khuôn mặt của một người đàn ông thì nó có nghĩa là “đẹp trai”.

2. 매력적이다 (maeryeokjeogida)

매력적이다 có nghĩa là “hấp dẫn”. Từ này cũng được sử dụng để khen ngợi một người đàn ông.

Ví dụ:

  • 그는 제가 만나 본 가장 멋진 남자예요. (geuneun jega manna bon gajang meotjin namjayeyo)

=> Anh ấy là người đàn ông tuyệt vời nhất tôi từng gặp.

  • 그는 내가 만나 본 가장 멋진 남자야. (geuneun naega manna bon gajang meotjin namjaya)

=> Anh ấy là người đàn ông tuyệt vời nhất tôi từng gặp.

  • 잘생긴 (jalsaenggin).

3. 잘생긴 (jalsaenggin).

Nếu bạn muốn nói từ “đẹp trai” trong cụm từ “người đàn ông đẹp trai” thì hãy sử dụng từ 잘생긴.

Ví dụ:

  • 잘생긴 남자 (jalsaenggin namja) = handsome man

=> Người đàn ông đẹp trai

  • 잘생긴 배우 (jalsaenggin baeu) = handsome actor

=> Diễn viên điển trai

  • 잘생긴 가수 (jalsaenggin gasu) = handsome singer

=> Ca sĩ điển trai

  • 그녀는 아주 잘생긴 남자와 함께 왔어요. (geunyeoneun aju jalsaenggin namjawa hamkke wasseoyo)

=> Cô ấy đến với một người đàn ông rất đẹp trai.

*Note: Để khen ngợi vẻ đẹp ngoại hình của một người đàn ông, ngoài từ đẹp trai, ở Hàn Quốc rất thịnh hành từ mỹ nam. Vậy bạn có biết mỹ nam là gì không?

Cụm từ mỹ nam (미남/ 美男) dùng để chỉ những chàng trai với một phong cách cá nhân và thời trang tuyệt vời, thường được dùng để khen ngợi các thần tượng. Không chỉ được sử dụng ở Hàn Quốc mà từ mỹ nam còn được sử dụng ở hầu khắp các nước châu Á thông qua sự lan rộng của làn sóng Hallyu.

READ  Việt Nam đã tiêm hơn 29,3 triệu liều vaccine ngừa Covid-19

Đẹp trai trong tiếng Hàn

Cách nói dễ thương trong tiếng Hàn là gì?

Nằm trong chủ đề về khen ngợi bằng tiếng Hàn, Dễ thương là một câu nói rất phổ biến. Vì vậy, trong bài này chúng ta cũng sẽ tìm hiểu luôn dễ thương tiếng Hàn là gì nhé!

Cách nói trang trọng

Trong các tình huống trang trọng như thuyết trình, phỏng vấn,… các bạn sẽ sử dụng cách nói trang trọng:

귀엽습니다 (gwiyeopseumnida)

Ví dụ: 이 가수가 귀엽습니다 (i gasuga gwiyeopseumnida)

=> Ca sĩ này thật dễ thương.

Cách nói tiêu chuẩn

Cách nói tiêu chuẩn được sử dụng khi bạn nói chuyện với những người lớn tuổi hoặc trong các mối quan hệ xã giao:

귀여워요 (gwiyeowoyo)

Ví dụ: 강아지가 너무 귀여워요 (gangajiga neomu gwiyeowoyo)

=> Con chó con rất dễ thương.

Cách nói thân mật

Đây là cách nói được dùng khi bạn nói chuyện với những người có mối quan hệ thân thiết với bạn:

귀여워 (gwiyeowo)

Ví dụ: 너는 완전 귀여워! (neoneun wanjeon gwiyeowo)

=> Bạn thật dễ thương.

Cách nói khác

Ngoài các cách nói trên, các bạn có thể sử dụng cách nói sau để nói về sự dễ thương:

귀여운 (gwiyeoun).

Ví dụ:

귀여운 강아지 (gwiyeoun gangaji) => Cún con dễ thương.

