” It Goes Without Saying That Là Gì ? It Goes Without Saying Nghĩa Là Gì vuidulich.vn

Or you want a quick look: Giải thích nghĩa của cụm từ "It goes without saying"

*

Giải thích nghĩa của cụm từ "It goes without saying"

Dùng để nói về một việc gì đó quá rõ ràng, hiển nhiên.

Bạn đang xem: It goes without saying that là gì

Ví dụ

1. I know it goes without saying, but your mom loves you very much.

(Nghĩa là: Tôi biết là không cần phải nói nhưng mà mẹ rất yêu cậu.)

2. If someone has lung problems, they should not smoke. It/That goes without saying.

(Nghĩa là: Nếu ai đó có những vấn đề về phổi thì họ không nên hút thuốc. Điều đó là hiển nhiên.”)

Các cụm từ liên quan

Thực tế, chúng ta không hay gặp cụm “It goes without saying” đi một mình. Người ta thường dùng “It goes without saying that” (phần sau dùng kèm một mệnh đề) ý muốn nói mệnh đề được dùng ở sau là đúng, là hiển nhiên.Ví dụ: 

1. It goes without saying that I ‘m sorry.

Thật sự tôi vô cùng lấy làm tiếc.

2. It goes without saying that he is a very sincere person.

Không cần nói ai cũng biết anh ta là một người rất chân thành.

3. It goes without saying that Tom is in love with Kathy.

READ  " Lá Lốt Tiếng Anh Là Gì : Định Nghĩa, Ví Dụ, Lá Lốt Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ vuidulich.vn

Không nói thì ai cũng biết là Tom đang yêu Kathy.

4. It goes without saying that he is in love with Mary.

Không nói thì ai cũng biết là anh ấy đang yêu Mary.

5. It goes without saying that people would be happier if prices were lower.

Không cần phải nói mọi người sẽ vui hơn nếu giá cả xuống thấp hơn.

6. It goes without saying that you are welcome to visit us at any time.

Dĩ nhiên là anh luôn được đón tiếp khi đến thăm chúng tôi bất cứ lúc nào.

7. It goes without saying that I am delighted, and that I do expect to attend.

Xem thêm: Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Về Vùng Miền Trung Tiếng Anh Là Gì

Tôi vô cùng vui mừng và rất mong được vào học.

8. It goes without saying that it is vital to have a reliable product or service.

Không cần phải bàn cãi rằng rất cần thiết để có dịch vụ hoặc sản phẩm đáng tin cậy.

9. It goes without saying! Còn phải nói!

10. it goes without saying we are right

hiển nhiên là chúng ta đúng

11. Of course, of course, it goes without saying.

Vâng, tất nhiên, tất nhiên, điều đó nhất định là như thế rồi.

12. It goes without saying that I’ll help you.

Đương nhiên là tôi sẽ giúp cậu.

13. It goes without saying that we enjoyed the party.

Hiển nhiên là chúng tôi rất thích bữa tiệc.

READ  Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt vuidulich.vn

14. It goes without saying that our volunteers love their work.

Khỏi phải nói là những tình nguyện viên yêu thích công việc của họ.

15. It goes without saying that our volunteers love their work.

Tất nhiên là những tình nguyện viên yêu thích công việc của họ.

16. It goes without saying that I am in love with Hà Uyên

Rõ ràng là tôi đang yêu Hà Uyên

17. Of course I’ll visit you in hospital. It goes without saying!

Tất nhiên tôi sẽ đến thăm anh ở bệnh viện. Đó là chuyện đương nhiên.

18. It goes without saying that Covid-19 has had an irrevocable impact on every facet of society – mainly negative, but in some cases, positive ones too. 

Rõ ràng là Covid-19 đã gây ra những hệ quả không thể thay đổi được trên mọi phương diện của xã hội. Đa số chúng là những hệ quả tiêu cực nhưng trong một số trường hợp thì cũng có những hệ quả tích cực.

See more articles in the category: wiki

Leave a Reply