Như các bạn đã biết tiếng anh rất quan trọng đối nhiều mặt trong cuộc sống. Tuy nhiên đối với nhiều người thì tiếng anh là một ngôn ngữ khó với nhiều từ vựng lạ. Vậy nên bài viết này sẽ giới thiệu đến với các bạn một cụm từ có thể ít bạn biết đến đó là “In Witness Whereof”. Hãy đọc bài viết ngay dưới đây và cùng thu nạp thêm từ vựng mới cho bản thân nhé.
In Witness Whereof nghĩa là gì?
Có thể nói “In Witness Whereof nghĩa” là một từ trong tiếng anh thường ngày có thể ít bắt gặp nhưng nếu các bạn học liên quan đến ngành kinh tế hoặc làm những công việc có các bản hợp đồng thường mại thì sẽ thấy nó một cách thường xuyên hơn.
(Ảnh minh họa)
“In Witness Whereof” thường được hiểu với nghĩa thông dụng là chứng nhận ở đây hoặc sát nghĩa hơn trong hợp đồng có thể hiểu là “Trước sự chứng kiến của các bên”, “trước sự hiện diện của 2 bên như trong hợp đồng”. Hay “xác nhận dưới đây của cả hai bên”, “Sau khi đã đọc các nội dung trên” hoặc “để ghi các thỏa thuận đã đạt được”. Dù diễn đạt trong tiếng việt dưới nhiều cách nói khác nhau nhưng in witness whereof dùng để chỉ sự xác nhận về một thỏa thuận nào đó đã được chứng thực bởi các bên tham gia kí kết. Trong bản hợp đồng thương mại hoàn chỉnh cụm từ in witness whereof thường được liệt kê tại mục “Các điều khoản định nghĩa” ở cuối bản hợp đồng.
Trong tiếng anh người ta giải thích định nghĩa là “Witness” suggests a formal attestation or vouching of something, such as a signature or the terms of the contract. “Whereof” in this context means “of what” or “of which”. Therefore, “In Witness Whereof” essentially means to attest to something in the document being signed -(Dịch nghĩa: “Witness” gợi ý một chứng thực chính thức hoặc xác nhận về điều gì đó, chẳng hạn như chữ ký hoặc các điều khoản của hợp đồng. “Whereof” trong ngữ cảnh này có nghĩa là “của cái gì” hoặc “của cái nào”. Do đó, “In Witness Whereof” về cơ bản có nghĩa là chứng thực điều gì đó trong tài liệu đang được ký.
Ngoài ra trong hợp đồng nước ngoài họ hiểu “In Witness Whereof” là In essence, the statement in witness whereof can be read to mean “to demonstrate their agreement”. It is said that The expression in witness whereof means that a person signing the legal document is certifying the content of what’s in the document. Và: In witness whereof, the undersigned has caused the present agreement to be executed can read as “I certify that I have signed this”. (Dịch nghĩa: Lời nói làm chứng trong đó có nghĩa là một người ký vào văn bản pháp lý đang xác nhận nội dung của những gì có trong tài liệu. Nhân chứng cho thấy, người ký tên dưới đây đã khiến thỏa thuận hiện tại được thực hiện có thể được đọc là “Tôi xác nhận rằng tôi đã ký vào bản này”.)
“In Witness whereof” có vai trò rất quan trong trong bản hợp đồng thương mại bởi vì nó tạo tính bảo mật, xác thực của cam kết(Hợp đồng), tạo sự thoải mái, tin tưởng cho các bên tham gia hợp đồng; ngoài ra còn khiến các điều khoản, vấn đề được nêu ra trong hợp đồng thương mại minh bạch hơn và được coi là cam kết để tránh phát sinh các vấn đề về tranh chấp.
(Ảnh minh họa)
Cụm từ này có cách phát âm Anh-Anh và Anh-Mỹ là /In ˈwɪt.nəs ˌweəˈrɒv/
Nếu các bạn muốn luyện nghe và luyện nói một cách chính xác về cụm từ có thể xem các video để tham khảo thêm nha.
Cấu trúc và cách dùng cụm từ In Witness Whereof.
“In Witness Whereof” được dùng như là một trạng từ trong câu. Nó đứng đầu câu và trước dấu phẩy ngăn cách với mệnh đề phía sau. Nó thường xuất hiện trong câu cuối cùng ở nội dung của hợp đồng và theo sau là phần kí tên xác nhận.
Cấu trúc: In Witness Whereof, S(chủ ngữ) + V(Động từ) + O(tân ngữ) + Adv (trạng từ).
Ví dụ Anh Việt:
-
In Witness Whereof, the parties in the international contract have hereunder signed their names.
-
Sau khi đã đọc các nội dung trên, các bên trong hợp đồng quốc tế dưới đây đã ký tên của họ.
-
IN WITNESS WHEREOF, each of the parties hereto has caused this Assumption of Debt and Contribution to Capital Agreement to be executed on its behalf by its duly authorized officer as of the date first set forth above.
-
Trước sự chứng kiến của các bên, mỗi bên trong hợp đồng này đã khiến Hợp đồng Giả định Nợ và Góp vốn này được thực hiện thay mặt cho mình bởi nhân viên có thẩm quyền hợp pháp kể từ ngày đầu tiên được nêu ở trên.
-
In Witness Whereof, these parties hereto have executed and delivered this Agreement as of the day and year first above written. SAMSUNG INC.INTERSECTIONS INC.
-
Trước sự chứng kiến của các bên, các bên ở đây đã thực hiện và giao Thỏa thuận này kể từ ngày và năm đầu tiên được viết ở trên. SAMSUNG INC.INTERSECTIONS INC.
-
In Witness Whereof, the parties hereto have decided this Reference Trust Agreement to be duly executed.
-
Sau khi đã đọc các nội dung trên, các bên theo đây đã quyết định Thỏa thuận ủy thác tham chiếu này được thực hiện hợp lệ.
-
In Witness Whereof, the parties have caused this contract to be executed by their duly authorized officers as of the date first above written.
-
Trước sự chứng kiến của các bên, các bên đã khiến hợp đồng này được thực hiện bởi các viên chức có thẩm quyền hợp pháp của họ kể từ ngày đầu tiên được viết ở trên.
Một số cụm từ liên quan
(Ảnh minh họa)
Trade agreement: Thỏa thuận thương mại
Bill of Lading: Vận đơn
Certificate of Origin: Mang nghĩa là giấy chứng nhận nguồn gốc xuất xứ
Commercial Invoice: Hóa đơn thương mại
Insurance : Bảo hiểm
Trên đây là toàn bộ kiến thức chúng tôi đã tổng hợp được về “In Witness Whereof”và cách sử dụng của cụm từ này trong tiếng Anh mà chúng mình muốn giới thiệu đến các bạn . Studytienanh mong rằng những kiến thức này sẽ giúp ích trên con đường học tiếng Anh của bạn nhé.