귀여운 아기 (gwiyeoun agi) => Em bé dễ thương.

귀여운 여자 (gwiyeoun yeoja) => Người phụ nữ dễ thương.

공원 안에 귀여운 강아지가 많아요(gongwon ane gwiyeoun gangajiga manayo) => Có rất nhiều chú chó dễ thương tại công viên.

Cách nói tuyệt vời tiếng Hàn

Cách nói tuyệt vời tiếng Hàn

Tuyệt vời trong tiếng Hàn là 대박 (daebak), chỉ sử vật, hiện tượng đạt đến mức được coi là lý tưởng, không gì có thể sánh được. Cách sử dụng của từ 대박 trong tiếng Hàn cũng giống như trong tiếng Việt, dùng để khen ngợi, tán dương hoặc thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú.

Giới thiệu một số mẫu câu khen ngợi bằng tiếng Hàn

  1. 대박 맛있어. (daebak masisseo)

=> Thật là ngon quá đi.

  1. 이 노래는 곡 대박났다. (i nolaeneun gog daebagnassda)

=> Bài hát này nhất định sẽ là hit.

  1. 대박 이 옷은 너무 아름답습니다. (daebak i os-eun neomu aleumdabseubnida)

=> Cái áo này đẹp quá.

  1. 대박 이 영화는 주인공이 너무 좋습니다. (daebak i yeonghwaneun ju-ingong-i neomu johseubnida)

=> Bộ phim này nhân vật chính diễn hay thật.

  1. 아이고! 너무 귀여워. (aigo! neomu kwiyeowo)

=> Ôi trời! Đáng yêu quá đi.

  1. 아주 귀여워 보여요. (aju kwiyeowo boyeoyo)

=> Trông đáng yêu quá đi.

  1. 네 미소가 정말 귀여워. (nemisoka jeongmal kwiyeowo)

=> Nụ cười của bạn thực sự rất đáng yêu.

  1. 그 남자는 정말 잘생겼어요! (Kư namchanưn chơngmal chalsaeng kơtsơyô)

=> Người con trai đó rất đẹp trai!

  1. 그 남자는 꽃미남이예요. (Ku namchanưn ggotminam iyeyo)

=> Anh ấy là một hoa mỹ nam.

  1. 이민호는 미남이다. (Leeminhonưn minam ita)

=> Lee Min Ho là một mỹ nam.

  1. 당신은 친절하군. (Tangsineun chinieolhakun)

=> Bạn là người tốt bụng.

  1. 당신은 사랑스러워요. (Tangsineun sarangseureoueoyu)

=> Bạn là người dễ thương.

  1. 그넣게 말해서 고마워요. (Keuneohke malhaeseo komaueoyo)
READ  Bến Tre: Ảnh nhạy cảm của sư trụ trì chùa Bửu Quang bị phát tán

=> Cảm ơn bạn đã nói như vậy.

  1. 고맙습니다. 저도 그게좋아해요. (Kumapseubnida. Jeotu keukejohahaeyo)

=> Cám ơn bạn. Tôi cũng thích nó.

  1. 오늘 아침에 입은 옷이예쁘군요. (Oneul achime ibeun osiyebbeukunyo)

=> Sáng nay bạn mặc đẹp quá.

  1. 과찬했습니다. 당신도에쁘군요. (Kwachanhaessseeubnida. Tangsintoyebbeukunyo)

=> Bạn quá khen rồi. Trông bạn cũng rất xinh.

  1. 눈이 정말 여뻐요. 김, 저는 그푸른색을 본적이 없어요. (Nuuni jeongmal yeobbeoyo. Kim, jeoneun keuphureunsaekeul bonjeoki eobeoyo)

=> Chị có đôi mắt thật đẹp. Kim, tôi chưa bao giờ nhìn thấy cái màu xanh rực rỡ đó.

  1. 아주 좋아졌글요. 김살이 많이 빠졌어요. (Aju johajyeosskeulyo. Kimsali mani bbajyeosseoyo)

=> Chị trông khác quá. Đã bớt mập một chút rồi.

