“Khẩu trang” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ vuidulich.vn

Or you want a quick look:

Trong thời đại covid khẩu trang là thứ không thể thiếu. Vậy bạn có biết nghĩa của từ khẩu trang trong tiếng anh là gì không !? Hãy cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây cùng StudyTiengAnh nhé.

Khẩu trang tiếng Anh là gì?

Gauze mask (Noun)

 

■  Phát âm: /ɡɑːz/ /mæsk/

■  Nghĩa tiếng Việt: Khẩu trang

■  Nghĩa tiếng Anh: Gauze mask

(Nghĩa của khẩu trang trong tiếng Anh)

Từ đồng nghĩa với khẩu trang tiếng anh

Muffler, comforter, face mask,…

Ví dụ về từ vựng khẩu trang trong tiếng anh

  • Đeo khẩu trang lên
  • Put your gauze mask back on.
  •  
  • Khi bệnh, đeo khẩu trang thích hợp có thể có ích.
  • If you are sick, an appropriate gauze mask may be helpful.
  •  
  • Chị phải đeo khẩu trang.
  • You need to wear a muffler.
  •  
  • Anh ấy thường đeo khẩu trang trong khi đi du lịch , nuôi tinh tinh làm thú cưng tên may mắn như một bạn thân của anh ấy, và kết thân với trẻ em tại Việt Nam của anh ấy ở, sân chơi sách truyện đầy đồ chơi, động vật và cưỡi ngựa.
  • He often wore a face mask while traveling, kept a pet chimpanzee named Lucky as one of his closest companions, and surrounded himself with children at his Việt Nam ranch, a storybook playland filled with toys, rides and animals.
  •  
  • Chúng tôi luôn có khẩu trang trong túi
  • We all had face masks in our pockets.
  •  
  • Bên còn lại là người da trắng... đeo khẩu trang.
  • The other set Caucasian in gauze masks.
  •  
  • Không phải phàn nàn gì đâu, nhưng cô nên biết ơn cái gã đeo khẩu trang đó.
  • Not that I'm complaining, but you really should be than guys in the face mask.
  •  
  • Ông suy ngẫm một lát rồi giải thích về tầm quan trọng của việc khuyến khích những người khác nên đeo khẩu trang.
  • He pondered for a moment and then explained the importance of encouraging people to wear gauze mask.
  •  
  • Anh ấy tống giam nửa số tội phạm của thành phố mà không cần phải đeo khẩu trang.
  • He locked up half of the city's criminals, and he did it without wearing a face mask.
  •  
  • Chỉ có điều, mọi người đều phải mang khẩu trang.
  • Only, everyone will wear gauze mask.
  •  
  • Giống như đeo khẩu trang vậy
  • It's like putting on a gauze mask.
  •  
  • Only, everyone will wear face mask
  • Chỉ có điều, mọi người đều phải mang khẩu trang
  •  
  • It's a gauze mask, idiot.
  • Đó là cái khẩu trang, đồ ngốc.
  •  
  • Thưa bác sĩ Duy Mạnh, ông bảo rằng ai cũng đeo khẩu trang?
  • Dr. Duy Manh, you say that everybody wears a face mask?
  •  
  • Ít nhất tôi không phải che dấu thân phận trong một chiếc khẩu trang.
  • Least I'm not the one still hiding behind a gauze mask.
  •  
  • Được rồi, trước hết, nếu anh ta đeo khẩu trang, điều đó có nghĩa là anh ta không muốn mọi người biết anh ta là ai.
  • Okay, first of all, if he is wearing a face mask, that probably means he doesn't want people to know who he is.
  •  
  • Bao nhiêu trong số đó đeo khẩu trang?
  • How many of them wear gauze masks?
  •  
  • Tôi nói lại là họ mang khẩu trang.
  • I already told you they were wearing face mask.
  •  
  • Khẩu trang này sử dụng thế nào?
  • How's this gauze mask work?
  •  
  • Đeo khẩu trang lên che mũi và miệng của quý vị.
  • Place the gauze mask over your nose and mouth.
  •  
  • Đeo khẩu trang vào.
  • Face mark up.
  •  
  • Không đeo khẩu trang là dở lắm.
  • We should be wearing gauze mask.
  •  
  • Anh muốn tôi phải đeo khẩu trang?
  • You want me to wear a face mask?
  •  
  • Và người đàn ông đeo khẩu trang?
  • And the man in the gauze mask?
  •  
  • Một áo khoác trùm đầu và một khẩu trang?
  • A cloak with a hood and a face mask?
  •  
  • Về người đeo khẩu trang, giúp đỡ người khác.
  • About the man in the gauze mask, helping people.
  •  
  • Nhưng khi chúng tôi ở Hà Nội, thậm chí chưa đeo khẩu trang lần nào.
  • Yeah, but when we were at Ha Noi, we never even put our gauze mask on.
  •  
  • Họ không biết khi tôi không đeo khẩu trang.
  • They didn't know me without my face mask.
  •  
  • Chắc là một vấn đề nghiêm trọng, và tự nhiên em vô cùng sợ rằng... anh sẽ phải cởi cái khẩu trang đó ra, hoặc là em sẽ phải đeo vô một cái.
  • If this is going to be a serious discussion... and suddenly I'm terribly afraid it is... you're going to have to take off that gauze mask, or else I'll have to wear one too.
READ  Thành tựu của phong trào văn hóa Phục Hưng – Lịch sử 10

 

Trên đây là bài viết giới thiệu về nghĩa của từ khẩu trang trong tiếng anh. Chúc các bạn học tốt!

Kim Ngân

See more articles in the category: wiki

Leave a Reply