  1. 당신은 그것을 좋아하는 것보니까 가뻐요. (Tangsineun keukeoseul johahaneun keosbonikka kabbeoyo)

=> Tôi mừng vì bạn thích nó.

  1. 당신의 새로운 머리모양이 아주좋아요. (Tansineui saeroun meorimoyangi ajujohayo)

=> Kiểu tóc mới của bạn thật tuyệt.

Giới thiệu một số mẫu câu khen ngợi bằng tiếng Hàn

  1. 잘했어! (Jalhaesseo)

=> Làm tốt lắm!

  1. 이력서가 인상적이네요. (Iryeokseoga insangjeogineyo)

=> Sơ yếu lý lịch của bạn rất ấn tượng.

  1. 내면이 외면보다 더 아름답네요. (Naemyeoni oemyeonboda deo areumdamneyo)

=> Tâm hồn của bạn thậm chí còn đẹp hơn cả vẻ bề ngoài của bạn.

  1. 내가 더 나은 사람이 되고 싶게 만들어요. 내가 더 나은 사람이 되고 싶게 만들어요. (Naega deo naeun sarami doego sipge mandeureoyo)

=> Bạn khiến tôi muốn trở thành một con người tốt hơn.

  1. 재킷이 잘 어울려요. (Jaekisi jal eoullyeoyo)

=> Bộ jacket này rất hợp với bạn đó.

  1. 힘든 프로젝트였는데 성과가 기대 이상이에요. (Himdeun peurojekteuyeonneunde seonggwaga gidae isangieyo)

=> Tôi biết rằng nó là một dự án khó khăn, nhưng hiệu suất của bạn vượt quá mong đợi của tôi.

  1. 머리가 좋네요. (Meoriga jonneyo)

=> Bạn thật thông minh.

  1. 넌 멋진 친구야. (Neon meotjin chinguya)

=> Em là một người bạn gái tuyệt vời.

  1. 유머 감각이 좋네요. (Yumeo gamgagi jonneyo)

=> Bạn có sự hài hước rất tuyệt đó.

  1. 웃는 얼굴이 아름다워요. (Unneun eolguri areumdawoyo)

=> Nụ cười của bạn thật đẹp.

  1. 네가 해 준 요리를 좋아해. (Nega hae jun yorireul joahae)

=> Tôi thích những món ăn mà bạn nấu.

  1. 안목이 있네요. (Anmogi inneyo)

=> Thẩm mỹ của bạn rất tốt đó.

  1. 아름다워요. (Areumdawoyo)

=> Nhìn bạn thật lộng lẫy.

  1. 말솜씨가 좋네요. (Malsomssiga jonneyo)

=> Bạn ăn nói tốt đó.

  1. 저는 당신이 기타를 잘 치는 지를 몰랐어요! (chơnưn tangsinưn kitha chal trinưn chirưl môlatsơyô)

=> Tôi không biết bạn chơi Ghita giỏi thế đấy!

  1. 당신은 한국말 잘하시네요. (tangsinưn hankungmal charasinêyô)

=> Tiếng Hàn của bạn rất tốt.

  1. 아이들은 원래 귀여워요! (aitưrưn wonre kuyyowoyô)

=> Các em bé đáng yêu quá đi!

  1. 재킷이 잘 어울려요. (jaekis-i jal eoullyeoyo)

=> Chiếc áo khoác đó trông thật đẹp với bạn.

Vậy là Sunny đã hướng dẫn xong các bạn cách nói dễ thương, tuyệt vời, đẹp, đẹp trai tiếng Hàn cùng những mẫu câu giao tiếp khen ngợi bằng tiếng Hàn thông dụng hiện nay. Hy vọng bài viết sẽ là nguồn tài liệu tham khảo hữu ích giúp các bạn học tiếng Hàn một cách đơn giản và dễ dàng hơn nhé!

See more articles in the category: KHÁM PHÁ

Leave a Reply